"tenfoot"
{
"UI_Submit" "Gửi"
"UI_Select" "Chọn"
"UI_Inspect" "Kiểm tra"
"UI_LeftStick_Short" "LS"
"UI_RightStick_Short" "RS"
"UI_LeftTrigger_Short" "LT"
"UI_RightTrigger_Short" "RT"
"UI_LeftBumper_Short" "LB"
"UI_LeftBumper_L1_Short" "L1"
"UI_RightBumper_Short" "RB"
"UI_RightBumper_R1_Short" "R1"
"UI_LeftBack_Short" "LP"
"UI_RightBack_Short" "RP"
"UI_AButton" "A"
"UI_BButton" "B"
"UI_XButton" "X"
"UI_YButton" "Y"
"UI_TriangleButton" "△"
"UI_SquareButton" "□"
"UI_CircleButton" "○"
"UI_CrossButton" "╳"
"UI_ShareButton" "CHIA SẺ"
"UI_OptionsButton" "TÙY CHỌN"
"UI_Cancel" "HỦY"
"UI_Dismiss" "BỎ QUA"
"UI_Submit_Caps" "GỬI"
"UI_OK" "OK"
"UI_Done" "ĐÃ XONG"
"UI_Back" "TRỞ VỀ"
"UI_Yes" "CÓ"
"UI_No" "KHÔNG"
"UI_Unknown" "KHÔNG RÕ"
"UI_Always" "LUÔN LUÔN"
"UI_Select_Footer" "CHỌN"
"UI_Cancel_Footer" "HỦY"
"UI_Start" "START"
"UI_Back_Footer" "TRỞ LẠI"
"UI_Alert" "Báo động"
"UI_Shift" "THỦ ĐÔ"
"UI_Alt" "KÝ TỰ"
"UI_LeftGrip_Short" "LG"
"UI_RightGrip_Short" "RG"
"UI_Delete" "XÓA"
"UI_Backspace" "BACKSPACE"
"UI_Spacebar" "SPACE"
"UI_MoveCaret" "DI CHUYỂN CON TRỎ"
"UI_MoveCaretLeft" "« CON TRỎ"
"UI_MoveCaretRight" "CON TRỎ »"
"UI_InputDone" "XONG"
"UI_MoreOptions" "TÙY CHỈNH THÊM"
"UI_SendMessage" "GỬI"
"UI_Languages" "NGÔN NGỮ"
"UI_Next" "TIẾP"
"UI_Today" "Hôm nay"
"UI_Yesterday" "Hôm qua"
"UI_Tomorrow" "Ngày mai"
"UI_Days" "ngày"
"UI_Day" "ngày"
"UI_Hours" "giờ"
"UI_Minutes" "phút"
"UI_Seconds" "giây"
"UI_Hour" "giờ"
"UI_Minute" "phút"
"UI_Second" "giây"
"UI_UnknownTime" "Không rõ"
"UI_Label_CopySelected" "Chép chữ đã chọn"
"UI_Label_OpenLinkInBrowser" "Mở URL với trình duyệt"
"UI_Label_CopyURLToClipboard" "Chép URL vào khay nhớ tạm"
"UI_TextEntry_CutToClipboard" "Cắt"
"UI_TextEntry_CopyToClipboard" "Sao chép"
"UI_TextEntry_PasteClipboard" "Dán"
"UI_ShowPassword" "HIỆN MẬT KHẨU"
"UI_HidePassword" "ẨN MẬT KHẨU"
"UI_Agreements" "Thỏa thuận"
"UI_ViewAgreements" "XEM THỎA THUẬN ĐĂNG KÝ & CHÍNH SÁCH BẢO MẬT"
"UI_I_Agree" "Tôi đồng ý"
"Month_January" "Tháng 1"
"Month_February" "Tháng 2"
"Month_March" "Tháng 3"
"Month_April" "Tháng 4"
"Month_May" "Tháng 5"
"Month_June" "Tháng 6"
"Month_July" "Tháng 7"
"Month_August" "Tháng 8"
"Month_September" "Tháng 9"
"Month_October" "Tháng 10"
"Month_November" "Tháng 11"
"Month_December" "Tháng 12"
"UI_Continue" "Tiếp tục"
"UI_Age_Gate_Continue" "TIẾP TỤC"
"Panorama_Lang_English" "Tiếng Anh"
"Panorama_Lang_Spanish" "Tiếng Tây Ban Nha"
"Panorama_Lang_French" "Tiếng Pháp"
"Panorama_Lang_Italian" "Tiếng Ý"
"Panorama_Lang_German" "Tiếng Đức"
"Panorama_Lang_Greek" "Tiếng Hy Lạp"
"Panorama_Lang_Korean" "Tiếng Hàn"
"Panorama_Lang_Simplified_Chinese" "Tiếng Trung giản thể"
"Panorama_Lang_Traditional_Chinese" "Tiếng Trung phồn thể"
"Panorama_Lang_Russian" "Tiếng Nga"
"Panorama_Lang_Thai" "Tiếng Thái"
"Panorama_Lang_Japanese" "Tiếng Nhật"
"Panorama_Lang_Portuguese" "Tiếng Bồ Đào Nha"
"Panorama_Lang_Brazilian" "Tiếng Bồ-Brazil"
"Panorama_Lang_Polish" "Tiếng Ba Lan"
"Panorama_Lang_Danish" "Tiếng Đan Mạch"
"Panorama_Lang_Dutch" "Tiếng Hà Lan"
"Panorama_Lang_Finnish" "Tiếng Phần Lan"
"Panorama_Lang_Norwegian" "Tiếng Na Uy"
"Panorama_Lang_Swedish" "Tiếng Thụy Điển"
"Panorama_Lang_Czech" "Tiếng Séc"
"Panorama_Lang_Hungarian" "Tiếng Hung-ga-ry"
"Panorama_Lang_Romanian" "Tiếng Ru-ma-ni"
"Panorama_Lang_Bulgarian" "Tiếng Bun-ga-ry"
"Panorama_Lang_Turkish" "Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ"
"Panorama_Lang_Arabic" "Tiếng Ả Rập"
"Panorama_Lang_Ukrainian" "Ukraina"
"Panorama_Lang_Latam_Spanish" "Latam"
"Panorama_Lang_Vietnamese" "Tiếng Việt"
"Panorama_Lang_Footer_English" "TIẾNG ANH"
"Panorama_Lang_Footer_Spanish" "TIẾNG TÂY BAN NHA"
"Panorama_Lang_Footer_French" "TIẾNG PHÁP"
"Panorama_Lang_Footer_Italian" "TIẾNG Ý"
"Panorama_Lang_Footer_German" "TIẾNG ĐỨC"
"Panorama_Lang_Footer_Greek" "TIẾNG HY LẠP"
"Panorama_Lang_Footer_Korean" "TIẾNG HÀN"
"Panorama_Lang_Footer_Simplified_Chinese" "TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ"
"Panorama_Lang_Footer_Traditional_Chinese" "TIẾNG TRUNG TRUYỀN THỐNG"
"Panorama_Lang_Footer_Russian" "TIẾNG NGA"
"Panorama_Lang_Footer_Thai" "TIẾNG THÁI"
"Panorama_Lang_Footer_Japanese" "TIẾNG NHẬT"
"Panorama_Lang_Footer_Portuguese" "TIẾNG BỒ ĐÀO NHA"
"Panorama_Lang_Footer_Brazilian" "TIẾNG BRA-XIN"
"Panorama_Lang_Footer_Polish" "TIẾNG BA LAN"
"Panorama_Lang_Footer_Danish" "TIẾNG ĐAN MẠCH"
"Panorama_Lang_Footer_Dutch" "TIẾNG HÀ LAN"
"Panorama_Lang_Footer_Finnish" "TIẾNG PHẦN LAN"
"Panorama_Lang_Footer_Norwegian" "TIẾNG NA-UY"
"Panorama_Lang_Footer_Swedish" "TIẾNG THỤY ĐIỂN"
"Panorama_Lang_Footer_Czech" "TIẾNG SÉC"
"Panorama_Lang_Footer_Hungarian" "TIẾNG HUNG-GA-RY"
"Panorama_Lang_Footer_Romanian" "TIẾNG RU-MA-NI"
"Panorama_Lang_Footer_Bulgarian" "TIẾNG BUN-GA-RY"
"Panorama_Lang_Footer_Turkish" "TIẾNG THỔ NHĨ KỲ"
"Panorama_Lang_Footer_Ukrainian" "TIẾNG UKRAINA"
"Panorama_Lang_Footer_Latam_Spanish" "LATAM"
"Panorama_Lang_Footer_Vietnamese" "TIẾNG VIỆT"
// selection strings, pre-localized
// do not localize these strings!
"Panorama_Selection_English" "Tiếng Anh"
"Panorama_Selection_Spanish" "Español (Tây Ban Nha)"
"Panorama_Selection_French" "Français (Pháp)"
"Panorama_Selection_Italian" "Italiano (Ý)"
"Panorama_Selection_German" "Deutsch (Đức)"
"Panorama_Selection_Greek" "Ελληνικά (Hy Lạp)"
"Panorama_Selection_Korean" "한국어 (Hàn Quốc)"
"Panorama_Selection_Simplified_Chinese" "简体中文 (Hán giản thể)"
"Panorama_Selection_Traditional_Chinese" "繁體中文 (Hán phồn thể)"
"Panorama_Selection_Russian" "Русский (Nga)"
"Panorama_Selection_Thai" "ไทย (Thái)"
"Panorama_Selection_Japanese" "日本語 (Nhật Bản)"
"Panorama_Selection_Portuguese" "Português (Bồ Đào Nha)"
"Panorama_Selection_Brazilian" "Português-Brasil (Bồ Đào Nha-Brazil)"
"Panorama_Selection_Polish" "Polski (Ba Lan)"
"Panorama_Selection_Danish" "Dansk (Đan Mạch)"
"Panorama_Selection_Dutch" "Nederlands (Hà Lan)"
"Panorama_Selection_Finnish" "Suomi (Phần Lan)"
"Panorama_Selection_Norwegian" "Norsk (Na Uy)"
"Panorama_Selection_Swedish" "Svenska (Thụy Điển)"
"Panorama_Selection_Czech" "Čeština (Séc)"
"Panorama_Selection_Hungarian" "Magyar (Hungary)"
"Panorama_Selection_Romanian" "Română (Romani)"
"Panorama_Selection_Bulgarian" "Български (Bulgari) "
"Panorama_Selection_Turkish" "Türkçe (Thổ Nhĩ Kỳ)"
"Panorama_Selection_Arabic" "العربية(Ả Rập)"
"Panorama_Selection_Ukrainian" "Українська (Ukraina)"
"Panorama_Selection_Latam_Spanish" "Español-Latinoamérica (Tây Ban Nha cho Mỹ Latin)"
"Panorama_Selection_Vietnamese" "Tiếng Việt (Vietnamese)"
"Panorama_MoviePlaybackError" "Có lỗi xảy ra trong quá trình phát lại."
"MainMenu_Settings" "THIẾT LẬP"
"MainMenu_Exit" "THOÁT"
"MainMenu_Library" "THƯ VIỆN"
"MainMenu_Web" "WEB"
"MainMenu_WebTitle" "Trình duyệt"
"MainMenu_Select" "CHỌN"
"MainMenu_Back" "TRỞ LẠI"
"MainMenu_Friends" "BẠN BÈ"
"MainMenu_Chat" "CHAT"
"MainMenu_Primary" "STEAM"
"MainMenu_Store" "CỬA HÀNG"
"MainMenu_Community" "CỘNG ĐỒNG"
"MainMenu_Profile" "{s:personaname}"
"MainMenu_ProfileState" "{s:personastate}"
"MainMenu_Main" "CHÍNH"
"MainMenu_FriendsArePlaying" "BẠN BÈ ĐANG CHƠI"
"MainMenu_RecentPlaying" "TIẾP TỤC CHƠI"
"MainMenu_UnplayedPlaying" "ĐỪNG QUÊN CHƠI"
"MainMenu_ActiveDownloadsShort" "{d:downloads}"
"MainMenu_ActiveDownloadsLong" "{d:downloads} TẢI VỀ"
"MainMenu_ActiveDownloadsLongPlural" "{d:downloads} TẢI VỀ"
"MainMenu_ActivePausesLong" "{d:paused} TẠM NGỪNG"
"MainMenu_CompleteDownloadsLong" "{d:downloads} HOÀN THÀNH"
"MainMenu_CompleteDownloadsLongPlural" "{d:downloads} HOÀN THÀNH"
"MainMenu_SystemIMsShort_Number" "{d:systemims}"
"MainMenu_InboxShort" "{d:inboxcount}"
"MainMenu_InboxLong" "{d:inboxcount}"
"MainMenu_PendingChatsShort" "{d:pendingchats}"
"MainMenu_NewComments" "{d:commentcount} bình luận mới"
"MainMenu_NewCommentsSingular" "{d:commentcount} bình luận mới"
"MainMenu_NewItems" "{d:itemcount} vật phẩm mới"
"MainMenu_NewItemsSingular" "{d:itemcount} vật phẩm mới"
"MainMenu_NewInvites" "{d:friendinvitecount} lời mời mới"
"MainMenu_NewInvitesSingular" "{d:friendinvitecount} lời mời mới"
"MainMenu_NewGroupInvites" "{d:friendgroupinvitecount} lời mời nhóm mới"
"MainMenu_NewGroupInvitesSingular" "{d:friendgroupinvitecount} lời mời nhóm mới"
"MainMenu_NewGifts" "{d:giftcount} món quà mới"
"MainMenu_NewGiftsSingular" "{d:giftcount} món quà mới"
"MainMenu_NewTradeOffers" "{d:tradeoffercount} đề nghị trao đổi đang chờ"
"MainMenu_NewTradeOffersSingular" "{d:tradeoffercount} đề nghị trao đổi đang chờ"
"MainMenu_NewAsyncGames" "Đang chờ {d:asyncgamescount} lượt mới"
"MainMenu_NewAsyncGamesSingular" "Đang chờ {d:asyncgamescount} lượt mới"
"MainMenu_NewAsyncGameInvites" "{d:asyncgameinvitescount} lượt mời trò chơi mới"
"MainMenu_NewAsyncGameInvitesSingular" "{d:asyncgameinvitescount} lượt mời trò chơi mới"
"MainMenu_NewModeratorMessages" "{d:moderatormessagecount} thông điệp cộng đồng Steam"
"MainMenu_NewModeratorMessagesSingular" "{d:moderatormessagecount} thông điệp cộng đồng Steam"
"MainMenu_NewHelpRequestReplies" "{d:helprequestreplycount} hồi âm từ đội hỗ trợ Steam"
"MainMenu_NewHelpRequestRepliesSingular" "{d:helprequestreplycount} hồi âm từ đội hỗ trợ Steam"
"MainMenu_UnreadChatSingular" "{d:unreadchatmessagecount} tin nhắn chưa đọc"
"MainMenu_UnreadChat" "{d:unreadchatmessagecount} tin nhắn chưa đọc"
"MainMenu_AlertsTitle" "Thông báo mới"
"MainMenu_OfflineTitle" "Rời mạng"
"MainMenu_FamilyTitle" "Chế độ gia đình"
"MainMenu_AlertsEmpty" "Bạn không có cảnh báo nào đang chờ"
"MainMenu_NewSupportMessages" "1 tin nhắn từ đội hỗ trợ Steam"
"MainMenu_NewClientUpdate" "Đã có cập nhật mới cho Steam"
"MainMenu_ControllerBattery" "Xem trạng thái tay cầm"
"MainMenu_NoPendingAlerts" "Bạn không có cảnh báo nào đang chờ"
"MainMenu_OptIntoBeta" "Bật Steam phiên bản Beta"
"MainMenu_OptIntoBeta_Title" "Steam phiên bản beta"
"MainMenu_OptIntoBeta_Message" "Steam Beta mang tới trải nghiệm tốt nhất cho người dùng Steam Controller.\n\nDùng chế độ beta sẽ khởi động lại phần Steam của bạn.\n\nBạn có muốn chuyển qua cập nhật beta không?\n"
"MainMenu_RestartForClientUpdate_Title" "Đã có cập nhật mới cho Steam"
"MainMenu_RestartForClientUpdate" "Một bản cập nhật mới Steam hiện đã có. Bạn có muốn khởi động lại Steam để cài nó không?"
"MainMenu_PersonaName" "Chào mừng {s:personaname}"
"MainMenu_Time" "{t:T:curtime}"
"MainMenu_NewForYouTitle" "ƯU ĐÃI CHO BẠN"
"MainMenu_MusicGuideLabel" "NHẠC"
"MainMenu_Welcome_Header" "Chào mừng đến Steam"
"MainMenu_Welcome_Controller_Header" "Steam Controller của bạn"
"MainMenu_Welcome_Security_Header" "An ninh tài khoản của bạn"
"MainMenu_Welcome_Sub_BigPicture_H" "Steam, thoải mái từ sofa"
"MainMenu_Welcome_Sub_BigPicture_D" "Mọi thứ bạn yêu thích về Steam, giờ đã xuất hiện trên TV để bạn có thể thoải mái truy cập từ ghế sofa của mình. Thư viện trò chơi, danh sách bạn bè, các bản mod ưa thích, và ưu đãi tuyệt vời từ những trò chơi mới nhất, tất cả đều có trên TV của bạn. Thêm vào đó, hãy chơi theo cách mình muốn. Sử dụng Steam Controller, hay chiếc tay cầm lâu năm yêu dấu, hoặc là chuột và bàn phím đáng tin cậy của mình."
"MainMenu_Welcome_Sub_BigPicture_New_H" "Giải trí đã như PC, thoải mái từ ghế sofa"
"MainMenu_Welcome_Sub_BigPicture_New_D" "Steam đơn giản hóa việc khám phá các trò chơi mới để tải về, kết nối bạn bè đơn giản, các bản mod phổ biến nổi tiếng, và nhiều ưu đãi tuyệt vời cho các trò chơi mới nhất, tất cả trong tầm tay của bạn - thoải mái từ ghế sofa. Bạn có thể dùng Steam Controller, hoặc tay cầm yêu thích của mình, hoặc là con chuột và bàn phím đáng tin cậy."
//Controller Update
"MainMenu_Welcome_Controller_Update" "Cập nhật cho Steam Controller"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_BusyMonth" "Chúng tôi đã có một tháng rất bận rộn kể từ khi Steam Controller chính thức được phát hành, và với sự giúp đỡ của cộng đồng, nó đã phát triển rất nhanh. Cùng với những tính năng mới trong bản cập nhật hôm nay, chúng tôi nghĩ mình nên nhắc lại một số chức năng quan trọng đã được thêm trong tháng trước."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Gyro_Header" "Gyro"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Gyro_Description" "Một trong những khám phá lớn nhất của cộng đồng là việc ngắm bắn trong các trò chơi FPS có thể thực hiện bằng cách dùng bàn cảm ứng và tương tác gyro cảm phương hướng. Sử dụng bàn cảm ứng cho các động tác xoay mình góc độ lớn, dùng cảm ứng gyro cho các thao tác chính xác, nhiều thành viên đã phát hiện ra họ trở nên cực kỳ lợi thế trong thi đấu hơn cả mong đợi."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Gyro_SeeVideo" "Xem video"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Moystick_Header" "Chế độ cần trỏ điều khiển như chuột"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Moystick_Description" "Rất nhiều trò chơi hỗ trợ tay cầm thường dựa vào cần trỏ để điều khiển camera, nhưng người chơi trên PC thích chuột ví lý do rất chính đáng. Nhờ có gợi ý của thành viên mntorankusu, chúng tôi giờ có một phương thức siêu việt hơn trong việc giả lập cần trỏ camera, đến mức bạn cảm thấy như mình đang ngắm bằng chuột khi chơi các trò chơi góc nhìn thứ nhất hay thứ ba vậy."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Moystick_Description2" "Một số trò chơi không hỗ trợ song song phương thức điều khiển bằng chuột và tay cầm. Với chế độ này, bạn có thể chơi bằng tay cầm mà vẫn điều khiển chính xác như đang dùng chuột."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_TouchMenu_Header" "Trình đơn cảm ứng"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_TouchMenu_Description" "Một số trò chơi có phím tắt tuy ít được sử dụng nhưng bạn vẫn muốn nó luôn sẵn sàng khi cần. Chúng tôi đã thêm bảng hotbar, một giao diện tương tác có thể tùy chỉnh thoải mái và có tới tận 16 phím, cho phép bạn chọn phím tắt như mong muốn chỉ với một bàn cảm ứng duy nhất."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_TouchMenu_Description2" "Thêm và tùy chỉnh lệnh đơn này trong mọi trò chơi!"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_MouseRegions_Header" "Vùng chuột"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_MouseRegions_Description" "Rất nhiều trò chơi PC chiến thuật thời gian thực và nhập vai có các giao diện trên màn hình phức tạp cho bản đồ, thanh phép, ô thùng đồ và các thức khác. Để đơn giản hóa việc sử dụng, chúng tôi thêm chức năng Vùng chuột, một cách tùy chỉnh được trong việc gán toàn bộ bàn chạm lên một vùng trên màn hình."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_ConfigurationTravelling_Header" "Thiết lập tay cầm đi mọi nơi"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_ConfigurationTravelling_Description" "Bạn muốn chơi cùng với bạn bè của mình tại nhà riêng của họ? Chúng tôi muốn bạn có thể dễ dàng mang theo tay cầm của mình. Vì thế nên một chức năng mới đã được thêm vào, đảm bảo rằng các tùy chỉnh của bạn sẽ được lưu cùng với điều khiển, kể cả khi bạn đang chơi một trò chơi trên tài khoản Steam khác.\n\n*Hiện chỉ có trên trình Steam beta"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_HomeTheaterPC_Header" "Giàn máy PC giải trí tại gia"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_HomeTheaterPC_Description" "Một trong những điều chúng tôi không hề ngờ tới là, ngoài chức năng chơi trò chơi, nhiều người dùng cho rằng Steam Controller có thể điều khiển máy chủ media rất tốt. Một vài người dùng sử dụng tay cầm với mục đích này đã có nhiều gợi ý vô cùng hữu ích, và chúng tôi đã biến một vài gợi ý này thành hiện thực."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_HomeTheaterPC_Description2" "Mở bàn phím màn hình bất cứ khi nào bạn muốn nhập chữ."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Shortcut_Header" "Hỗ trợ trò chơi ngoài Steam"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_Shortcut_Description" "Một điểm khác mà cộng đồng đã yêu cầu là khả năng chia sẻ thiết lập cho trò chơi mua ngoài Steam. Phiên bản Steam thử nghiệm tiếp theo sẽ bổ sung tính năng này, vậy nên hãy thêm trò chơi ngoài Steam yêu thích của bạn vào thư viện, và chúng tôi sẽ tự động tìm thiết lập mà người dùng khác đã đăng tải."
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_ControllerHUD_Header" "Giao diện HUD tay cầm"
"MainMenu_Welcome_Controller_Update_ControllerHUD_Description" "Cộng đồng năng nổ tạo và chia sẻ nhiều phương thức sử dụng Steam Controller khác nhau, chúng tôi muốn việc học sử dụng tay cầm trở nên dễ dàng hơn. Giao diện HUD tay cầm mới này sẽ cho phép bạn dễ dàng thấy ngay tương tác nào tay cầm của bạn đang gửi đi."
"MainMenu_Welcome_Sub_NoProd_H" "Khám phá những trò mới hay nhất"
"MainMenu_Welcome_Sub_NoProd_D" "Đến cửa hàng Steam và tìm các ưu đãi tuyệt vời trên những trò mới nhất hoặc duyệt tìm các trò chơi kinh điểm bạn đã bỏ lỡ. Tìm hiểu các trò chơi miễn phí và giải trí không tốn tiền, hoặc khám phá các sản phẩm Truy cập sớm để tham gia vào trò chơi đang phát triển."
"MainMenu_Welcome_Sub_NoFriends_H" "Vui cùng bạn bè"
"MainMenu_Welcome_Sub_NoFriends_D" "Mọi thứ tuyệt vời về bạn bè Steam trên PC hiện đã có mặt trên TV của bạn. Trò chuyện, theo dõi họ đang chơi gì, bình luận về ảnh chụp và nội dung cộng đồng, và còn nhiều thứ khác nữa."
"MainMenu_Welcome_Sub_NoFriends_E" "Gia nhập hàng triệu người chơi khác trên Steam. Bạn có thể thêm bất kỳ người chơi nào vào danh sách bạn bè của mình và cùng trò chuyện, bình luận trên ảnh chụp và phim của họ, thậm chí mời cùng tham gia các trò chơi nhiều người, và còn nhiều tính năng khác nữa."
"MainMenu_Welcome_Sub_Friends_Hint" "BẠN BÈ"
"MainMenu_Welcome_Sub_Overlay_H" "Truy cập mọi thứ từ trong trò chơi"
"MainMenu_Welcome_Sub_Overlay_D" "Trong khi đang chơi, bạn có thể ấn nút Steam bất cứ lúc nào để bật lớp phủ Steam lên: Nó sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng kết nối với bạn bè, trình duyệt web, các hướng dẫn phổ biến, giao diện đánh chữ, và các tính năng khác mà không cần thoát khỏi trò chơi của mình."
"MainMenu_Welcome_Sub_Overlay_Hint" "LỚP PHỦ"
"MainMenu_Welcome_Home_Button_H" "Quay về trang chủ từ bất kỳ vị trí nào"
"MainMenu_Welcome_Home_Button_D" "Cho dù bạn đang ở đâu trong Big Picture, chỉ cần ấn nút Steam để nhanh chóng trở về màn hình trang chủ."
"MainMenu_Welcome_Home_Hint" "TRANG CHỦ"
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_H" "Mẹo Steam Controller"
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_D" "Sau đây là một số mẹo để giúp bạn tận dụng Steam Controller tốt nhất."
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_1" "Bạn có thể nhanh chóng xem và sửa thiết lập tay cầm trong khi đang chơi. Chỉ cần nhấn nút Steam để hiện màn phủ trong trò chơi và chọn \"Thiết lập tay cầm\"."
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_1_Hint" "LỚP PHỦ KHI CHƠI"
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_2" "ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHẠY cho cảm ứng tay cầm của bạn khi dùng để điều khiển camera."
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_3" "Khi chơi một trò chơi, tốt hơn hết là bắt đầu với thiết lập phổ biến tạo bởi cộng đồng, hoặc bắt đầu với mẫu mà chúng tôi đã tạo cho từng thể loại."
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_4" "Nút lưng, hay còn gọi là nút nắm, (tìm thấy dưới tay cầm) rất tuyệt vời cho lệnh mà bạn muốn dùng mà không cần phải rời ngón cái khỏi tay cầm (như nạp đạt trong trò chơi bắn súng)."
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_5" "Chọn mở bàn phím trong lớp phủ Steam khi đang chơi trò nào mà cần bạn phải nhập ký tự trên bàn phím."
"MainMenu_Welcome_Sub_Controller_5_Hint" "HIỆN BÀN PHÍM"
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_PhoneA" "Thêm số điện thoại nhận tin nhắn"
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_PhoneB" "Nếu bạn quên mật khẩu hoặc không thể đăng nhập vào tài khoản, Steam có thể gửi một tin nhắn hỗ trợ bạn đăng nhập và chơi."
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_TwoFactorA" "Bảo mật tài khoản tốt hơn\nvới hai lớp bảo vệ"
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_TwoFactorB" "Kể cả tài khoản email cũng có thể dễ dàng bị xâm hại. Bảo vệ trò chơi và vật phẩm của mình tốt hơn, chỉ mình bạn có thể truy cập vào tài khoản Steam của mình. Hãy tải ngay ứng dụng Steam trên di động."
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_DescAction_Phone_Controller" "Ấn
để thêm một số điện thoại vào tài khoản của bạn"
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_DescAction_Phone_MouseKB" "Nhấp vào đây để thêm một số điện thoại vào tài khoản của bạn"
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_DescAction_TwoFactor_Controller" "Nhấn
để tìm hiểu thêm về ứng dụng trên di động"
"MainMenu_Welcome_Sub_Security_DescAction_TwoFactor_MouseKB" "Nhấp vào đây để tìm hiểu thêm và tải ứng dụng di động về"
"Test_MainLabel" "Steam 10'\nTEXT..................!"
"Join_Login" "Đăng nhập"
"Join_Join" "Gia nhập"
"Join_Select" "CHỌN"
"Join_More" "NHIỀU HƠN"
"Login_AccountName" "TÊN TÀI KHOẢN"
"Login_Password" "MẬT KHẨU"
"Login_CapsLockWarning" "CAPS LOCK BẬT"
"Login_Password_CapsLock" "MẬT KHẨU / CAPS LOCK BẬT"
"Login_Login" "ĐĂNG NHẬP"
"Login_RememberPassword" "GHI NHỚ"
"Login_Help" "GIÚP ĐỠ ĐĂNG NHẬP"
"Login_LoggedInElsewhere" "Tài khoản này hiện đang được đang nhập tại nơi khác. Vui lòng nhập lại mật khẩu để đăng nhập."
"Login_SteamGuardCode" "MÃ TRUY NHẬP"
"Login_SteamGuardPrompt" "Steam Guard cần bạn nhập vào mã truy cập đặc biệt mà chúng tôi đã vừa gửi cho bạn vào email {s:domain}"
"Login_SteamGuardExpired" "Đoạn mã này đã cũ và đã hết hạn sử dụng."
"Login_SteamGuardWrongCode" "Xin lỗi, đoạn mã này không đúng lắm."
"Login_TwoFactorCode" "MÃ TRUY CẬP"
"Login_TwoFactorPrompt" "Để đảm bảo độ bảo mật, bạn sẽ cần phải nhập mã Steam Guard đang hiển thị trên bộ xác thực di động Steam của mình."
"Login_TwoFactorWrongCode" "Xin thứ lỗi, mã nhập không đúng. Xin vui lòng nhập một mã mới từ ứng dụng điện thoại của bạn."
"Login_TwoFactorTitle" "Cần mã xác thực Steam Guard"
"Login_WrongPassword" "Vui lòng kiểm tra lại tài khoản và mật khẩu của bạn rồi thử lại."
"Login_WrongPasswordOnly" "Vui lòng kiểm tra mật khẩu rồi thử lại."
"Login_RateLimited" "Có quá nhiều lượt đăng nhập thất bại từ mạng của bạn trong thời gian ngắn. Vui lòng đợi và thử lại sau."
"Login_IPRestriction" "Tài khoản này không thể truy nhập vào từ địa chỉ này."
"Login_AccountSuspended_Title" "Steam - Liên hệ"
"Login_AccountSuspended" "Steam Support đã tạm khóa tài khoản này.\n\nTài khoản thường bị tạm khóa khi có truy cập bởi người khác, hoặc tranh chấp trong thanh toán tài khoản .\n\nVui lòng liên hệ Steam Support để giải quyết vấn đề này."
"Login_AccountSuspendedSmaller" "Steam Support đã khóa tài khoản này. Hãy liên hệ với Steam Support để giải quyết vấn đề này."
"Login_UpdatingSteamInformation" "Đang cập nhật thông tin Steam"
"Login_UpdatingUserConfiguration" "Đang cập nhật cấu hình người dùng"
"Login_Connecting" "Đang kết nối tới tài khoản Steam {s:AccountName}"
"Login_Offline_Title" "Chế độ ngắt mạng"
"Login_Offline" "Bạn đã chọn sử dụng Steam ở chế độ ngắt mạng.\n\nNhiều chức năng như là Cửa hàng hay Cộng đồng Steam sẽ không thể sử dụng được khi trong chế độ này."
"Login_GoOnline" "NỐI MẠNG"
"Login_StayOffline" "DUY TRÌ NGOẠI TUYẾN"
"Login_ConnectionIssues" "Không thể kết nối tới dịch vụ của Steam. Kiểm tra lại mạng kết nối của bạn hoặc thử lại sau."
"Login_NextField" "TIẾP"
"Login_LoginRetry" "Kết nối lại"
"Login_More" "TÙY CHỌN"
"Login_Less" "QUAY LẠI"
"Login_Select" "CHỌN"
"Login_RemoveUser" "BỎ NGƯỜI DÙNG"
"Login_ShowPassword" "HIỆN MẬT KHẨU"
"Login_HidePassword" "ẨN MẬT KHẨU"
"Login_AutoLogin" "TỰ ĐĂNG NHẬP BẰNG {s:accountname}"
"Login_UserPersonaName" "{s:personaname}"
"Login_UserAccountName" "{s:accountname}"
"Login_RemoveUserTitle" "Xóa bỏ tài khoản?"
"Login_RemoveUserDescription" "Bạn có chắc muốn xóa \"{s:accountname}\" không?"
"Login_SteamUnreachable_Title" "Vấn đề đường mạng"
"Login_SteamUnreachable_Description" "Chúng tôi đang có rắc rối kết nối tới dịch vụ Steam. Xin vui lòng kiểm tra đường mạng của bạn."
"Login_SteamUnreachable_SteamUnavailable" "Chúng tôi đang có vấn đề kết nối tới dịch vụ Steam. Xin vui lòng thử lại sau."
"Login_SteamUnreachable_TryAgain" "THỬ LẠI"
"Login_SteamUnreachable_LoginOffline" "ĐĂNG NHẬP NGẮT MẠNG"
"Login_ErrorCouldNotConnect" "Không thể kết nối với mạng Steam.\nCó thể có vấn đề với kết nối mạng của bạn, hoặc của \nmạng Steam. Xin ghé thăm www.steampowered.com để biết thêm chi tiết."
"Login_Cancel_Title" "Đăng nhập"
"Login_Cancel_Description" "Bạn có chắc chắn muốn hủy?"
"WizardButton_Next" "TIẾP"
"WizardButton_Back" "QUAY LẠI"
"WizardButton_Cancel" "HỦY"
"WizardButton_Done" "XONG"
"CreateAccount_ServiceUnavailable" "Máy tính của bạn hoặc đang không thể kết nối đến các máy chủ Steam, hoặc do dịch vụ liên quan đang tạm thời bị vô hiệu hóa. Xin vui lòng thử lại sau."
"CreateAccount_NextField" "TIẾP"
"CreateAccount_Cancel_Title" "Tạo tài khoản"
"CreateAccount_Cancel_Description" "Bạn chắc là muốn hủy việc tạo tài khoản này không ?"
"CreateAccount_WebOnly_Title" "Tạo tài khoản"
"CreateAccount_WebOnly_Text" "Vui lòng mở trình duyệt và đến store.steampowered.com/join để tạo tài khoản Steam. Rồi sau đó dùng tài khoản mới để đăng nhập tại đấy."
"CreateAccount_Credentials_Title" "Xin chào,"
"CreateAccount_Credentials_Description" "Tạo một tài khoản Steam chỉ cần vài bước đơn giản. Hãy bắt đầu nào."
"CreateAccount_Credentials_Error" "{s:errordesc}"
"CreateAccount_Credentials_AccountName_Value" "{s:accountname}"
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError" "Thật đáng tiếc, tên tài khoản này không khả dụng."
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError_TooShort" "Thật đáng tiếc, tên tài khoản này quá ngắn."
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError_InvalidCharacters" "Thật đáng tiếc, tên tài khoản này không thể dùng vì chứa ký tự đặc biệt. Chỉ có chữ, số và dấu _ là được phép."
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError_Spaces" "Thật đáng tiếc, tên tài khoản này không thể dùng vì chứa khoảng trống. Chỉ có chữ, số và dấu _ là được phép."
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError_TooLong" "Thật đáng tiếc, tên tài khoản này quá dài. Tên tài khoản của bạn phải ít hơn 64 ký tự."
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError_Reserved" "Tên tài khoản không được phép chưa từ 'Valve' hoặc 'Steam'."
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError_Taken" "Thật đáng tiếc, tên tài khoản này đã có người khác dùng rồi."
"CreateAccount_Credentials_AccountNameError_Taken_Suggestions" "Thật đáng tiếc, tên tài khoản này is đã được dùng. Bạn có thể nhập một tên mới hoặc chọn từ các gợi ý phía dưới đây."
"CreateAccount_Credentials_Validation_Title" "Đang xác thực"
"CreateAccount_Credentials_AccountNameValidation_Description" "Chúng tôi đang xác thực tên tài khoản của bạn và tính khả dụng của nó."
"CreateAccount_Credentials_AgeLimitNext" "TÔI HIỆN TẠI ÍT NHẤT 13 TUỔI"
"CreateAccount_Credentials_AccountName" "Tên tài khoản"
"CreateAccount_Credentials_Password" "Mật khẩu"
"CreateAccount_Credentials_PasswordAgain" "Mật khẩu, nhập lại"
"CreateAccount_Credentials_AvailableAccountNames" "Tên tài khoản khả dụng"
"CreateAccount_Credentials_PasswordContainsAccountName" "Mật khẩu của bạn đã chứa tên tài khoản rồi."
"CreateAccount_Credentials_PasswordTooWeak" "Mật khẩu của bạn quá yếu."
"CreateAccount_Credentials_PasswordsDontMatch" "Các mật khẩu bạn nhập vào là không giống nhau. Vui lòng nhập mật khẩu như nhau vào mỗi dòng."
"CreateAccount_Credentials_PasswordLessMinimumLength" "Mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 ký tự."
"CreateAccount_Credentials_PasswordMoreMaximumLength" "Mật khẩu của bạn không được dài hơn 64 ký tự."
"CreateAccount_Credentials_Weak" "Yếu"
"CreateAccount_Credentials_Alright" "Tạm ổn"
"CreateAccount_Credentials_Strong" "Mạnh"
"CreateAccount_Credentials_TooShort" "Quá ngắn"
"CreateAccount_Email_Title" "Chúng tôi có thể liên hệ với bạn như thế nào?"
"CreateAccount_Email_Description" "Nếu bạn quên mật khẩu hoặc chúng tôi cần xác thực tài khoản của bạn, bạn muốn chúng tôi liên hệ với bạn như thế nào?"
"CreateAccount_Email_EmailAddress" "Địa chỉ E-mail"
"CreateAccount_Email_EmailAddressAgain" "Địa chỉ E-mail, một lần nữa"
"CreateAccount_Email_Invalid" "Yêu cầu phải có một địa chỉ E-mail hợp lệ."
"CreateAccount_Email_DontMatch" "Các địa chỉ E-mail bạn nhập vào không giống nhau. Vui lòng nhập các địa chỉ E-mail giống nhau vào mỗi dòng."
"CreateAccount_Email_SameAsExisting" "Địa chỉ email liên hệ này đã trùng với cái đã gắn liền với tài khoản này."
"CreateAccount_EmailTaken_Title" "Vui lòng đợi."
"CreateAccount_EmailTaken_Description" "Một tài khoản với địa chỉ E-mail này đã tồn tại. Bạn muốn làm gì?"
"CreateAccount_EmailTaken_ExistingAccount" "Tìm tài khoản đã đăng kí với địa chỉ email này"
"CreateAccount_EmailTaken_NewAccount" "Cứ tạo tài khoản mới với email này"
"CreateAccount_EmailTaken_NewEmail" "Nhập một địa chỉ email khác"
"CreateAccount_EmailTaken_CreateAccountAnyway" "VẪN TIẾP TỤC TẠO TÀI KHOẢN MỚI."
"CreateAccount_Agreements_Title" "Một số chi tiết quan trọng."
"CreateAccount_Agreements_Description" "Khi tạo một tài khoản Steam, bạn đã chấp nhận các Điều khoản đăng ký và Chính sách bảo mật của Steam."
"CreateAccount_Agreements_IAgree" "TÔI ĐỒNG Ý"
"CreateAccount_Agreements_Agreements" "Các thỏa thuận"
"CreateAccount_Agreements_ViewSSA" "XEM THỎA THUẬN ĐĂNG KÝ"
"CreateAccount_Agreements_ViewPPA" "XEM CHÍNH SÁCH BẢO MẬT"
"CreateAccount_SSA_Title" "Điều khoản người đăng ký Steam"
"CreateAccount_SSA_ViewPPA" "XEM CHÍNH SÁCH BẢO MẬT"
"CreateAccount_PPA_Title" "Chính sách bảo mật của Steam"
"CreateAccount_PPA_ViewSSA" "XEM THỎA THUẬN ĐĂNG KÝ CỦA STEAM"
"CreateAccount_Creating_Title" "Sắp xong rồi..."
"CreateAccount_Creating_Description" "Xin đợi - chúng tôi đang tạo tài khoản Steam cho bạn."
"CreateAccount_Fail_Title" "Ôi không!"
"CreateAccount_Fail_Description" "Steam không thể lập tài khoản cho bạn."
"CreateAccount_Fail_PasswordIllegal" "Mật khẩu của bạn không thỏa mãn một số yêu cầu về độ phức tạp. Xin vui lòng thử lại với một mật khẩu khác."
"CreateAccount_Fail_AccountNameOrEmailInvalid" "Tên tài khoản hoặc email không hợp lệ. Xin vui lòng thử lại với tên tài khoản và email hợp lệ."
"CreateAccount_Fail_AccountNameInUse" "Tên tài khoản này đã được sử dụng rồi. Xin vui lòng thử lại với một tên tài khoản khác."
"CreateAccount_Fail_TryAgain" "THỬ LẠI"
"CreateAccount_Success_Title" "Bạn đã sẵn sàng rồi đấy!"
"CreateAccount_Success_Description" "Bạn đã tạo tài khoản thành công!\n\nTài khoản Steam và thông tin đăng nhập của bạn rất quan trọng -- từ giờ trở đi, bạn sẽ cần nó để truy cập trò chơi của mình và các tính năng khác."
"CreateAccount_Success_Show" "HIỆN"
"CreateAccount_Success_Hide" "ẨN"
"CreateAccount_Success_ContactEmailAddress" "Điạ chỉ E-mail để liên hệ"
"CreateAccount_ShowPassword" "Hiện mật khẩu"
"ChangePassword_Title" "Đổi mật khẩu"
"ChangePassword_Forced_Description" "Tài khoản của bạn yêu cầu thiết lập một mật khẩu mới. Điều này có thể do mật khẩu của bạn không còn đáp ứng yêu cầu phức tạp của Steam, hoặc do đội hỗ trợ Steam đã phục hồi tài khoản của bạn và đã đặt một mật khẩu tạm thời.\n\nChúng tôi sẽ hướng dẫn bạn thiết lập một mật khẩu mới ngay."
"ChangePassword_CurrentPassword_Title" "Đổi mật khẩu"
"ChangePassword_CurrentPassword_Description" "Xin hãy điền mật khẩu hiện tại của bạn và chọn \"Tiếp\" để bắt đầu quá trình thay đổi mật khẩu. Một email chứa mã xác nhận sẽ được gửi tới {s:emailaddress}."
"ChangePassword_EnterCurrentPassword" "Nhập mật khẩu hiện tại"
"ChangePassword_ShowPassword" "Hiện mật khẩu"
"ChangePassword_NewPassword_Title" "Đổi mật khẩu"
"ChangePassword_NewPassword_Description" "Vui lòng nhập mật khẩu mới của bạn."
"ChangePassword_NewPassword_WithTwoFactorDescription" "Xin vui lòng nhập mã xác thực Steam Guard của bạn từ ứng dụng trên di động, cùng với mật khẩu mới."
"ChangePassword_NewPassword_WithSmsDescription" "Xin vui lòng nhập mã SMS chúng tôi vừa gủi đến điện thoại bạn, cùng với mật khẩu mới."
"ChangePassword_EnterConfirmationCode" "Mã xác nhận đã được gửi tới {s:emailaddress}"
"ChangePassword_EnterTwoFactorCode" "Mã hiện tại từ phần mềm chứng thực Steam Guard"
"ChangePassword_EnterSmsCode" "Mã SMS chúng tôi vừa gửi tới điện thoại bạn"
"ChangePassword_EnterConfirmationCodePlain" "Mã xác nhận"
"ChangePassword_EnterNewPassword" "Mật khẩu mới"
"ChangePassword_EnterNewPasswordAgain" "Mật khẩu mới, một lần nữa"
"ChangePassword_Changing_Title" "Gần xong rồi..."
"ChangePassword_Changing_Description" "Chờ đấy - chúng tôi hiện đang thay đổi mật khẩu của bạn."
"ChangePassword_SendingCode_Title" "Đang liên hệ Steam"
"ChangePassword_SendingCode_Description" "Steam đang gửi một mã xác nhận tới địa chỉ email liên lạc của bạn."
"ChangePassword_Fail_Title" "Ôi không!"
"ChangePassword_Fail_Description" "Steam đang báo cáo một vấn đề:"
"ChangePassword_Fail_TryAgain" "THỬ LẠI"
"ChangePassword_Success_Title" "Xong rồi!"
"ChangePassword_Success_Description" "Steam đã hoàn tất việc thay đổi mật khẩu của bạn."
"ChangePassword_ServiceUnavailable" "Máy tính của bạn hoặc đang không thể kết nối đến các máy chủ Steam, hoặc do dịch vụ liên quan đang tạm thời bị vô hiệu hóa. Xin vui lòng thử lại sau."
"ChangePassword_IncorrectPassword" "Mật khẩu không chính xác. Xin hãy nhập mật khẩu hiện tại của bạn."
"ChangePassword_EmailProgress" "Đang liên hệ với máy chủ Steam để gửi mã xác nhận tới {s:emailaddress}."
"ChangePassword_IncorrectConfirmationCode" "Xin hãy kiểm tra rằng bạn đã nhập chính xác mã xác nhận."
"ChangePassword_ReusedPassword" "Bạn không được sử dụng lại một mật khẩu cũ. Xin hãy chọn lại."
"ChangePassword_IllegalPassword" "Mật khẩu này không đáp ứng các yêu cầu phức tạp bổ sung. Xin hãy chọn lại."
"ChangePassword_WrongPassword" "Xin hãy kiểm tra rằng bạn đã nhập chính xác mật khẩu gốc."
"ChangePassword_IncorrectTwoFactorCode" "Mã xác thực Steam Guard không đúng. Xin vui lòng kiểm tra và thử lại."
"ChangePassword_IncorrectSmsCode" "Mã SMS sai. Xin vui lòng kiểm tra và thử lại."
"ChangePassword_RecoverAccount_Title" "Khôi phục tài khoản"
"ChangePassword_ForgotPassword_Title" "Quên mật khẩu"
"ChangePassword_ForgotPassword_Description" "Trước khi hồi phục tài khoản của bạn, Steam cần xác thực danh tính của bạn. Xin vui lòng nhập tên tài khoản của bạn."
"ChangePassword_ForgotPassword_EmailCodeDescription" "Xin vui lòng nhập mã xác thực chúng tôi vừa gửi đến địa chỉ email liên hệ của bạn."
"ChangePassword_ForgotPassword_AccountName" "Tên tài khoản"
"ChangePassword_ForgotPassword_AccountDisabled" "Tài khoản này đã bị đình chỉ. Xin vui lòng liên lạc đội hỗ trợ Steam."
"ChangePassword_ForgotPassword_AccountNotFound" "Không tìm thấy tài khoản. Vui lòng nhập tên tài khoản sử dụng để đăng nhập vào Steam."
"ChangePassword_ForgotPassword_EmailProgress" "Liên hệ với máy chủ Steam để gửi mã xác nhận tới email liên hệ."
"ChangePassword_NextField" "TIẾP"
"ChangePassword_Working_Description" "Đang liên lạc máy chủ Steam và lấy thông tin tài khoản, xin vui lòng chờ."
"ChangePassword_SendingSms_Description" "Vì tài khoản của bạn liên kết với điện thoại, chúng tôi đang gửi một tin nhắn kèm mã xác nhận tới điện thoại của bạn."
"VerifyEmail_Wizard" "Xác thực email"
"VerifyEmail_Start_Title" "Xác thực địa chỉ email của bạn"
"VerifyEmail_Start_Description" "Các bước chỉ làm một lần này giúp chúng tôi duy trì an ninh cho tài khoản của bạn và cần thiết để mua hàng hay chia sẻ thư viện Steam với người dùng khác.\n\nChọn Tiếp để bắt đầu."
"VerifyEmail_Verifying_Title" "Gần xong rồi..."
"VerifyEmail_Verifying_Description" "Chờ đó - chúng tôi đang gửi một email cho {s:emailaddress}."
"VerifyEmail_Success_Title" "Kiểm tra thư của bạn!"
"VerifyEmail_Success_Description" "Một khi bạn nhấp vào đường dẫn bên trong thông điện nhận được tại {s:emailaddress} từ đội hỗ trợ Steam, địa chỉ của bạn sẽ được xác thực.\n\nCảm ơn vì đã giúp đỡ chúng tôi bảo vệ tài khoản của bạn."
"VerifyEmail_Fail_Title" "Ôi không!"
"VerifyEmail_Fail_Description" "Steam không thể gửi email xác nhận tới {s:emailaddress}. Vui lòng thử lại."
"VerifyEmail_Support" "THÔNG ĐIỆP NÀO CƠ?"
"LoginHelp_Title" "Cần giúp đỡ?"
"LoginHelp_Title2" "Bạn cần gì?"
"LoginHelp_Description" "Xin vui lòng dùng một trong các lựa chọn sau để phục hồi thông tin tài khoản của bạn."
"LoginHelp_HaveAccountName" "Tôi biết tên tài khoản của mình"
"LoginHelp_ForgotPassword" "Tôi đã quên mật khẩu"
"LoginHelp_ForgotAccountName" "Tôi đã quên tên tài khoản"
"LoginHelp_LostAuthenticator" "Tôi bị mất bộ chứng thực của mình"
"ForgotAccountName_Type_Title" "Quên tên tài khoản"
"ForgotAccountName_Type_Description" "Steam có thể tìm tên tài khoản của bạn nếu bạn biết địa chỉ email liên hệ của tài khoản, hay một mã sản phẩm bạn đã kích hoạt với tài khoản đó."
"ForgotAccountName_Type_Email" "Địa chỉ email liên lạc"
"ForgotAccountName_Type_CDKey" "Mã sản phẩm"
"ForgotAccountName_ContactEmail_Title" "Email liên hệ"
"ForgotAccountName_ContactEmail_Description" "Xin vui lòng nhập địa chỉ email liên hệ gắn liền với tài khoản Steam này."
"ForgotAccountName_ContactEmail_EmailAddress" "Địa chỉ email liên lạc"
"ForgotAccountName_CDKey_Title" "Mã sản phẩm"
"ForgotAccountName_CDKey_Description" "Xin vui lòng nhập mã sản phẩm bạn đã kích hoạt trong tài khoản Steam của bạn."
"ForgotAccountName_CDKey_ProductCode" "Mã sản phẩm"
"ForgotAccountName_FindingAccounts_Title" "Gần xong rồi..."
"ForgotAccountName_FindingAccounts_Description" "Chúng tôi đang tìm tài khoản của bạn."
"ForgotAccountName_Fail_Title" "Ôi không!"
"ForgotAccountName_Fail_Description" "Steam không tìm thấy tài khoản của bạn."
"ForgotAccountName_Fail_TryAgain" "Thử lại"
"ForgotAccountName_Success_Title" "Kiểm tra email của bạn"
"ForgotAccountName_Success_Description" "Một email chứa tên tài khoản Steam của bạn đã được gửi đi. Một khi bạn có tên tài khoản của mình, bạn có thể vào Giúp đỡ đăng nhập một lần nữa để thiết lập lại mật khẩu của mình."
"ChangeEmail_NewEmail_Title" "Thay đổi địa chỉ email"
"ChangeEmail_NewEmail_Description" "Địa chỉ email liên lạc của bạn được dùng để xác thực mua bán và giúp đỡ bạn quản lý truy cập tài khoản Steam của mình. Để thay đổi nó, xin vui lòng nhập thông tin bên dưới."
"ChangeEmail_NewEmail_Password" "Mật khẩu hiện tại của bạn"
"ChangeEmail_NewEmail_EmailAddress" "Địa chỉ email mới của bạn"
"ChangeEmail_NewEmail_EmailAddressAgain" "Nhập lại địa chỉ email mới của bạn"
"ChangeEmail_SendingConfCode_Title" "Đang liên hệ với dịch vụ..."
"ChangeEmail_SendingConfCode_Description" "Một email với mã xác nhận đang được gửi đến {s:emailaddress}."
"ChangeEmail_Changing_Title" "Gần xong rồi..."
"ChangeEmail_Changing_Description" "Chờ đấy - chúng tôi đang thay đổi địa chỉ email liên lạc của bạn."
"ChangeEmail_ConfCode_Title" "Thay đổi địa chỉ email"
"ChangeEmail_ConfCode_Description" "Để hoàn thành yêu cầu này, xin vui lòng nhập mã xác nhận đã được gửi tới {s:emailaddress} từ đội hỗ trợ Steam."
"ChangeEmail_ConfCode_EnterConfCode" "Mã xác nhận"
"ChangeEmail_ConfCode_EnterTwoFactorCode" "Mã hiện tại từ phần mềm chứng thực Steam Guard"
"ChangeEmail_ConfCode_EnterSMSCode" "Để an toàn hơn, chúng tôi đã gửi bạn một tin nhắn SMS đến số điện thoại được gán với tài khoản của bạn. Vui lòng nhập mã tại đây:"
"ChangeEmail_InvalidPassword" "Mật khẩu sai. Xin vui lòng thử lại."
"ChangeEmail_InvalidConfirmationCode" "Xin vui lòng kiểm lại bạn đã nhập mã xác nhận chính xác."
"ChangeEmail_ServiceUnavailable" "Máy tính của bạn hoặc đang không thể kết nối đến các máy chủ Steam, hoặc do dịch vụ liên quan đang tạm thời bị vô hiệu hóa. Xin vui lòng thử lại sau."
"ChangeEmail_Fail_Title" "Ôi không!"
"ChangeEmail_Fail_Description" "Steam không thể thay đổi địa chỉ email liên lạc của bạn."
"ChangeEmail_Fail_TryAgain" "THỬ LẠI"
"ChangeEmail_Success_Title" "Xong rồi!"
"ChangeEmail_Success_Description" "Steam thay đổi thành công địa chỉ email liên lạc của bạn thành {s:emailaddress}."
"ManageSteamGuard_SteamGuard_Title" "Quản lý Steam Guard"
"ManageSteamGuard_SteamGuard_Description" "Steam Guard chặn truy cập trái phép vào tài khoản Steam của bạn. Các máy tính mới được thẩm quyền vào lúc đăng nhập bằng cách nhập một mã xác nhận được gửi tới email liên hệ của bạn. Hành động này cho phép bạn kiểm soát cách mà tài khoản của mình được sử dụng. Chúng tôi khuyến khích kích hoạt Steam Guard."
"ManageSteamGuard_SteamGuard_EnableSteamGuard" "Kích hoạt Steam Guard"
"ManageSteamGuard_SteamGuard_MachineName" "Tên được dùng để xác thực cỗ máy này"
"ManageSteamGuard_SteamGuard_DeauthorizeComputers" "XÓA THẨM QUYỀN MÁY TÍNH..."
"ManageSteamGuard_SettingSteamGuard_Title" "Đang thay đổi thiết lập Steam Guard..."
"ManageSteamGuard_SettingSteamGuard_Description" "Chúng tôi hiện tại đang thay đổi thiết lập Steam Guard của bạn."
"ManageSteamGuard_SuccessOn_Title" "Thành công!"
"ManageSteamGuard_SuccessOn_Description" "Tài khoản của bạn hiện được bảo vệ bởi Steam Guard và không thể truy cập từ máy tính khác nếu không có sự chấp thuận của bạn."
"ManageSteamGuard_SuccessOff_Title" "Steam Guard hiện đã tắt"
"ManageSteamGuard_SuccessOff_Description" "Sự bảo vệ của Steam Guard đã được bỏ khỏi tài khoản của bạn. Valve khuyến khích việc kích hoạt Steam Guard vì nó cung cấp một lớp bảo vệ quan trọng cho tài khoản của bạn. Không có Steam Guard, bất kì ai có tên tài khoản và mật khẩu của bạn có thể dùng tài khoản ấy mà không qua sự chấp thuận của bạn."
"ManageSteamGuard_Fail_Title" "Ôi không!"
"ManageSteamGuard_Fail_Description" "Steam không thể thay đổi thiết lập Steam Guard của bạn vào lúc này. Xin vui lòng thử lại sau."
"ManageSteamGuard_Fail_TryAgain" "Thử lại"
"ManageSteamGuard_DeauthorizeComputers_Title" "Xóa thẩm quyền máy tính"
"ManageSteamGuard_DeauthorizeComputers_Description" "Nhấp Tiếp để xóa thẩm quyền khỏi tất cả máy tính được phép truy cập vào tài khoản của bạn."
"ManageSteamGuard_DeauthorizeSuccess_Title" "Thành công!"
"ManageSteamGuard_DeauthorizeSuccess_Description" "Đây hiện tại là máy tính duy nhất có thẩm quyền truy cập vào tài khoản của bạn."
"Steam_RefreshLogin_InfoTicketExpired" "Giấy phép Steam của bạn đã hết hạn.\nVui lòng nhập lại mật khẩu để tiếp tục."
"Steam_RefreshLogin_InvalidPassword" "Chứng thực tài khoản của bạn đã hết hạn.\nVui lòng nhập lại mật khẩu để tiếp tục."
"Steam_RefreshLogin_PurchaseSecurity" "Vì lý do bảo mật, bạn cần phải nhập lại mật khẩu để tiếp tục."
"Steam_AccountAlreadyLoggedInNeedShutdown" "Tài khoản '{s:accountname}' của bạn đang được sử dụng tại một máy khác.\nBạn cần phải tắt Steam ở máy tính đó để có thể đăng nhập ở đây."
"Steam_AccountAlreadyLoggedInNeedPassword" "Tài khoản này hiện đang được sử dụng ở đâu đó.\nNhập lại mật khẩu để đăng nhập vào máy này."
"Steam_ErrorLoginFailed" "Đăng nhập vào Steam thất bại.\nCó thể tài khoản chỉ định không tồn tại, hoặc mật khẩu sai.\nVui lòng kiểm tra lại tên tài khoản và mật khẩu của bạn và thử lại."
"Steam_LoggedInElsewhere_Title" "Steam - Được đăng nhập tại nơi khác"
"Steam_LoggedInElsewhere_Reconnect" "Kết nối lại với Steam"
"Steam_LoggedInElsewhere_ChangeUser" "Thay Đổi Người Dùng"
"Steam_AccountLocked_Info" "Máy tính đã bị truất thẩm quyền. Bạn phải nhập một mã Steam Guard mới để xác lập lại thẩm quyền cho nó."
"Steam_Login_ErrorTitle" "Steam - Lỗi"
"Steam_OfflineMode_NoPersonalInfoError_Title" "Chế độ ngắt mạng"
"Steam_OfflineMode_NoPersonalInfoError_Info" "Steam yêu cầu bạn phải lưu danh tính tài khoản trên máy tính này để dùng chế độ ngắt mạng. Bạn có muốn kích hoạt tính năng lưu danh tính tài khoản tại đây không, để có thể dùng chế độ ngắt mạng?"
"Steam_OfflineMode_NoPersonalInfoError_DoItAnyway" "LƯU DANH TÍNH"
"Steam_ErrorOffline" "Hoạt động này không thể hoàn thành khi Steam đang trong Chế độ ngắt mạng."
"Steam_NotSupported" "Không hỗ trợ"
"Shutdown_WaitingForGame" "Đang đợi {s:game} tắt"
"Shutdown_WaitingForDownload" "Ngừng tải xuống {s:game}"
"Shutdown_FinishingDownload" "Hoàn thành tải {s:game}"
"Shutdown_WaitingForCloud" "Đang kết thúc đồng bộ Steam cloud"
"Shutdown_WaitingForLogoff" "Đang đăng xuất"
"Shutdown_ForceQuit" "BẮT BUỘC THOÁT"
"Shutdown_AllAppsMustBeClosedToQuit_Title" "Steam - Lỗi"
"Shutdown_AppMustBeClosedToQuit_Info" "Xin vui lòng đóng {s:game} trước khi thoát Steam."
"Shutdown_AllAppsMustBeClosedToQuit_Info" "Một hoặc nhiều ứng dụng Steam hiện đang chạy. Để thoát Steam, bạn phải tắt mọi ứng dụng Steam."
"Settings_Title" "Thiết lập"
"Settings_About" "Hệ thống"
"Settings_Account" "Tài khoản"
"Settings_Friends" "Bạn bè"
"Settings_Languages" "Ngôn ngữ & Nhập chữ"
"Settings_Audio" "Âm thanh"
"Settings_Music" "Nhạc"
"Settings_Display" "Hiển thị"
"Settings_Language" "Ngôn ngữ"
"Settings_Network" "Mạng"
"Settings_Controller" "Cần điều khiển"
"Settings_Voice" "Giọng nói"
"Settings_InGame" "Lớp phủ Steam"
"Settings_Downloads" "Tải xuống"
"Settings_Cloud" "Tải về & Đám mây"
"Settings_RemoteClients" "Remote Play"
"Settings_Keyboard" "Bàn phím trên màn hình"
"Settings_AddLibraryShortcut" "Thêm lối tắt thư viện"
"Settings_Parental" "Chế độ gia đình"
"Settings_GameController" "Thiết lập tay cầm"
"Settings_ControllerManagement" "Thiết lập tay cầm"
"Settings_Personal" "Cá nhân"
"Settings_Features" "Tính năng"
"Settings_Configs" "Cài đặt cơ bản"
"Settings_ControllerConfigs" "Thiết lập tay cầm"
"Settings_AudioInterface" "Giao diện"
"Settings_DisplayResolution" "Độ phân giải"
"Settings_Web" "Trình duyệt"
"Settings_Bluetooth" "Bluetooth"
"Settings_VRSettings" "Thiết lập VR"
"Settings_SteamPlay" "Steam Play"
"Settings_Network_Wizard" "Tùy chỉnh mạng"
"Settings_AuthorizeLocalDevice" "Chia sẻ gia đình"
"Settings_Select" "CHỌN"
"Settings_Back" "TRỞ LẠI"
"Settings_Done" "XONG"
"SettingsControllerCfg_Intro" "Khi bạn không chơi bất kì một trò chơi nào, Steam Controller sẽ sử dụng thiết lập mặc định."
"SettingsControllerCfg_ConfigDesktop" "Cài đặt desktop"
"SettingsControllerCfg_ConfigDesktop_Desc" "Thiết lập mặc định cho Steam Controller dùng trên Desktop, tác giả: Valve."
"SettingsControllerCfg_ConfigBP" "Thiết lập Big Picture"
"SettingsControllerCfg_ConfigBP_Desc" "Thiết lập trình duyệt mạng Big Picture mặc định được tạo bởi Valve, dùng để xài với Steam Controller."
"SettingsControllerCfg_ConfigGuideChord" "Thiết lập nút hợp phím Steam"
"SettingsControllerCfg_ConfigGuideChord_Desc" "Thiết lập nút hợp phím Steam được thiết kế bởi Valve, dùng cho Steam Controller."
"SettingsControllerCfg_DesktopNote" "Lưu ý rằng các thiết lập sử dụng trên Desktop sẽ không thể dùng nếu Steam không chạy."
"SettingsControllerCfg_ComingSoon" " - sắp ra mắt"
"SettingsControllerCfg_BigPictureNote" "Thiết lập Big Picture sẽ ứng dụng cho nhiều tương tác bên trong chế độ Big Picture, lướt web, và bàn phím trên màn hình."
"SettingsControllerCfg_ChordNote" "Thiết lập nút hợp phím Steam được kích hoạt khi bạn giữ nút Steam. Cho phép bạn điều khiển tính năng hệ thống mọi lúc mọi nơi cho dù đang trong trò chơi hay ứng dụng."
"SettingsAbout_SteamClient" "Phần mềm Steam"
"SettingsAbout_Built" "Bản"
"SettingsAbout_BuildDateTime" "{s:build_date}, lúc {s:build_time}"
"SettingsAbout_SteamPackage" "Phiên bản Steam"
"SettingsAbout_SteamPackageVersion" "{s:package_version}"
"SettingsAbout_SteamAPI" "Steam API"
"SettingsAbout_SteamAPIVersion" "v{s:build_interface}"
"SettingsAbout_SystemInfo" "Thông tin hệ thống"
"SettingsAbout_CPUVendorLabel" "Hãng CPU"
"SettingsAbout_CPUVendor" "{s:cpu_vendor}"
"SettingsAbout_CPUSpeedLabel" "Xung nhịp CPU"
"SettingsAbout_CPUSpeed" "{s:cpu_speed} GHz"
"SettingsAbout_CPUCoresLabel" "Số lõi CPU"
"SettingsAbout_CPUCores" "{i:cpu_cores} Lõi, {i:cpu_threads} Luồng"
"SettingsAbout_RAMLabel" "Bộ nhớ hệ thống"
"SettingsAbout_RAM" "{s:ram_gb} GB"
"SettingsAbout_VideoCardLabel" "Card đồ họa"
"SettingsAbout_VideoCard" "{s:video_card}"
"SettingsAbout_DriverVersionLabel" "Phiên bản driver"
"SettingsAbout_DriverVersion" "{s:video_driver_version}"
"SettingsAbout_DriverDateLabel" "Ngày Driver"
"SettingsAbout_DriverDate" "{s:video_driver_date}"
"SettingsAbout_VideoRAMLabel" "Bộ nhớ video"
"SettingsAbout_VideoRAM" "{s:vram_gb} GB"
"SettingsAbout_ClientUpdateButton" "Xem tin cập nhật"
"SettingsAbout_BetaOption" "Dùng phiên bản beta"
"SettingsAbout_BetaParticipation" "Tham gia beta"
"SettingsAbout_BetaChange_Title" "Tham gia Beta"
"SettingsAbout_BetaChange_Description" "Để thay đổi tình trạng beta bạn phải khởi động lại Steam.\n\nKhởi động lại ngay?"
"SettingsAbout_LegalInformation" "Thông tin pháp lý"
// settings, account screen
"SettingsAccount_History" "Xem chi tiết tài khoản"
"SettingsAccount_Verify" "Xác thực địa chỉ email"
"SettingsAccount_ManageSteamGuard" "Quản lý Steam Guard..."
"SettingsAccount_ChangePassword" "Đổi mật khẩu..."
"SettingsAccount_ChangeEmail" "Thay đổi địa chỉ email liên lạc..."
"SettingsAccount_Beta" "Tham gia Beta"
"SettingsAccount_Changes" "Khởi chạy lại Steam để những thay đổi được áp dụng"
"SettingsAccount_SaveCredentials" "Lưu thông tin tài khoản của tôi"
"SettingsAccount_MustSave" "Thông tin phải được lưu để sử dụng chế độ ngắt mạng"
"SettingsAccount_AccountName" "Tên tài khoản"
"SettingsAccount_AccountNameText" "{s:accountname}"
"SettingsAccount_VacStatus" "Trạng thái VAC"
"SettingsAccount_SecurityStatus" "Trạng thái bảo mật"
"SettingsAccount_ContactEmail" "E-mail liên hệ"
"SettingsAccount_ContactEmailText" "{s:contactemail}"
"SettingsAccount_EmailStatus" "Trạng thái E-mail"
"SettingsAccount_EmailStatusVerified" "Đã xác thực"
"SettingsAccount_EmailStatusUnverified" "Chưa xác thực"
"SettingsAccount_SteamGuardStatus" "Trạng thái Steam Guard"
"SettingsAccount_SteamGuardUnverified" "Xác thực email để truy cập các tính năng Steam Guard"
"SettingsAccount_SteamGuardNotEnabled" "Chưa được bảo vệ bởi Steam Guard"
"SettingsAccount_SteamGuardProtected" "Được bảo vệ bởi Steam Guard"
"SettingsAccount_SteamGuardDisabled" "Steam Guard vô hiệu"
"SettingsAccount_SteamGuardOffline" "Không rõ, ngoại tuyến"
"SettingsAccount_SteamGuardTwoFactor" "Steam Guard với an ninh hai lớp"
"SettingsAccount_ManageSteamGuardTwoFactor_Title" "Quản lý Steam Guard"
"SettingsAccount_ManageSteamGuardTwoFactor_Contents" "Bạn đang sử dụng Steam Guard với hai lớp an ninh. Để quản lý thiết lập Steam Guard, xin vui lòng mở ứng dụng Steam trên điện thoại thông minh của bạn. \n\nNếu bạn không có điện thoại, xin vui lòng liên hệ đội hỗ trợ Steam để được giúp đỡ."
"SettingsAccount_BetaParticipation" "Tham gia Beta"
"SettingsAccount_NoBetaAvailable" "(Hiện không khả dụng)"
"SettingsAccount_NoBetaChosen" "Đang không tham gia ({i:numbetas} hiện đang khả dụng)"
"SettingsAccount_NoBetaChosenNonAdmin" "{i:numbetas} đang khả dụng (Chỉ có người dùng đã cài đặt Steam có thể thay đổi trạng thái tham gia Beta)"
"SettingsAccount_InBeta" "{s:electedbeta}"
"SettingsAccount_UserCantSetBeta" "{s:electedbeta} (Chỉ có người dùng đã cài đặt Steam có thể thay đổi trạng thái tham gia Beta.)"
"VAC_NoBans" "Chấp hành tốt"
"VAC_BannedFromServers" "Bị cấm tham gia một số máy chủ được bảo mật vì hành vi gian lận."
"SettingsAccount_StartBPM" "Khởi động Steam ở chế độ Big Picture"
"SettingsAccount_StartWindowed" "Chạy Big Picture ở dạng cửa sổ"
// Settings, friends screen
"SettingsFriends_Avatar" "Ảnh đại diện và tên hiển thị"
"SettingsFriends_ChangeAvatar" "Đổi ảnh đại diện"
"SettingsFriends_ViewProfile" "Xem hồ sơ Cộng đồng Steam của tôi"
"SettingsFriends_AutoSignIn" "Tự đăng nhập vào phần Bạn bè"
"SettingsFriends_Timestamps" "Hiện mốc thời gian trò chuyện"
"SettingsFriends_ScalingOverride" "Kích thước UI trò chuyện"
"SettingsFriends_HighVisibilityMode" "Ghi đè kích cỡ UI trò chuyện"
"SettingsFriends_HighVisibilityModeVR" "Ghi đè kích cỡ UI trò chuyện VR"
"SettingsFriends_WhenReceived" "Khi tôi nhận một tin nhắn"
"SettingsFriends_WhenFriendJoins" "Khi có một người bạn tham gia vào trò chơi"
"SettingsFriends_WhenFriendOnline" "Khi có bạn trực tuyến"
"SettingsFriends_PlaySound" "Phát âm báo"
"SettingsFriends_DisplayNotification" "Hiển thị thông báo"
"SettingsFriends_SetPersonaName" "ĐẶT TÊN HIỂN THỊ"
// Settings, display screen
"SettingsDisplay_Intro" "Steam chạy trong một cửa sổ không viền có độ phân giải ứng với độ phân giải màn hình. Độ phân giải mà bạn thiết lập dưới đây sẽ điều chỉnh độ phân giải tối đa bên trong trước khi in giao diện lên cửa sổ. \n\nĐể tăng hiệu suất, hạ thấp độ phân giải đích xuống 720p hoặc thấp hơn."
"SettingsDisplay_DisplayDevice" "Thiết bị hiển thị"
"SettingsDisplay_DisplayDeviceValue" "{s:gpuinfostring}"
"SettingsDisplay_WindowSize" "Kích thước cửa sổ"
"SettingsDisplay_SurfaceSize" "Độ phân giải hoạt động"
"SettingsDisplay_WindowSizeValue" "{s:windowsize}"
"SettingsDisplay_SurfaceSizeValue" "{s:surfacesize}"
"SettingsDisplay_Resolution" "Độ phân giải đích"
"SettingsDisplay_RestartNow" "Khởi động lại Steam ngay để áp dụng độ phân giải mới cho màn hình?"
"SettingsDisplay_RestartNowMonitor" "Khởi động lại Steam ngay để áp dụng lựa chọn màn hình mới?"
"SettingsDisplay_Warning" "Cảnh báo"
"SettingsDisplay_StrongWarningVideoMemory" "Thiết bị của bạn chỉ có {s:dedicatedgpumem} bộ nhớ GPU chuyên dụng. Bạn có thể sẽ có hiệu suất kém ở {s:selectedres}.\n\nBạn có chắc là muốn thiết lập?"
"SettingsDisplay_WarningVideoMemory" "Thiết bị của bạn chỉ có {s:dedicatedgpumem} bộ nhớ GPU chuyên dụng. Bạn có thể sẽ trải nghiệm hiệu suất giảm xuống ở {s:selectedres}.\n\nBạn có chắc là muốn thiết lập?"
"SettingsDisplay_Monitor" "Màn hình đích"
"SettingsDisplay_NonPrimaryMonitor" "Cảnh báo"
"SettingsDisplay_NonPrimaryMonitorWarning" "{s:selectedmonitor} không phải là màn hình chính của bạn. Trò chơi chỉ có thể chạy trên màn hình chính của bạn Steam sẽ điều chỉnh tự động khi vào và thoát Big Picture.\n\nBạn có chắc muốn tiến hành?"
"SettingsDisplay_Underscan" "Điều chỉnh ảnh vừa với màn hình"
"SettingsDisplay_Brightness" "Điều chỉnh độ sáng"
// Settings, language
"SettingsLanguage_Intro" "Chọn ngôn ngữ bạn muốn Steam sử dụng:"
"SettingsLanguage_Change_Title" "Đổi ngôn ngữ"
"SettingsLanguage_Change_Description" "Khởi động lại Steam với ngôn ngữ này?"
// Settings, ingame screen
"SettingsInGame_Intro" "Lớp phủ Steam cho phép bạn truy cập vào cộng đồng Steam và duyệt web trong khi đang chơi game."
"SettingsInGame_Enable" "Bật lớp phủ Steam"
"SettingsInGame_Overlay" "Lớp phủ"
"SettingsInGame_ShortcutKey" "Phím tắt (bàn phím)"
"SettingsInGame_ShortcutBtn" "Phím tắt (tay cầm)"
"SettingsInGame_Screenshots" "Ảnh chụp màn hình"
"SettingsInGame_WhenScreenshotTaken" "Khi tôi chụp một bức ảnh màn hình"
"SettingsInGame_DisplayNotification" "Hiển thị thông báo"
"SettingsInGame_PlaySound" "Phát âm báo"
"SettingsInGame_Home" "Nút Home"
"SettingsInGame_Home_NoEdit" "Nút Home (cố định)"
"SettingsInGame_UseChordConfig" "Tùy chỉnh trong Hợp phím cho tay cầm"
// Settings, downloads
"SettingsDownloads_Intro" "Thiết lập tải cho Steam"
"SettingsDownloads_LibrariesLabel" "Thư viện nội dung"
"SettingsDownloads_LibraryFolders" "THƯ MỤC THƯ VIỆN STEAM"
"SettingsDownloads_RegionLabel" "Chọn khu vực tải xuống của bạn"
"SettingsDownloads_ScheduleLabel" "Lịch tự động cập nhật"
"SettingsDownloads_RegionsInfo" "Steam tự chọn các máy chủ nội dung gần nhất, nhưng điều này có thể thay đổi được"
"SettingsDownloads_Restrictions" "Hạn chế tải về"
"SettingsDownloads_TimeLimits" "Giới hạn thời gian cập nhật:"
"SettingsDownloads_TimeLimitFrom" "Từ "
"SettingsDownloads_TimeLimitTo" "Đến "
"SettingsDownloads_Throttling" "Giới hạn băng thông ở mức"
"SettingsDownloads_ChangeRegion_Title" "Đổi khu vực"
"SettingsDownloads_ChangeRegion_Description" "Bạn cần phải khởi động lại Steam để thay đổi này có hiệu lực"
"SettingsDownloads_No_Throttle" "Không giới hạn"
"SettingsDownloads_AllowDownloadsDuringGameplay" "Cho phép tải xuống trong lúc chơi"
"SettingsDownloads_AllowDownloadsDuringGameplayDetails" "Nếu mục này được chọn, Steam có thể khởi động hay tiếp tục tải các cập nhật trong khi bạn có một trò chơi hay ứng dụng Steam khác đang chạy. Bạn có thể thay đổi điều này tùy theo từng trò chơi trong thư viện của bạn."
"SettingsDownloads_ThrottleDownloadsWhileStreaming" "Giới hạn băng thông tải xuống khi đang phát sóng"
"SettingsDownloads_ThrottleDownloadsWhileStreamingDetails" "Nếu chọn mục này, Steam sẽ giới hạn tốc độ tải xuống nhằm duy trì trải nghiệm tốt nhất cho Steam Remote Play."
"SettingsDownloads_ShowDownloadRatesInBits" "Hiện tốc độ tải ở đơn vị bit mỗi giây"
"SettingsDownloads_ThrottleShowDownloadRatesInBitsDetails" "Nếu chọn, Steam sẽ hiện tốc độ tải về dưới dạng bit mỗi giây, ví dụ sẽ hiện 4 Mbps\" thay vì \"500 KB/s\"."
// Settings, network screen
//
"SettingsNetwork_ReconfigureNetwork" "Cấu hình cài đặt mạng"
"SettingsNetwork_Unavailable" "Tình trạng: không có kết nối"
"SettingsNetwork_WAP" "Đã kết nối tới mạng không dây"
"SettingsNetwork_wired" "Đã kết nối tới mạng có dây"
"SettingsNetwork_wired_name" "Mạng có dây"
"SettingsNetwork_WAP_Strength" "Cường độ tín hiệu"
"SettingsNetwork_IPAddress" "Địa chỉ IPv4"
"SettingsNetwork_SubnetMask" "Mặt nạ mạng con"
"SettingsNetwork_RouterAddress" "Địa chỉ cổng mạng"
"SettingsNetwork_DNSResolver" "Địa chỉ máy chủ DNS"
"SettingsNetwork_MACAddress" "Địa chỉ MAC"
"SettingsNetwork_Device_NetworkJack" "Trạng thái đường cáp mạng"
"SettingsNetwork_Device_Connected" "Đã kết nối"
"SettingsNetwork_Device_SSID" "{s:ssid}"
"SettingsNetwork_Device_PluggedIn" "Đã phát hiện dây mạng"
"SettingsNetwork_Device_Unplugged" "Không phát hiện dây cáp nối"
"SettingsNetwork_Device_Choose" "Bạn muốn kết nối tới internet bằng cách nào?"
"SettingsNetwork_Wireless_Choice" "Sử dụng kết nối wi-fi"
"SettingsNetwork_Wired_Choice" "Sử dụng kết nối có dây"
"SettingsNetwork_Wireless_Found" "Đã tìm thấy card mạng không dây"
"SettingsNetwork_Wireless_NotFound" "Không tìm thấy card mạng không dây"
"SettingsNetwork_WAP_OtherSSID" "Tên mạng bạn muốn kết nối tới là gì?"
"SettingsNetwork_WAP_Credentials" "Mật khẩu cho {s:ssid} là gì?"
"SettingsNetwork_Credentials_C" "Đã hoàn thành nhập mật khẩu"
"SettingsNetwork_ShowPassword" "Hiện mật khẩu"
"SettingsNetwork_WAP_Choose" "Mạng không dây bạn muốn kết nối tới là gì?"
"SettingsNetwork_WAP_Refresh" "LÀM MỚI DANH SÁCH"
"SettingsNetwork_OtherSSID" "Khác"
"SettingsNetwork_WAP_OtherSSID_Security" "Cơ chế bảo mật được dùng cho mạng này là?"
"SettingsNetwork_SSID_Other_DAC" "Đã hoàn thành nhập SSID"
"SettingsNetwork_WAP_Security_None" "Không"
"SettingsNetwork_WAP_Security_WPA2" "WPA2"
"SettingsNetwork_WAP_Security_WPA" "WPA"
"SettingsNetwork_WAP_Security_WEP" "WEP"
"SettingsNetwork_Forget" "QUÊN MẠNG NÀY"
"SettingsNetwork_IPSettings" "Chúng tôi có thể xác định các thiết lập mạng của bạn bằng cách nào?"
"SettingsNetwork_Automatic" "Nhận các thiết lập mạng tự động"
"SettingsNetwork_Manual" "Cấu hình thiết lập mạng thủ công (chuyên sâu)"
"SettingsNetwork_Manual_Instructions" "Vui lòng hoàn thành các trường sau."
"SettingsNetwork_CustomSecondaryDNS" "DNS phụ (không bắt buộc)"
"SettingsNetwork_CustomSecondaryDNS_C" "Đã hoàn thành nhập DNS phụ"
"SettingsNetwork_CustomPrimaryDNS" "DNS chính"
"SettingsNetwork_CustomPrimaryDNS_C" "Đã hoàn thành nhập DNS chính"
"SettingsNetwork_CustomGateway" "Cổng mặc định"
"SettingsNetwork_CustomGateway_C" "Đi vào cổng mặc định hoàn tất"
"SettingsNetwork_CustomMask" "Mặt nạ mạng con"
"SettingsNetwork_CustomMask_C" "Đi vào Mặt nạ mạng con hoàn tất"
"SettingsNetwork_CustomIP" "Địa chỉ IP"
"SettingsNetwork_CustomIP_C" "Đi vào địa chỉ IP hoàn tất"
"SettingsNetwork_IPv4_Format" "xxx.xxx.xxx.xxx"
"SettingsNetwork_Connect" "KẾT NỐI"
"SettingsNetwork_IPv4_Ok" "OK"
"SettingsNetwork_IPv4_Malformed" "Địa chỉ IPv4 bị biến tướng"
"SettingsNetwork_IPv4_Required" "Bắt buộc"
"SettingsNetwork_IPv4_Optional" "Không bắt buộc"
"SettingsNetwork_Failed_Wireless" "Kết nối thất bại. Nhấn quay lại để nhập lại mật khẩu của bạn hoặc chọn một mạng khác."
"SettingsNetwork_Failed_Wired" "Kết nối thất bại. Chọn quay lại và sử dụng một thiết bị khác."
"SettingsNetwork_Disconnecting" "Đang ngắt kết nối từ mạng hiện tại..."
"SettingsNetwork_Connecting" "Đang kết nối..."
"SettingsNetwork_Connected_Wireless" "Thành công! Giờ bạn đang được kết nối tới {s:network}."
"SettingsNetwork_Connected_Wired" "Thành công! Bạn giờ đã kết nối đến mạng có dây của mình."
"SettingsNetwork_Finished" "HOÀN THÀNH"
// Settings, Steam Play
"SettingsSteamPlay_Enable_Label" "Steam Play sẽ tự động cài công cụ tương thích để cho phép bạn chơi trò chơi trong thư viện của mình vốn được phát triển cho hệ điều hành khác."
"SettingsSteamPlay_Enable" "Bật Steam Play cho các sản phẩm được hỗ trợ"
"SettingsSteamPlay_EnableTool_Label" "Bạn có thể dùng Steam Play để chạy thử các trò chơi chưa được xác thực với công cụ tương thích được hỗ trợ."
"SettingsSteamPlay_EnableTool" "Bật Steam Play cho mọi sản phẩm khác"
"SettingsSteamPlay_Tool" "Chạy các sản phẩm khác với:"
"SettingsSteamPlay_RestartNow" "Khởi động lại Steam ngay để áp dụng thiết lập Steam Play?"
// Settings, voice screen
"SettingsVoice_WhenActive" "Khi đàm thoại được bật"
"SettingsVoice_AutoXmit" "Tự truyền giọng nói của tôi"
"SettingsVoice_PTT" "Truyền sử dụng một nút ấn-để-nói"
"SettingsVoice_Keyboard" "Phím tắt (bàn phím)"
"SettingsVoice_Controller" "Phím tắt (tay cầm)"
"SettingsVoice_Bind_None" "Chưa thiết lập"
"SettingsVoice_TestMicrophone" "Kiểm tra micro"
"SettingsVoice_EndTestMicrophone" "Kết thúc kiểm tra"
"SettingsVoice_Boost" "Gia tăng"
"SettingsVoice_MicVolume" "Âm lượng micro"
"SettingsVoice_RecvVolume" "Âm lượng nhận vào"
"SettingsVoice_DetectDevices" "Dò tìm thiết bị âm thanh"
"SettingsVoice_InputDevice" "Thiết bị ghi âm"
"SettingsVoice_Microphone" "{s:microphone}"
"SettingsVoice_NoneDetected" "(Không phát hiện thấy)"
// Settings, Keyboard input
"SettingsKeyboard_Description1" "Chọn cách nhập liệu là bàn phím mặc định trên màn hình để sử dụng"
"SettingsKeyboard_Description2" "Chọn ngôn ngữ nhập liệu mặc định cho bàn phím trên màn hình"
"SettingsKeyboard_UseDualTouch" "Sử dụng bàn phím trên màn hình dạng chuẩn"
"SettingsKeyboard_UseDaisyWheel" "Sử dụng bàn phím trên màn hình dạng vòng chữ"
"SettingsKeyboard_UILanguage" "Sử dụng ngôn ngữ nhập liệu tùy chỉnh"
// Web
"SettingsWeb_AustralianScrolling" "Đảo hướng xoay của cảm ứng trái"
"SettingsWeb_CookiesSection" "Cookies:"
"SettingsWeb_BrowserSection" "Trình duyệt:"
"SettingsWeb_SteamControllerSection" "Steam Controller điều khiển:"
// Controller Calibration
"ControllerCalibration_Title" "Căn chỉnh tay cầm"
"ControllerCalibration_Instructions" "Cảnh báo: Hiệu chỉnh Steam Controller chỉ được khuyến dùng khi bạn gặp phải hiệu suất bàn cảm ứng, cần trỏ hoặc cảm biến tốc độ không được tốt.\n"
"ControllerCalibration_Joystick_Instructions" "Đẩy cần trỏ {s:stick} về một bên rồi thả ra. Đẩy về hướng khác nhau mỗi lần bạn lặp lại. Bạn còn phải thử đẩy thêm {d:testcount} lần."
"ControllerCalibration_Joystick_Manual_Instructions" "Bạn có thể thay đổi hiệu chỉnh đã có bằng việc di chuyển thanh trượt. Lưu ý rằng nếu giảm vùng chết, bạn sẽ có thể gặp hiện tượng trôi trượt. Tăng thanh trượt nếu tính năng tự động hiệu chỉnh không loại bỏ được cảm giác trôi trượt hoặc bạn muốn có vùng chết lớn hơn.\n\nẤn nút hiệu chỉnh để thực hiện tự động hiệu chỉnh lại lần nữa cho cần trỏ."
"ControllerCalibration_IMU_Instructions" "Bắt đầu cân chỉnh, đặt tay cầm của bạn lên một mặt phẳng ổn định trong 5 giây."
"ControllerCalibration_Start" "CHẠY HIỆU CHỈNH TỰ ĐỘNG TOÀN PHẦN"
"ControllerCalibration_Gyro" "CHẠY HIỆU CHỈNH CHỈ CHO GYRO"
"ControllerCalibration_Counting" "Hiệu chỉnh trong {d:countdown} giây"
"ControllerCalibration_Trackpads" "Đang hiệu chỉnh bàn cảm ứng..."
"ControllerCalibration_Joystick" "Đang hiệu chỉnh cần trỏ..."
"ControllerCalibration_IMU" "Đang hiệu chỉnh IMU..."
"ControllerCalibration_Complete" "Hiệu chỉnh hoàn thành"
"ControllerCalibration_Left" "Trái"
"ControllerCalibration_Right" "Phải"
"ControllerCalibration_Left_Deadzone" "Vùng chết cò trái (LS)"
"ControllerCalibration_Right_Deadzone" "Vùng chết cò phải (RS)"
"ControllerCalibration_LockSticks" "KHÓA ĐIỀU HƯỚNG JOYSTICK (CẦN TRỎ)"
// Controller Pairing
"ControllerPairing_Header" "Nhập mã xác thực"
"ControllerPairing_Failure" "Xác thực thất bại"
"ControllerPairing_Failure_Info" "Bạn nhập mã xác thực không đúng."
"ControllerPairing_Success" "Xác thực thành công"
"ControllerPairing_Success_Info" "Steam Controller của bạn đã sẵn sàng."
"BackgroundWelcome_Input" "Ấn nút bất kỳ để bắt đầu"
// Dongle update
"DongleUpdate_Title" "Đang cập nhật thiết bị thu không dây"
"DongleUpdate_Text" "Firmware đầu nhận không dây của bạn hiện đang được cập nhật. Quá trình này có thể mất nhiều phút để hoàn thành trên một số loại máy."
// Settings, audio screen
"SettingsAudio_MuteAll" "Tắt tất cả âm"
"SettingsAudio_Ambient" "Âm thanh môi trường"
"SettingsAudio_Movies" "Phim"
"SettingsAudio_Navigation" "Âm chuyển hướng"
"SettingsInterface_ScreensaverTimeout" "Thời gian hiện bảo vệ màn hình:"
"SettingsInterface_ScreensaverStyle" "Kiểu bảo vệ màn hình:"
"SettingsInterface_Style0" "Bong bóng"
"SettingsInterface_Style1" "TrailerTV"
"SettingsInterface_Style2" "Ảnh chụp trung tâm trò chơi"
"SettingsController_Shutdown_5" "5 phút"
"SettingsController_Shutdown_10" "10 phút"
"SettingsController_Shutdown_15" "15 phút"
"SettingsController_Shutdown_30" "30 phút"
"SettingsController_Shutdown_60" "60 phút"
"SettingsController_Shutdown_120" "120 phút"
"SettingsController_Shutdown_Never" "Không bao giờ"
"SettingsController_Identify" "NHẬN DẠNG"
"SettingsController_BatteryValue" "Pin {d:batterylevel}%"
"SettingsController_SteamController" "STEAM CONTROLLER"
"SettingsController_Unregistered" "Chưa đăng ký"
"SettingsController_ShutdowntimeHeader" "Thời gian tắt tay cầm"
"SettingsController_DetectedControllers" "Tay cầm nhận diện:"
"SettingsController_NoControllersDetected" "Không nhận được tay cầm nào"
"SettingsController_SteamControllerAccounts" "Tài khoản đã đăng ký:"
"SettingsController_SteamControllerPersonalize" "TÙY CHỈNH"
"SettingsController_SteamControllerRegister" "ĐĂNG KÝ"
"SettingsController_SteamControllerVersion_Header" "Trạng thái pin tay cầm:"
"SettingsController_SteamControllerVersion_Title" "Phiên bản Firmware tay cầm:"
"SettingsController_SteamDongleVersion_Title" "Phiên bản Firmware bộ nhận tín hiệu:"
"SettingsController_ControllerName" "Đã phát hiện tay cầm: {s:controllername}"
"SettingsController_SteamControllerVersion" "{s:controllerfirmwaretimestring} ({i:controllerfirmwaretime32})"
"SettingsController_SteamDongleVersion" "{s:receiverfirmwaretimestring} ({i:receiverfirmwaretime32})"
"SettingsController_SteamDongleVersionWired" "Đã kết nối qua cáp"
"SettingsController_ControllerAction" "{s:controlleraction}"
"SettingsController_ConfigureController" "Thay đổi điểu khiển"
"SettingsController_DifferentLook" "Chú ý: tay cầm của bạn có thể nhìn khác với cái này."
"SettingsController_PressButton" "Nếu tay cầm của bạn có nút bấm ở vị trí giống như được hiển thị ở đây, chúng tôi khuyến khích dùng nó cho hành động được chọn.\n\nBạn nên dùng bàn phím khi còn đang ở màn hình này."
"SettingsController_ButtonNone" "---"
"SettingsController_ButtonA" "A"
"SettingsController_PrimaryAction" "Hành động chính"
"SettingsController_Icon" "Biểu tượng"
"SettingsController_Command" "Mệnh lệnh"
"SettingsController_Button" "Nút"
"SettingsController_Save" "LƯU"
"SettingsController_ExitAndClearButtons" "XÓA VÀ THOÁT"
"SettingsController_ButtonBind" "Nút {i:button}"
"SettingsController_AxisBind" "Trục {i:axis}"
"SettingsController_HatBind" "Hat {i:hat}.{i:mask}"
"SettingsController_NeedMoreBinds" "Bạn phải cài các nút sau: {s:missingbuttons}"
"SettingsController_SaveBeforeExit" "Thoát mà không lưu thay đổi?"
"SettingsController_LeftStickX" "Cần trái X"
"SettingsController_LeftStickY" "Cần trái Y"
"SettingsController_RightStickX" "Cần phải X"
"SettingsController_RightStickY" "Cần phải Y"
"SettingsController_TriggerLeft" "Cò trái (LT)"
"SettingsController_TriggerRight" "Cò phải (RT)"
"SettingsController_A" "Hành động chính"
"SettingsController_B" "Quay lại"
"SettingsController_X" "Hành động cấp hai"
"SettingsController_Y" "Hành động cấp ba"
"SettingsController_Start" "Bắt đầu"
"SettingsController_Back" "Quay lại"
"SettingsController_Guide" "Hướng dẫn"
"SettingsController_LeftStick" "Ấn cần trái"
"SettingsController_RightStick" "Ấn cần phải"
"SettingsController_LeftShoulder" "Đệm trái"
"SettingsController_RightShoulder" "Đệm phải"
"SettingsController_Up" "DPAD Lên"
"SettingsController_Down" "DPAD xuống"
"SettingsController_Left" "DPAD Trái"
"SettingsController_Right" "DPAD Phải"
"SettingsController_ShareTitle" "Chia sẻ định nghĩa tay cầm này?"
"SettingsController_Share" "Vui lòng giúp đỡ hỗ trợ tay cầm này cho những người sử dụng khác bằng cách đặt tên cho nó"
"SettingsController_ShareExample" "Ví dụ, \"Logitech A710\""
"SettingsController_ControllerType" "\nChọn loại tay cầm:"
"SettingsController_CommitUpload" "Đúng rồi. Tải lên!"
"SettingsController_CommitCancel" "Không, cảm ơn."
"SettingsController_NoneDetected" "Không phát hiện tay cầm nào."
"SettingsController_XInputController" "Tay cầm tương thích XInput"
"SettingsController_ResetButtons" "TÁI LẬP"
"SettingsController_TurnOffOnQuit" "Tắt khi thoát Big Picture"
"SettingsController_PS4Support" "Hỗ trợ thiết lập tay cầm PlayStation"
"SettingsController_XBoxSupport" "Hỗ trợ thiết lập tay cầm Xbox"
"SettingsController_XBoxDriver" " Hỗ trợ mở rộng tính năng Xbox"
"SettingsController_XBoxDriverInstall" " Cài đặt driver tính năng Xbox"
"SettingsController_XBoxDriverUpdate" " Cập nhật driver tính năng Xbox"
"SettingsController_XBoxDriverUninstall" " Gỡ cài đặt driver tính năng Xbox"
"SettingsController_XboxDriverInstall_Title" "Cài đặt driver Xbox"
"SettingsController_XboxDriverInstall_Success" "Cài đặt driver thành công. Khởi động lại ngay để kích hoạt?"
"SettingsController_XboxDriverInstall_ErrorPendingReboot" "Bạn phải khởi động lại máy tính rồi quay lại đây để cài đặt driver. Khởi động lại ngay?"
"SettingsController_XboxDriverInstall_ServiceFailure" "Cài driver không thành công, Steam có đang được chạy dưới quyền người dùng bình thường và dịch vụ Steam có đang chạy với cập nhật hiện hành?"
"SettingsController_XboxDriverInstall_Failure" "Không thể cài đặt driver, mã lỗi {d:error}"
"SettingsController_XboxDriverUninstall_Title" "Gỡ bỏ driver Xbox"
"SettingsController_XboxDriverUninstall_Success" "Gỡ bỏ driver thành công. Khởi động lại để tắt nó?"
"SettingsController_XboxDriverUninstall_ServiceFailure" "Gỡ bỏ driver thất bại, dịch vụ Steam có đang vận hành với cập nhật mới nhất?"
"SettingsController_XboxDriverUninstall_Failure" "Gỡ bỏ driver thất bại, có mã lỗi {s:error}"
"SettingsController_XboxDriverRestart_Now" "KHỞI ĐỘNG LẠI"
"SettingsController_XboxDriverRestart_Later" "ĐỂ SAU"
"SettingsController_SwitchSupport" "Hỗ trợ thiết lập tay cầm Switch Pro"
"SettingsController_NintendoLayout" " Dùng bản đồ phím Nintendo"
"SettingsController_GenericGamepadSupport" "Hỗ trợ thiết lập tay cầm phổ thông"
"SettingsController_CheckGuideButton" "Nút Guide tương đương nút Steam"
"SettingsController_PreviewWaterMark" "XEM TRƯỚC"
"SettingsController_BindListenWaterMarkTitle" "ĐANG ĐỢI ĐỂ GÁN"
"SettingsController_BindListenWaterMark" "Nhấn chuột, bàn phím, hay điều khiển đầu vào của tay cầm để gán; giữ nút Escape hoặc nút B để thoát chế độ."
"SettingsController_Support" "HỖ TRỢ"
"SettingsController_Calibrate" "CĂN CHỈNH"
"SettingsController_EnableBindingMode" "CHẾ ĐỘ GÁN PHÍM"
"SettingsController_Accounts_None" "Không"
"SettingsController_Accounts_DeregAYSTitle" "Bạn chắc chứ?"
"SettingsController_Accounts_DeregAYSDesc" "Hủy đăng ký tài khoản này sẽ khiến thiết lập cho tay cầm sẽ không đi theo nó nữa khi đăng nhập tài khoản này."
"SettingsController_Deregister" "HỦY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN"
"SettingsController_SwitchControllerAccount" "ĐỔI QUA TÀI KHOẢN NÀY"
"SettingsController_AutoCalibrateDuringUse" "TỰ HIỆU CHỈNH GYRO TRONG KHI DÙNG"
"Controller_Registration_TurnOnSound" "Âm khi bật:"
"Controller_Registration_TurnOffSound" "Âm khi tắt:"
"Controller_Registration_PlayerSlotLED" "Đèn LED chỉ ô người chơi:"
"SettingController_HapticSound_Default" "Âm mặc định"
"SettingController_HapticSound_0" "Warm and Happy"
"SettingController_HapticSound_1" "Invader"
"SettingController_HapticSound_2" "Controller Confirmed"
"SettingController_HapticSound_3" "Victory!"
"SettingController_HapticSound_4" "Rise and Shine"
"SettingController_HapticSound_5" "Shorty"
"SettingController_HapticSound_6" "Warm Boot"
"SettingController_HapticSound_7" "Next Level"
"SettingController_HapticSound_8" "Shake It Off"
"SettingController_HapticSound_9" "Access Denied"
"SettingController_HapticSound_10" "Deactivate"
"SettingController_HapticSound_11" "Discovery"
"SettingController_HapticSound_12" "Triumph"
"SettingController_HapticSound_13" "The Mann"
"Controller_Registration_Rumble" "Tùy chọn chế độ rung:"
"Controller_Registration_RumbleSC" "[Thử nghiệm] Giả lập xung chấn:"
"Controller_Registration_Haptics" "Tùy chọn chạm rung:"
"Settings_SteamControllerSupport" "Hỗ trợ Steam Controller"
"Settings_SteamControllerSupport_ExitNotification" "Ấn và giữ nút \"B\" để thoát"
"Settings_SteamControllerSupport_SuccessNotification" "Kiểm tra tay cầm hoàn tất"
"SettingsControllerSupport_SerialNumber" "Số Sêri: {s:serialnum}"
"SettingsControllerSupport_BoardRev" "Phiên bản Board: {s:boardrev}"
"SettingsControllerSupport_FirmwareRev" "Phiên bản Firmware: {s:fwrev}"
"SettingsControllerSupport_FirmwareDate" "Ngày Firmware: {s:fwdate}"
"SettingsControllerSupport_BootloaderRev" "Phiên bản Bootloader: {s:blrev}"
"SettingsControllerSupport_BootloaderDate" "Ngày Bootloader: {s:bldate}"
"SettingsControllerSupport_RadioRev" "Ngày firmware radio: {s:radiorev}"
"SettingsControllerSupport_RadioDate" "Ngày firmware radio: {s:radiodate}"
"SettingsControllerSupport_LeftTriggerRangeTesting" "Ấn cò trái hết xuống dưới:"
"SettingsControllerSupport_RightTriggerRangeTesting" "Ấn cò phải (RT) hết xuống dưới:"
"SettingsControllerSupport_LeftPadTesting" "Chạm toàn bộ bề mặt cảm ứng trái:"
"SettingsControllerSupport_RightPadTesting" "Chạm toàn bộ bề mặt cảm ứng phải"
"SettingsControllerSupport_JoystickRangeTesting" "Di chuyển cần điều khuyển một vòng"
"SettingsControllerSupport_ButtonsTesting" "Ấn tất cả các nút của tay cầm:"
"SettingsControllerSupport_LeftHapticsTesting" "Đang chuyền xung động cho cảm ứng chạm rung bên trái (Ấn A để tiếp tục):"
"SettingsControllerSupport_RightHapticsTesting" "Đang chuyền xung động cho cảm ứng chạm rung bên phải (Ấn A để tiếp tục):"
"SettingsControllerSupport_TestingComplete" "Kiểm tra hoàn tất!"
"SettingsController_FirmwareRecovery_Title" "Các bước khôi phục firmware"
"SettingsController_FirmwareRecovery_Body" "1) Tháo mọi Steam Controller khỏi máy tính của bạn.\n2) Tháo pin khỏi thiết bị sẽ phục hồi firmware.\n3) Giữ ấn cò phải (RT) xuống dưới cho đến khi thành tiếng click và cắm thiết bị vào. \nHành động này có thể hiện một cửa sổ.\n4) Ấn nút START"
"SettingsController_FirmwareRecoveryWarning_Title" "Quá trình khôi phục firmware"
"SettingsController_FirmwareRecoveryWarning_Body" "Quá trình này chỉ dành cho phục hồi các thiết bị cập nhật không thành công hoặc không được nhận diện bởi Steam. Nếu thiết bị của bạn hiện trong Steam và không xuất hiện yêu cầu cập nhật firmware, thì nó đã có firmware mới nhất rồi."
"Settings_Store" "Cửa hàng"
"SettingsStore_FilterToggle" "Hãy để tôi xem tất cả các nội dung, bất kể thiết lập hiện tại của tôi"
"SettingsStore_Description1" "Hiển thị cửa hàng Steam của bạn được thiết kế để hiện các tựa sản phẩm bạn có thể chơi trên cỗ máy này."
"SettingsStore_Description2" "Hệ điều hành, thiết bị đầu vào, và bất cứ kết nối Remote Play nào, sẽ được dùng để xác định nội dung tương thích với thiết lập hiện tại của bạn."
"SettingsStore_Description3" "Bạn đang xem nội dung cửa hàng được thiết kế cho"
"SettingsStore_Description4" "Lựa chọn nâng cao sau sẽ thêm một thực đơn vào hiển thị cửa hàng, nó cho phép bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các sản phẩm chơi được trên máy và mọi sản phẩm có trên Steam. Sẽ có các ghi chú hiện ra trên một số sản phẩm để báo hiệu yêu cầu đặc biệt như cần phải có bàn phím và chuột, hay kết nối Remote Play."
"SettingsStore_OSConfig_Win" "Windows (máy này)"
"SettingsStore_OSConfig_OSX" "OS X (máy này)"
"SettingsStore_OSConfig_SteamOS" "SteamOS (máy này)"
"SettingsStore_OSConfig_Linux" "Linux (máy này)"
"SettingsStore_XInputConfig" "Tay cầm"
"SettingsStore_SteampadConfig" "Steam Controller"
"SettingsStore_KeyboardConfig" "Bàn phím & chuột"
"SettingsStore_RemoteOSConfig_Win" "Windows (thiết bị Remote Play của bạn)"
"SettingsStore_RemoteOSConfig_OSX" "OS X (thiết bị Remote Play của bạn)"
"SettingsStore_RemoteOSConfig_Linux" "SteamOS hoặc Linux (thiết bị Remote Play của bạn)"
"Settings_ComingSoon" "Chức năng này hiện chưa sẵn sàng, nhưng nó sẽ xuất hiện sớm thôi!"
"SupportMessages_Title" "Tin nhắn hỗ trợ"
"SupportMessages_Text" "Bạn đã nhận được một tin nhắn từ đội hỗ trợ Steam."
"SupportMessages_View" "Xem tin nhắn"
"Search_Header" "Tìm"
"Search_NoResultsFound" "Không tìm thấy kết quả"
"Search_NoInputEntered" "Nhập đoạn chữ tìm kiếm"
"Search_SearchError" "Một lỗi xảy ra khi tìm kiếm"
"Search_GamesICanPlay" "Trò chơi tôi có thể chơi ({d:game_count})"
"Search_GamepadGames" "Hỗ trợ tay cầm ({d:game_count})"
"Search_OtherGames" "Khác ({d:game_count})"
"Debugger_PaintInfo" "Hiện thông tin tranh"
"Debugger_Style" "Phong cách"
"Debugger_Computed" "Ước tính"
"Debugger_Measurements" "Các phép đo lường:"
"Debugger_Misc" "Thông tin khác:"
"Debugger_Properties" "Thiết lập:"
"Debugger_StyleFileLink" "{s:stylefile}"
"Debugger_LayoutFileLink" "{s:layoutfile}"
"Debugger_LayoutFileLink_Code" "Từ XML/mã nguồn"
"Debugger_InheritedStyleHeader" "Kế thừa từ"
"Debugger_Save" "Lưu mọi thay đổi"
"Debugger_Revert" "Phục hồi mọi thay đổi"
"Debugger_PanelStyleInvalid" "Giao diện đã thay đổi khi chỉnh sửa! Ấn F5 để tải lại giao diện hiện tại"
"Debugger_AnimationHeader" "Khung hình hành động"
"Debugger_DevInfo" "Hiện thông tin phát triển"
"Store_Cart" "GIỎ HÀNG"
"Store_Search" "TÌM KIẾM"
"Store_Search_ViewResults" "XEM KẾT QUẢ"
"Store_AppName" "{s:appname}"
"Store_AvailableNow" "Hiện đang có"
"Store_AvailableNowPackage" "Hiện đang có và còn cả những thứ sau"
"Store_ComingSoon" "Sắp ra mắt"
"Store_ComingSoon_Date" "Sắp ra mắt - {s:release_date}"
"Store_Available_Date" "Sẽ có vào {s:release_date}"
"Store_Purchase" "MUA"
"Store_Description" "MÔ TẢ"
"Store_DescriptionOverview" "Cốt truyện & các tính năng"
"Store_DescriptionReadFull" "Xem mô tả đầy đủ"
"Store_Details" "CHI TIẾT"
"Store_Note" "GHI CHÚ"
"Store_RequiresOverview_StreamingAndController" "Yêu cầu bổ sung thiết lập và thiết bị phát sóng"
"Store_RequiresOverview_Streaming" "Yêu cầu cài đặt phát sóng"
"Store_RequiresOverview_Controller" "Yêu cầu thiết bị đầu vào"
"Store_RequiresOverview_EarlyAccess" "Truy cập sớm"
"Store_Requires_Streaming" "Trò chơi này cần một kết nối qua tính năng Steam Remote Play để chơi được tại đây"
"Store_Requires_Controller" "Trò chơi này yêu cầu Steam Controller hoặc chuột và bàn phím để chơi tại đây"
"Store_LearnMore" "Tìm hiểu thêm"
"Store_Reviews" "ĐÁNH GIÁ"
"Store_ReviewsOverview" "Điểm + Các đánh giá"
"Store_ViewSystemRequirements" "Xem yêu cầu hệ thống"
"Store_SupportedLanguages" "Hỗ trợ các ngôn ngữ"
"Store_ViewLegal" "Xem thông tin pháp lý và các lưu ý về DRM"
"Store_Genres" "Thể loại"
"Store_Metacritic" "Metacritic"
"Store_MetacriticScore" "{i:metacritic_score}"
"Store_MetacriticScorePossible" "/100"
"Store_ErrorWhileLoadingApp" "Steam đã không thể lấy được dữ liệu cho sản phẩm này. Xin vui lòng thử lại sau."
"Store_ScreenshotDescription" "{s:appname} Ảnh chụp"
"Store_SlideshowDescription" "{s:item_name}"
"Store_GenreTitle" "Thể loại"
"Store_FullAppDescriptionTitle" "Mô tả"
"Store_SystemRequirementsTitle" "Yêu cầu hệ thống"
"Store_PCRequirementsHeader" ""
"Store_MacRequirementsHeader" ""
"Store_LinuxRequirementsHeader" ""
"Store_Minimum" "Tối thiểu"
"Store_Recommended" "Đề nghị"
"Store_FullLegalTitle" "Thông tin pháp lý và quản lý bản quyền kĩ thuật số"
"Store_DRMHeader" "
"
"Store_LegalHeader" "
"
"Store_EnterBirthday" "Vui lòng nhập ngày tháng năm sinh để tiếp tục"
"Store_AgeRestricted" "Xin lỗi, bạn không được phép xem những tài liệu này tại thời điểm này."
"Store_Unavailable" "Cửa hàng Steam hiện đang không khả dụng. Xin vui lòng thử lại sau."
"Store_FeaturedDiscount" "{i:featured_discount_pct}%"
"Store_EarlyAccess" "Đây là một sản phẩm Truy cập sớm, nghĩa là nó vẫn đang được phát triển"
"Store_Filter_AllGames" "Mọi sản phẩm"
"Store_Filter_GamesICanPlay" "Tất cả những gì tôi có thể chạy"
"Store_Filter_GamepadGames" "Hỗ trợ tay cầm"
"Store_Platform_Windows" "Windows"
"Store_Platform_Mac" "Mac"
"Store_Platform_Linux" "SteamOS + Linux"
"Store_Platform_StreamingVideo" "Video Steam"
"Store_Category_FullController" "Hỗ trợ tay cầm"
"Store_Category_Controller" "Hỗ trợ kế thừa"
"Store_Category_SteamController" "Hỗ trợ tự nhiên"
"Store_Category_LegacyController" "Hỗ trợ kế thừa"
"Store_Category_Achievements" "Thành tựu"
"Store_Category_Cloud" "Steam Cloud"
"Store_Category_Singleplayer" "Chơi đơn"
"Store_Category_Multiplayer" "Chơi nhiều người"
"Store_Category_Coop" "Phối hợp"
"Store_Category_Leaderboards" "Bảng xếp hạng"
"Store_Friends" "CỘNG ĐỒNG"
"Store_AchievementsGame" "{i:achievements_game_count} Thành tựu"
"Store_FriendsPlayGame" "{i:friend_play_count} Người bạn có trò chơi này"
"Store_FriendPlaysGame" "{i:friend_play_count} Người bạn có trò chơi này"
"Store_FriendsWantGame" "{i:friend_want_count} Người bạn muốn trò chơi này"
"Store_FriendWantsGame" "{i:friend_want_count} Người bạn muốn trò chơi này"
"Store_FriendRecommended" "Được khuyên dùng bởi ({i:friend_recommend_count}) người bạn"
"Store_FriendCommunityGroups" "Tìm kiếm các nhóm cộng đồng"
"Store_FriendVisitForums" "Xem thảo luận cộng đồng"
"Store_FriendsOfficialWebsite" "Ghé thăm trang web chính thức"
"Store_PackagePurchaseSection_IndividualPrice" "Giá của từng trò chơi riêng lẻ"
"Store_PackagePurchaseSection_Bundle" "Bộ tốn"
"Store_PackagePurchaseSection_BundleSavings" "Với bộ này bạn tiết kiệm"
"Store_AppPurchaseSection_Options" "Lựa chọn mua({i:purchase_option_count})"
"Store_NotAvailableForPurchase" "Không khả dụng để mua"
"Store_AppPurchaseSection_PurchaseDLC" "Tìm kiếm các DLC khả dụng ({i:purchase_dlc_count})"
"Store_AppPurchaseSection_Demo" "Tải demo miễn phí"
"Store_AppPurchaseSection_AddToWishlist" "Thêm vào danh sách ước"
"Store_AppPurchaseSection_AddingToWishlist" "Đang thêm vào danh sách ước"
"Store_AppPurchaseSection_ViewWishlist" "Xem trong danh sách ước"
"Store_AppPurchaseSection_DLC" "Nội dung tải thêm (DLC)"
"Store_AppPurchaseSection_RequiresBase" "Yêu cầu có trò cơ sở {s:base_game} trên Steam để có thể chơi."
"Store_AppPurchaseSection_ViewBaseGame" "Xem trò chơi cơ sở"
"Store_AppPurchaseSection_ViewInLibrary" "Xem trong thư viện"
"Store_AppPurchaseSection_AddToAccount" "Thêm vào thư viện"
"Steam_Error" "Lỗi"
"Steam_AddToAccount_Error" "Xin thứ lỗi, đã có lỗi xảy ra khi thêm sản phẩm vào tài khoản của bạn."
"Steam_Success" "Thành công"
"Steam_AddToAccount_Success" "Gói hàng đã được thêm vào tài khoản của bạn."
"Steam_AddToAccount_ViewGame" "XEM TRONG THƯ VIỆN"
"Steam_AddToAccount_ViewAllGames" "XEM TẤT CẢ TRÒ CHƠI"
"Store_AppPurchaseOptions_Title" "{i:purchase_option_count} Lựa chọn mua"
"Store_AppPurchaseOptions_TitleNoCount" "Lựa chọn mua"
"Store_AppPurchaseOptions_AddToCart" "Thêm vào giỏ"
"Store_AppPurchaseOptions_InCart" "Trong giỏ"
"Store_AppPurchaseOptions_PackageDetails" "Xem chi tiết gói"
"Store_AppPurchaseOptions_AppDetails" "Xem chi tiết trò chơi"
"Store_AppPurchaseOptions_VideoDetails" "Chi tiết video"
"Store_AppPurchaseOptions_PackageOneItem" "Bao gồm"
"Store_AppPurchaseOptions_PackageMultiple" "Bao gồm {i:package_item_count} danh mục"
"Store_AppPurchaseOptions_LoadingError" "Đã có lỗi xảy ra khi tải về các lựa chọn mua hàng. Xin vui lòng thử lại."
"Store_AppDlc_Title" "DLC cho {s:game_name}"
"Store_BrowseByCategory_Title" "{s:category_title}"
"Store_BrowseByCategory_ItemName" "{s:item_name}"
"Store_BrowseByCategory_ReleaseDate" "Ngày phát hành"
"Store_BrowseByCategory_Available" "Đã ra mắt"
"Store_BrowseByCategory_ReleaseDateText" "{s:release_date}"
"Store_BrowseByCategory_Genre" "Thể loại"
"Store_BrowseByCategory_LoadingError" "Steam đã không thể tải về dữ liệu cửa hàng được yêu cầu. Xin vui lòng thử lại."
"Store_Cart_Title" "Giỏ hàng của bạn"
"Store_Cart_ItemsInCart" "{i:cart_item_count} danh mục"
"Store_Cart_ItemsInCartMultiple" "{i:cart_item_count} danh mục"
"Store_Cart_CouponTotal" "Tiết kiệm từ phiếu giảm giá"
"Store_Cart_Subtotal" "Tổng phụ"
"Store_Cart_Instructions" "Chọn một lựa chọn mua hàng phía dưới để bắt đầu thanh toán. (Bạn có thể xem xét lại đơn hàng trước khi thực hiện thanh toán)"
"Store_Cart_PurchaseForSelf" "Mua cho bản thân"
"Store_Cart_PurchaseAsGift" "Mua để làm quà"
"Store_Cart_ContinueShopping" "Tiếp tục mua hàng"
"Store_Cart_PartiallyOwned" "Bạn đã sở hữu một vài danh mục trong gói này"
"Store_Cart_EmptyCart" "Giỏ hàng của bạn đang trống"
"Store_Cart_FailedToLoad" "Thất bại khi lấy về thông tin giỏ hàng"
"Store_Cart_UpdatingCart" "Đang cập nhật giỏ hàng"
"Store_Cart_FailedToUpdateCart" "Cập nhật giỏ hàng thất bại"
"Store_Cart_RemoveItem" "XÓA BỎ"
"Store_Cart_SetCouponInstructions" "Chọn một phiếu giảm giá để sử dụng trên danh mục này"
"Store_Cart_DoNotApplyCoupon" "Không. Không sử dụng phiếu giảm giá trên danh mục này."
"Store_Cart_SetCouponHeader" "{s:package_name}"
"Store_Cart_ExclusiveCouponProhibited" "Phiếu giảm giá này không thể được sử dụng trong chương trình giảm giá khác."
"Store_Cart_SetCoupon" "Chọn phiếu giảm giá"
"Checkout_Failed_InitTransaction" "Có vẻ như có lỗi khi khởi tạo hay cập nhật giao dịch của bạn. Vui lòng chờ một phút và thử lại hoặc liên hệ với hỗ trợ để được giúp đỡ."
"Checkout_Failed_InitTransaction_AVS" "Thông tin thanh toán của bạn đã xác minh địa chỉ thất bại. Vui lòng cập nhật lại hoặc liên hệ với bộ phận hỗ trợ để được giúp đỡ."
"Checkout_Failed_InitTransaction_InsufficientFunds" "Thông tin thanh toán của bạn đã báo cáo quỹ trong tài khoản không đủ. Vui lòng cập nhật lại hoặc liên hệ bộ phận hỗ trợ để được giải quyết."
"Checkout_Failed_InitTransaction_Support" "Một lỗi hệ thống xảy ra trong quá trình giao dịch của bạn. Hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ để được giúp đỡ."
"Checkout_Failed_InitTransaction_Unavailable" "Hình thức thanh toán này hiện giờ không thể sử dụng. Xin liên hệ đội hỗ trợ để được giúp đỡ hoặc chọn một hình thức thanh toán khác cho đơn hàng của bạn và thử lại."
"Checkout_Failed_InitTransaction_PaymentMethodInvalid" "Đã có vấn đề phát sinh khi sử dụng hình thức thanh toán đã chọn cho đơn hàng của bạn. Xin hãy chọn hình thức thanh toán khác cho đơn hàng của bạn và thử lại."
"Checkout_Failed_InitTransaction_PaymentMethodNotAllowed" "Một sản phẩm bạn đang mua không hỗ trợ hình thức thanh toán đã chọn. Xin hãy chọn hình thức thanh toán khác cho đơn hàng của bạn và thử lại."
"Checkout_Failed_InitTransaction_ExpiredCard" "Thanh toán của bạn không thể thực hiện vì thẻ tín dụng đã hết hạn. Hãy cập nhật thông tin thẻ tín dụng và thử lại."
"Checkout_Failed_InitTransaction_RequiredApp" "Giao dịch của bạn không hoàn thành được, vì trò chơi bạn đang mua yêu cầu một trò chơi khác mà bạn hiện tại không sở hữu. Hãy khắc phục lỗi này và thử lại."
"Checkout_Failed_InitTransaction_AlreadyOwned" "Thanh toán của bạn không thực hiện được vì có thể bạn đã sỡ hữu một trong số những trò chơi bạn đang mua. Hãy kiểm tra lại tài khoản và giỏ hàng của bạn để xác nhận bạn đang mua một vật phẩm mà bạn chưa sở hữu."
"Checkout_Failed_InitTransaction_WalletCurrencyMismatch" "Việc mua hàng của bạn không thực hiện được vì loại tiền trong ví Steam không trùng với loại tiền được sử dụng trong giao dịch này."
"Checkout_Failed_InitTransaction_CannotGift" "Thanh toán của bạn không thực hiện được bởi vì giỏ hàng của bạn có chứa vật phẩm không thể làm quà tặng."
"Checkout_Failed_InitTransaction_CannotShipInternationally" "Thanh toán của bạn không thực hiện được bởi vì giỏ hàng của bạn có chứa vật phẩm không thể được chuyển phát ra khỏi Hoa Kỳ."
"Checkout_Failed_InitTransaction_OutOfInventory" "Thanh toán của bạn không thực hiện được bởi vì một hoặc vài vật phẩm trong giỏ hàng của bạn đã hết hàng. Xin vui lòng thử lại sau."
"Checkout_Failed_InitTransaction_CannotShipToCountry" "Việc mua hàng của bạn không được hoàn thành bởi vì giỏ hàng của bạn chứa sản phẩm không thể được giao tới địa điểm của bạn."
"Checkout_Failed_InitTransaction_PendingTransactions" "Cảnh báo: Giao dịch gần đây của bạn với chúng tôi hiện vẫn đang bị treo! Có phải bạn đã hoàn thành việc thanh toán với nhà cung cấp dịch vụ thanh toán chưa? Chúng tôi chưa chắc chắn về việc này và đang chờ đợi sự trả lời từ phía họ. \n\nNếu bạn tiếp tục, và thanh toán một vật phẩm lần thứ hai, bạn có nguy cơ bị mất tiền một lần nữa."
"Checkout_Failed_InitTransaction_AccountLocked" "Việc mua hàng của bạn đã không thể hoàn thành. Tài khoản của bạn hiện đang bị khóa mua hàng. Vui lòng liên hệ Hỗ Trợ Steam để biết thêm chi tiết."
"Checkout_Failed_SteamLimitExceeded" "Nhằm bảo vệ chủ tài khoản, thanh toán này đã bị hủy bỏ. Các thanh toán về sau sẽ tạm thời bị hạn chế - hãy liên hệ với Hỗ trợ của Steam để xử lý vấn đề này."
"Checkout_Failed_OverlappingPackagesInCart" "Bạn không thể thực hiện giao dịch vì bạn đang cố gắng mua một vật phẩm nằm trong một bộ sản phẩm trong giỏ hàng của mình. Hãy kiểm tra lại giỏ hàng của bạn để xác nhận rằng bạn không mua một vật phẩm nhiều lần. Trường hợp phổ biến nhất là mua DLC cùng với một phiên bản sang trọng của một sản phẩm đã bao gồm cùng DLC đó."
"Checkout_Failed_GetFinalPrice_StoreCountry" "Địa chỉ giao hóa đơn dường như không phù hợp với đất nước bạn đang sống. Hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ để được giúp đỡ hoặc sử dụng một hình thức thanh toán đã có đăng ký với địa chỉ hiện tại của bạn."
"Checkout_Failed_Finalize_ExceedWalletMax" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nSố tiền thêm vào Ví tiền Steam của bạn đã vượt quá giới hạn tối đa được cho phép trong Ví tiền Steam."
"Checkout_Failed_Finalize_GenericError" "Một lỗi không ngờ đã xảy ra. Việc mua hàng của bạn không hoàn thành. Vui lòng liên hệ đội hỗ trợ Steam."
"Checkout_Failed_CCAVSError" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành. Thông tin thẻ tín dụng của bạn đã bị từ chối bởi công ty phát hành thẻ do địa chỉ nhập vào chưa được chính xác.\n\nXin lưu ý rằng trong một số trường hợp, công ty phát hành thẻ có thể 'giữ' tiền trong tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính tiền. Sau khi đã sửa lại bất kì lỗi nào đang hiển thị ở dưới, xin vui lòng thử mua hàng lại."
"Checkout_Failed_TimeoutError" "Máy tính của bạn hoặc đang không thể kết nối đến các máy chủ Steam, hoặc do dịch vụ liên quan đang tạm thời bị vô hiệu hóa. Xin vui lòng thử lại sau."
"Checkout_Failed_CC_DeclinedError" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành. Thông tin thẻ tín dụng của bạn đã bị từ chối bởi công ty phát hành thẻ.\n\nXin lưu ý rằng trong một số trường hợp, công ty phát hành thẻ có thể 'giữ' tiền trong tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính tiền. Sau khi đã sửa lại bất kì lỗi nào đang hiển thị ở dưới, xin vui lòng thử mua hàng lại."
"Checkout_Failed_CC_InsufficientFunds" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành. Thông tin thẻ tín dụng của bạn đã bị từ chối bởi công ty phát hành thẻ vì không đủ tiền trong tài khoản.\n\nXin lưu ý rằng trong một số trường hợp, công ty phát hành thẻ có thể 'giữ' tiền trong tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính tiền."
"Checkout_Failed_CC_RestrictedCountry" "Xin thứ lỗi, nhưng một trong những món hàng bạn thử mua không có bạn tại đất nước của bạn. Việc mua hàng của bạn đã bị hủy."
"Checkout_Failed_ExceedWalletMax" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nSố tiền thêm vào Ví tiền Steam của bạn đã vượt quá giới hạn tối đa được cho phép trong Ví tiền Steam."
"Checkout_Failed_AccountLocked" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành. Tài khoản của bạn hiện bị khóa khỏi việc mua hàng. Xin vui lòng liên hệ đội hỗ trợ Steam để biết thêm chi tiết."
"Checkout_Failed_DeclineError" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nBên xử lý thanh toán đã báo thất bại xác nhận thẩm quyền. Xin vui lòng chọn một hình thức thanh toán khác."
"Checkout_Failed_UseOther" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nBên xử lý thanh toán đã báo thất bại xác nhận thẩm quyền. Xin vui lòng chọn một hình thức thanh toán khác."
"Checkout_Failed_UseOtherFunding" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nBên xử lý thanh toán đã báo một vấn đề với nguồn cấp tiền liên quan đến tài khoản của bạn. Bạn có thể sửa lỗi này thông qua bên xử lý thanh toán, hoặc chọn một hình thức thanh toán khác."
"Checkout_Failed_AddressError" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nBên xử lý thanh toán đã báo một vấn đề với địa chỉ liên kết với tài khoản của bạn. Bạn có thể sửa lỗi này thông qua bên xử lý thanh toán, hoặc chọn một hình thức thanh toán khác."
"Checkout_Failed_RegionError" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nHình thức thanh toán bạn chọn hiện không tồn tại ở đất nước của bạn. Xin vui lòng chọn một hình thức thanh toán khác."
"Checkout_Failed_BlockedAccountError" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nBên xử lý thanh toán đã báo một vấn đề với tài khoản của bạn. Xin vui lòng liên hệ bên xử lý thanh toán hoặc chọn một hình thức thanh toán khác."
"Checkout_Failed_NotVerified" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành.\nBên xử lý thanh toán đã báo rằng tài khoản của bạn cần xác thực hoặc nạp thêm tiền để hoàn thành việc mua hàng này. Xin vui lòng liên hệ bên xử lý thanh toán hoặc chọn một hình thức thanh toán khác."
"Checkout_Failed_Finalize_AccountLocked" "Việc mua hàng của bạn không hoàn thành. Tài khoản của bạn hiện bị khóa không mua được hàng. Xin vui lòng liên hệ với đội hỗ trợ Steam để biết thêm chi tiết."
"Checkout_VerifyEmail_Title" "Xác nhận Email"
"Checkout_VerifyEmail_Instructions" "Xin vui lòng xác nhận địa chỉ email của bạn với Steam."
"Checkout_VerifyEmail_Description" "Việc thiết lập một lần này giúp chúng tôi duy trì sự bảo mật tài khoản Steam của bạn và cần thiết để hoàn thành việc mua hàng của bạn với Steam.\n\nChúng tôi vừa gửi một thông điệp từ đội hỗ trợ Steam đến địa chỉ của bạn dựa trên dữ liệu tại {s:emailaddress}."
"Checkout_VerifyEmail_CheckEmail" "Kiểm tra địa chỉ email của bạn tại {s:emailaddress} ngay, và nhấp vào đường dẫn bên trong thông điệp từ đội hỗ trợ Steam..."
"Checkout_VerifyEmail_CanCompleteAfter" "Việc mua hàng của bạn sau đó có thể hoàn tất một khi quay trở lại màn hình này."
"Checkout_VerifyEmail_Success" "Thành công! Địa chỉ email của bạn đã được xác nhận."
"Checkout_VerifyEmail_Thanks" "Cảm ơn vì đã giúp chúng tôi duy trì tính bảo mật cho tài khoản của bạn! Bạn đã có thể tiếp tục việc mua hàng."
"Checkout_PaymentStep_ShippingInfo" "Thông tin chuyển hàng"
"Checkout_PaymentStep_Method" "Thông tin thanh toán"
"Checkout_PaymentStep_Review" "Duyệt lại + Mua"
"Checkout_PaymentStep_GiftDelivery" "Gửi quà"
"Checkout_PaymentStep_GiftNote" "Chú thích quà"
"Checkout_Continue" "Tiếp tục"
"Checkout_Processing" "Đang xử lý"
"Checkout_WaitExternalAuth" "Đang chờ {s:payment_method} xác nhận thẩm quyền qua trình duyệt"
"Checkout_Error" "Đã có lỗi xảy ra. Xin vui lòng thử lại."
"Checkout_YourWallet" "Ví của bạn"
"Checkout_WalletCredit" "Sẽ được thêm vào Ví tiền Steam của bạn"
"Checkout_GiftRecipient_Title" "Gửi quà"
"Checkout_GiftRecipient_HowToSend" "Bạn muốn gửi quà của mình như thế nào?"
"Checkout_GiftRecipient_EmailGift" "Email quà của tôi"
"Checkout_GiftRecipient_EmailGiftAddress" "Địa chỉ E-mail"
"Checkout_GiftRecipient_SendToFriend" "Gửi quà của tôi trực tiếp qua Steam"
"Checkout_GiftRecipient_SendToInventory" "Trữ quà của tôi vào thùng đồ để gủi sau"
"Checkout_GiftRecipient_EmailInstructions" "Gửi bạn tôi một thông điệp quà tặng, bao gồm tất cả thông tin họ sẽ cần để cài đặt và chạy trên Steam."
"Checkout_GiftRecipient_EmailHeader" "Địa chỉ email của người nhận"
"Checkout_GiftRecipient_FriendInstructions" "Chọn một người từ danh sách dưới đây để gửi món quà bạn mua trực tiếp đến tài khoản Steam của họ."
"Checkout_GiftRecipient_FriendWishes" "Mong muốn có {s:wish_for_games}"
"Checkout_GiftRecipient_FriendOwns" "Đã sở hữu {s:already_owns_games}"
"Checkout_GiftRecipient_Inventoryinstructions" "Quà của bạn sẽ được giữ trên tài khoản của bạn, để được gửi hoặc trao đổi sau. Bạn có thể quản lý các món quà của mình trong phần mềm Steam hoặc bằng cách xem kho đồ Steam của bạn trên hồ sơ cộng đồng của mình."
"Checkout_Sentiment_BestWishes" "Lời chúc tốt đẹp nhất"
"Checkout_Sentiment_BuckleUp" "Chuẩn bị đê"
"Checkout_Sentiment_Enjoy" "Chúc vui vẻ nhé"
"Checkout_Sentiment_GameOn" "Chiến nào"
"Checkout_Sentiment_HaveFun" "Chúc Vui Vẻ"
"Checkout_Sentiment_KerBlam" "Bùm bùm"
"Checkout_Sentiment_OverOut" "Thông báo hết"
"Checkout_Sentiment_YouOweMe" "Cậu nợ tôi đấy"
"Checkout_Sentiment_YourTurn" "Đến lượt bạn"
"Checkout_Sentiment_XOXO" "XOXOXO"
"Checkout_GiftNote_Title" "Lời nhắn"
"Checkout_GiftNote_Instructions" "Cá tính hóa món quà của bạn với một lời nhắn nhủ nho nhỏ"
"Checkout_GiftNote_RecipientName" "Tên người nhận"
"Checkout_GiftNote_Message" "Thông điệp quà tặng"
"Checkout_GiftNote_MessageRemaining" "(còn {i:message_remaining} chữ)"
"Checkout_GiftNote_Sentiment" "Lời chúc"
"Checkout_GiftNote_Signature" "Chữ ký của bạn"
"Checkout_PaymentMethod_Title" "Phương thức thanh toán"
"Checkout_PaymentMethod_Instructions" "Hãy chọn hình thức thanh toán"
"Checkout_PaymentMethod_Secondary" "Phương thức thứ hai"
"Checkout_PaymentMethod_CartNumber" "Số thẻ"
"Checkout_PaymentMethod_ExpirationDate" "Ngày hết hạn"
"Checkout_PaymentMethod_SecurityCode" "Mã bảo vệ"
"Checkout_PaymentMethod_SaveInfo" "Lưu thông tin thanh toán của tôi"
"Checkout_PaymentMethod_MustSaveInfo" "Thông tin chi trả của bạn sẽ được lưu bởi vì giỏ hàng của bạn có một món làm mới đăng kí"
"Checkout_PaymentMethod_ContainsRecurringSubscription" "Đơn hàng của bạn chứa một hoặc nhiều vật phẩm sẽ được tính phí định kỳ trong tương lai. Steam sẽ dùng bất kỳ hình thức thanh toán nào bạn đã lưu sẵn để thanh toán cho các khoản thanh toán định kỳ. Nếu bạn không có hình thức thanh toán nào được lưu lại tại thời điểm gia hạn đăng ký định kỳ, ví Steam của bạn sẽ được dùng để thanh toán"
"Checkout_PaymentMethod_UpdatePayPal" "Vì lí do bảo mật, bạn sẽ phải xác thực lại việc mua hàng với Paypal."
"Checkout_PaymentMethod_PayPalInstructions" "Các giao dịch PayPal được thẩm quyền thông qua trang web của PayPal."
"Checkout_PaymentMethod_ClickAndBuyInstructions" "Chi trả của ClickandBuy được thẩm quyền qua trang web của ClickandBuy. Nhấp tiếp tục để mở một cửa sổ trình duyệt mới để bắt đầu tiến thành chuyển khoản."
"Checkout_PaymentMethod_ClickAndBuySaved" "Thông tin tài khoản ClickandBuy của bạn đã được lưu trước đó và sẽ được dùng lần nữa cho việc mua hàng này."
"Checkout_PaymentMethod_PayPalSaved" "Giao dịch này sẽ được tính vào tài khoản PayPal: {s:paypal_saved_account}"
"Checkout_PaymentMethod_LogoHeader" "Chúng tôi chấp nhận những hình thức thanh toán bảo mật sau"
"Checkout_PaymentMethod_VerifyCountry" "Tôi xác nhận rằng tôi đang sống ở {s:country}"
"Checkout_PaymentMethod_WalletLow" "Số dư Ví tiền Steam của bạn quá thấp để thực hiện thanh toán này!\n\nXin vui lòng chọn một hình thức thanh toán cho số tiền còn thiếu {s:purchase_balance}."
"Checkout_PaymentMethod_ClickandBuy" "ClickandBuy"
"Checkout_PaymentMethod_BankName" "Chọn ngân hàng:"
"Checkout_BillingInfo_Title" "Địa chỉ thanh toán"
"Checkout_BillingInfo_FirstName" "Tên"
"Checkout_BillingInfo_LastName" "Họ"
"Checkout_BillingInfo_Address1" "Địa chỉ thanh toán"
"Checkout_BillingInfo_Address2" "Địa chỉ thanh toán, dòng 2"
"Checkout_BillingInfo_Country" "Quốc gia"
"Checkout_BillingInfo_LiveInCountry" "Tôi hiện đang sống tại quốc gia trên"
"Checkout_BillingInfo_City" "Thành phố"
"Checkout_BillingInfo_State" "Tiểu bang"
"Checkout_BillingInfo_PostCode" "Mã bưu chính hoặc Mã Zip"
"Checkout_BillingInfo_PhoneNumber" "Số điện thoại"
"Checkout_BillingInfo_SelectState" "Chọn tiểu bang"
"Checkout_ShippingInfo_Title" "Địa chỉ chuyển hàng"
"Checkout_ShippingInfo_Address1" "Địa chỉ chuyển hàng"
"Checkout_ShippingInfo_Address2" "Địa chỉ chuyển hàng, dòng 2"
"Checkout_ShippingInfo_ShippingRestrictions" "Các vật phẩm vật lý không thể gửi hộp thư APO/FPO/DPO/P.O. và chỉ có thể chuyển tới {s:country}. Vui lòng chỉ dùng ký tự latin trong địa chỉ của bạn."
"Checkout_ShippingInfo_ShippingRestrictions_US" "Lô hàng của bất kỳ mặt hàng vật lý không thể được chuyển giao cho APO/FPO/DPO/P.O. Hộp hàng chỉ có thể được chuyển giao cho 48 lục địa Hoa Kỳ. Hãy đảm bảo rằng địa chỉ của bạn chỉ gồm các ký tự latin."
"Checkout_VerifyShippingInfo_Title" "Gợi ý địa chỉ giao hàng"
"Checkout_ShippingInfo_ShippingAddressSuggestion" "Chúng tôi tìm thấy một gợi ý cho địa chỉ giao hàng của bạn"
"Checkout_ShippingInfo_OurSuggestion" "Chúng tôi khuyến nghị:"
"Checkout_ShippingInfo_YouEntered" "Bạn nhập:"
"Checkout_ShippingInfo_OurSuggestionButton" "Dùng khuyến nghị của chúng tôi"
"Checkout_ShippingInfo_YouEnteredButton" "Dùng lệnh bạn nhập"
"Checkout_ShippingInfo_cannot_ship" "Chúng tôi không thể giao hàng tới địa chỉ bạn đã nhập."
"Checkout_ShippingInfo_cannot_ship_fields_too_long" "Chúng tôi không thể giao hàng tới địa chỉ bạn cung cấp do một phần địa chỉ quá dài. Tổng tên và mỗi ô địa chỉ chỉ có thể chứa tối đa 35 ký tự."
"Checkout_ShippingInfo_cannot_ship_missing_fields" "Chúng tôi không thể vận chuyển đến địa chỉ bạn đã cung cấp vì phần địa chỉ bị thiếu hoặc có vẻ không hợp lệ."
"Checkout_ShippingInfo_cannot_ship_no_apo_fpo_po" "Chúng tôi không thể vận chuyển đến địa chỉ hộp P.O., APO, FPO hoặc DPO."
"Checkout_ShippingInfo_cannot_ship_invalid_characters" "Chúng tôi không thể vận chuyển đến địa chỉ bạn đã nhập vì nó chưa chữ cái không thuộc hệ latin."
"Checkout_ShippingInfo_cannot_ship_us_territories" "Chúng tôi không thể giao tới địa bạn cung cấp do mã bưu điện bạn cung cấp không thuộc 48 bang lục địa Hoa Kỳ."
"Checkout_ShippingInfo_cannot_ship_unsupported_postal_code" "Chúng tôi không thể giao tới địa bạn cung cấp do số bưu điện của bạn ở vùng đặc biệt mà chúng tôi không thể chuyển tới."
"Checkout_Review_Title" "Kiểm tra & Thanh toán"
"Checkout_Review_Purchase" "Thanh toán"
"Checkout_Review_EditPayment" "Sửa hình thức thanh toán"
"Checkout_Review_AgreeTerms" "Tôi đồng ý với các điều khoản trong bản Điều khoản người đăng kí Steam (cập nhật lần cuối 16/3/2015.)"
"Checkout_Review_AgreeTerms2" "Tôi đồng ý với các điều khoản trong bản Điều khoản người đăng ký Steam (cập nhật lần cuối {s:ssa_last_update}.)"
"Checkout_Review_PaymentMethod" "Phương thức thanh toán"
"Checkout_Review_GiftOptions" "Tùy chọn quà tặng"
"Checkout_Review_BillingAddress" "Địa chỉ thanh toán"
"Checkout_Review_ShippingAddress" "Địa chỉ chuyển hàng"
"Checkout_Review_Phone" "Điện thoại"
"Checkout_Review_Subtotal" "Tổng phụ"
"Checkout_Review_Shipping" "Giao hàng và vận chuyển"
"Checkout_Review_Tax" "Thuế"
"Checkout_Review_Total" "Tổng cộng"
"Checkout_Review_NoGift" "Không, việc mua hàng này là cho tài khoản của bạn."
"Checkout_Review_CreditCard" "{s:card_type} kết thúc bởi {s:card_last4}"
"Checkout_Review_GiftSend" "Quà bạn mua cho {s:giftee} sẽ được gửi sau khi bạn hoàn tất thanh toán."
"Checkout_Review_GiftKept" "Các vật phẩm trong giỏ hàng sẽ được lưu trữ trong kho đồ Steam của bạn, dùng để gửi hoặc kích hoạt sau."
"Checkout_Review_VAT" "Mọi giá đã bao gồm VAT (nếu có)"
"Checkout_Review_ViewSSA" "XEM SSA"
"Checkout_Review_SecurityCode" "Mã bảo mật cho {s:payment_method_cvv}"
"Checkout_Review_Update_Billing_Info_Title" "Lưu"
"Checkout_Review_Update_Billing_Info_Continue_Button" "Lưu"
"Checkout_Review_ConvertedTotal" "Bạn sẽ bị tính phí"
"Checkout_Confirmation_Title" "Cảm ơn bạn vì đã mua hàng!"
"Checkout_Confirmation_ReceiptEmail" "Một hóa đơn sẽ được gửi tới email của bạn ngay tức thì."
"Checkout_Confirmation_ToAccessGames" "Vật phẩm gửi qua đường kĩ thuật số của bạn giờ đã được đăng kí vào tài khoản của bạn trên Steam. Để truy các trò chơi này, chỉ cần đơn giản viếng thăm thư viện trò chơi của bạn trong Steam và cài chúng bất cứ khi nào bạn sẵn sàng."
"Checkout_Confirmation_FundsAdded" "Tiền của bạn đã sẵn sàng để dùng ngay lập tức, và một hóa đơn sẽ được gửi qua email ngay tức thì."
"Checkout_Confirmation_ReceiptTextHeader" "Hóa đơn mua hàng của bạn"
"Checkout_Confirmation_ReceiptText" "Việc xác nhận việc mua hàng của bạn được cung cấp phía dưới đây. Thông tin này cũng sẽ được gửi email tới bạn ngay tức thì."
"Checkout_Confirmation_AccountName" "Tên tài khoản"
"Checkout_Confirmation_Total" "Tổng cộng"
"Checkout_Confirmation_Code" "Mã xác nhận"
"Checkout_Confirmation_GoToLibrary" "Đến thư viện của bạn"
"Checkout_Confirmation_ReturnToStore" "Quay lại cửa hàng"
"Checkout_Confirmation_ReturnToMarket" "Quay về Chợ cộng đồng"
"Checkout_Confirmation_ReturnTransaction" "Trở lại việc chuyển khoản của bạn"
"Checkout_Confirmation_Update_Billing_Info_Title" "Thông tin hóa đơn của bạn đã được lưu!"
"Checkout_Confirmation_Update_Billing_Info_Description" "Thông tin hóa đơn của bạn đã được lưu để mua hàng trong tương lai."
"Checkout_Confirmation_Pending_Title" "Việc mua hàng của bạn hiện đang bị hoãn."
"Checkout_Confirmation_Pending_Description" "Quá trình mua hàng của bạn hiện đang diễn ra và đang chờ thanh toán từ bên xử lý hoặc ngân hàng của bạn. Việc xác nhận có thể mất đến vài ngày. Valve sẽ gửi hóa đơn đến địa chỉ email của bạn khi đã nhận được tiền cho đơn hàng này. Trong thời gian này bạn có thể tiếp tục mua các trò chơi khác, nhưng sẽ không thể mua lại các sản phẩm đang chờ thanh toán trong lần giao dịch này."
"Checkout_AddFunds_Title" "Nạp tiền vào ví của bạn"
"Checkout_AddFunds_Description" "Số tiền trong Ví Steam có thể được dùng để mua bất kì trò chơi nào trên Steam hoặc trong trò chơi hỗ trợ giao dịch qua Steam."
"Checkout_AddFunds_Minimum" "Yêu Cầu Tối Thiểu"
"Checkout_AddFunds_AddAmount" "Thêm {s:amount}"
"Checkout_MicroTxnAuth_Title" "Giao dịch Steam"
"Checkout_MicroTxnAuth_Description" "{s:game} yêu cầu xác thực cho những giao dịch sau."
"Checkout_MicroTxnAuth_AddFunds" "Nạp tiền"
"Checkout_MicroTxnAuth_UpdateBillingInfo" "Cập nhật thông tin thanh toán"
"Checkout_MicroTxnAuth_Approve" "Đồng ý giao dịch"
"Checkout_MicroTxnAuth_Cancel" "Hủy giao dịch"
"Checkout_MicroTxnAuth_PayWithWallet" "Tiếp tục chi trả bằng ví Steam"
"Checkout_MicroTxnAuth_SubscriptionText" "Steam sẽ tự động tính phí bằng hình thức thanh toán được lưu khi bạn làm mới đăng ký thuê bao sản phẩm. Nếu bạn không có thông tin thanh toán được lưu, Steam sẽ dùng quỹ tiền còn lại trong ví Steam."
"Checkout_MicroTxnAuth_Error" "Đã có lỗi xảy ra trong khi tải thông tin về giao dịch Steam cho trò chơi này . Xin vui lòng thử lại."
"Checkout_MicroTxnAuth_Quantity" "SL {i:quantity}"
"Checkout_MicroTxnSubscription" "Bạn sẽ bị tính {m:cost} sau mỗi {d:frequency} {s:time}"
"Checkout_MicroTxnSubscriptionGame" "Tính phí {m:cost} mỗi {d:frequency} {s:time}"
"Checkout_MicroTxnSubscriptionYears" "năm"
"Checkout_MicroTxnSubscriptionMonths" "tháng"
"Checkout_MicroTxnSubscriptionWeeks" "tuần"
"Checkout_MicroTxnSubscriptionDays" "ngày"
"Trailer_Slideshow_Error" "Không thể tải trailer vào lúc này"
"Library_ContentTitle" "Thư viện"
"Library_RecentlyPlayed" "ĐƯỢC CHƠI GẦN ĐÂY"
"Library_ViewAll" "XEM TOÀN BỘ"
"Library_Games" "TRÒ CHƠI"
"Library_Screenshots" "ẢNH CHỤP"
"Library_ViewAll_Screenshots" "XEM TẤT CẢ"
"Library_Movies" "PHIM"
"Library_Music" "ÂM NHẠC"
"Library_Downloads" "Tải xuống"
"Library_ViewAll_Music" "XEM TẤT CẢ"
"Library_Details_LinksAndMore" "ĐƯỜNG DẪN VÀ HƠN NỮA"
"Library_Details_Achievements" "THÀNH TỰU {i:num_achievements_completed}/{i:num_achievements} "
"Library_Details_Guides" "HƯỚNG DẪN"
"Library_Details_GuidesWithTotal" "HƯỚNG DẪN {i:num_guides}"
"Library_Details_Play" "CHƠI"
"Library_Details_Watch" "XEM"
"Library_Details_PlayVR" "CHƠI TRONG CHẾ ĐỘ VR"
"Library_Details_Play2D" "CHƠI TRONG DESKTOP"
"Library_Details_PlayTheatre" "CHẠY CHẾ ĐỘ RẠP PHIM"
"Library_Details_Stream" "PHÁT TRỰC TUYẾN"
"Library_Details_Controller" "STEAM CONTROLLER"
"Library_Details_SharingStatus" "CHIA SẺ BỞI"
"Library_Details_SharingInUse" "HIỆN DÙNG BỞI"
"Library_Details_SharingHeader" "{s:sharing_header}"
"Library_Details_SharingUser" "{s:sharing_user}"
"Library_Details_ComingSoon" "SẮP RA MẮT"
"Library_Details_Preload" "TẢI TRƯỚC"
"Library_Details_Preloaded" "ĐÃ NẠP TRƯỚC"
"Library_Details_PrePurchase" "ĐẶT MUA TRƯỚC"
"Library_Details_ActivateGuestPass" "KÍCH HOẠT"
"Library_Details_Install" "CÀI ĐẶT"
"Library_Details_Downloading" "ĐANG TẢI XUỐNG"
"Library_Details_Updating" "ĐANG CẬP NHẬT"
"Library_Details_Validating" "ĐANG XÁC NHẬN"
"Library_Details_Preloading" "ĐANG TẢI TRƯỚC"
"Library_Details_Disabled" "KHÔNG CÓ SẴN"
"Library_Details_Update" "CẬP NHẬT"
"Library_Details_Download" "TẢI VỀ"
"Library_Details_CancelValidation" "HỦY"
"Library_Details_Launch" "CHẠY"
"Library_Details_LaunchVR" "KHỞI ĐỘNG TRONG VR"
"Library_Details_LaunchVROverlay" "KHỞI ĐỘNG LỚP PHỦ VR"
"Library_Details_Launch2D" "KHỞI ĐỘNG TRONG DESKTOP"
"Library_Details_Launching" "ĐANG KHỞI ĐỘNG"
"Library_Details_Running" "THOÁT TRÒ CHƠI"
"Library_Details_Purchase" "MUA"
"Library_Details_Renew" "LÀM MỚI"
"Library_Details_FriendsWhoPlay" "BẠN BÈ ĐÃ DÙNG QUA"
"Library_Details_FriendsPlayingNow" "BẠN BÈ ĐANG CHƠI"
"Library_Details_ViewFriendsWhoPlay" "XEM TẤT CẢ"
"Library_Details_Workshop" "WORKSHOP"
"Library_Details_Screenshots" "ẢNH CHỤP MÀN HÌNH ({i:sscount})"
"Library_Details_RecentNews" "TIN GẦN ĐÂY"
"Library_Details_Achievements_MostRecent" "GẦN ĐÂY NHẤT"
"Library_Details_Achievements_SoClose" "RẤT GẦN..."
"Library_Details_Achievements_MoreUnachieved" "THÊM MỤC CHƯA ĐẠT"
"Library_Details_Purchased" "ĐÃ MUA"
"Library_Details_PurchasedValue" "{t:s:purchased_date}"
"Library_Details_YouvePlayed" "BẠN ĐÃ CHƠI"
"Library_Details_LastPlayed" "LẦN CHƠI CUỐI"
"Library_Details_LastPlayedValue" "{t:r:t:lastplayed}"
"Library_Details_YouveWatched" "BẠN ĐÃ XEM"
"Library_Details_LastWatched" "LẦN XEM GẦN NHẤT"
"Library_Details_SteamCloud" "STEAM CLOUD"
"Library_Details_SteamCloudValue" "{s:cloud_status}"
"Library_Details_RentalRemaining" "THỜI GIAN THUÊ CÒN LẠI"
"Library_Details_RentalInfo" "THÔNG TIN THUÊ"
"Library_Details_RentalInfo_BodyActivated" "Thời hạn thuê để xem đã được kích hoạt. Bạn hiện có tới {s:expiration} để xem xong video này."
"Library_Details_RentalInfo_Body" "Bạn có tới {s:expiration} để bắt đầu xem video này. Một khi bắt đầu, bạn sẽ có 48 tiếng để hoàn thành."
"Library_Details_RentalRemainingValue" "{t:r:l:t:timeremaining}"
"Library_Details_RentalExpiredValue" "Thời gian thuê cho video này của bạn đã hết"
"Library_Details_Minutes" "{i:minutes} phút"
"Library_Details_Hours" "{i:hours} giờ"
"Library_Details_MinutesSingular" "{i:minutes} phút"
"Library_Details_HoursSingular" "{i:hours} giờ"
"Library_Details_Synchronized" "Đã đồng bộ"
"Library_Details_Syncing" "Đang đồng bộ"
"Library_Details_NeedsSync" "Cần phải đồng bộ"
"Library_Details_SyncingConflict" "Sai lệch"
"Library_Details_CloudUnknown" "Không rõ"
"Library_Details_DownloadableContent" "Mua sắm nội dung tải xuống"
"Library_Details_LibraryDetails" "{s:apptype} của bạn"
"Library_Details_GameStorePage" "{s:apptype} - Trang cửa hàng"
"Library_Details_GameHubPage" "{s:apptype} - Trang trung tâm"
"Library_Details_GameForums" "Thảo luận cộng đồng"
"Library_Details_LegacyCDKey" "Xem CD Key"
"Library_Details_Support" "Hỗ trợ"
"Library_Details_Settings" "Quản lý - {s:apptype}"
"Library_Details_SetCategory" "Thiết lập hạng mục..."
"Library_Details_SetLanguage" "Chọn ngôn ngữ..."
"Library_Details_IncludeInVR" "Có trong thư viện VR"
"Library_Details_DeleteLocalContent" "Gỡ cài đặt..."
"Library_Details_DeleteShortcut" "Xóa lối tắt..."
"Library_Details_ChooseIcon" "Đổi biểu tượng..."
"Library_Details_ChooseIconHeader" "Thay đổi biểu tượng lối tắt"
"Library_Details_ChooseIconText" "Chọn một biểu tượng mới cho lối tắt"
"Library_Details_ChangeShortcutName" "Thay đổi tên lối tắt..."
"Library_Details_DefaultIcon" "Khôi phục biểu tượng mặc định"
"Library_Details_RemoveIcon" "Bỏ biểu tượng tự tạo..."
"Library_Details_Confirm_RemoveIconTitle" "Bỏ biểu tượng?"
"Library_Details_Confirm_RemoveIconBody" "Bỏ biểu tượng tự tạo bạn đã gán?"
"Library_Details_RemoveIcon_Confirm" "CÓ"
"Library_Details_RemoveIcon_Cancel" "HỦY"
"Library_Details_Settings_Title" "Thiết lập {s:appname}"
"Library_Details_StorePage" "Xem trang cửa hàng"
"Library_Details_FirmwareRecover" "Hồi phục firmware Steam Controller"
"Library_Details_WithOverlay" "Kích hoạt lớp phủ cho trò chơi không thuộc Steam"
"Library_Details_CommunityContent_All" "Tất cả"
"Library_Details_CommunityContent_Screenshots" "Ảnh chụp"
"Library_Details_CommunityContent_Artwork" "Tác phẩm"
"Library_Details_CommunityContent_Videos" "Video"
"Library_Details_CommunityContent_Broadcasts" "Phát sóng"
"Library_Details_CommunityContent_Workshop" "Workshop"
"Library_Details_CommunityContent_News" "Tin tức"
"Library_Details_CommunityContent_Guides" "Hướng dẫn"
"Library_Details_CommunityContent_Reviews" "Nhận xét"
"Controller_FirstTimeLaunch_String1" "Đây là lần đầu bạn chơi trò này"
"Controller_FirstTimeLaunch_String2" "với Steam Controller. Ấn"
"Controller_FirstTimeLaunch_String3" "nút Steam để chọn cách gán phím."
"Controller_NewController_ConnectedToast1" "Đã phát hiện một tay cầm"
"Controller_NewController_ConnectedToast2" "và hiện đã sử dụng được."
"Controller_WirelessIssue1" "Có vẻ Steam Controller của bạn đang"
"Controller_WirelessIssue2" "gặp vấn đề kết nối."
"Controller_WirelessIssue3" "Nhấn nút Steam để được hỗ trợ."
"Controller_WirelessIssue_Footer" "BỎ QUA"
"Controller_Registration_Title" "ĐĂNG KÝ TAY CẦM"
"Controller_Registration_Desc" "Đăng ký Steam Controller của bạn liên kết với tài khoản Steam, và cho dù bạn đi đâu thì thiết lập tay cầm cũng đi theo đó."
"Controller_Registration_Name" "Tên tay cầm:"
"Controller_Registration_Submit" "Đăng ký vào tài khoản này"
"Controller_Registration_Cancel" "Khoan đã, đây không phải tay cầm của tôi"
"Controller_Registration_Guest" "Dùng tài khoản khách"
"Controller_Registration_SubDesc" "Bạn có thể cập nhật mục này bất cứ lúc nào trong thiết lập Big Picture."
"Controller_Registration_GuideBrightness" "Độ sáng ánh đèn của tay cầm:"
"Controller_Registration_LEDHue" "Màu ánh sáng tay cầm:"
"Controller_Registration_LEDSaturation" "Độ bão hòa ánh sáng tay cầm:"
"Controller_Registration_AbortTitle" "Kết Thúc Đăng Kí"
"Controller_Registration_AbortDesc" "Tạm thời, chúng ta sẽ sử dụng thiết lập từ tài khoản {s:accountname}. Lần tới khi bạn đăng nhập vào tài khoản của mình, chúng ta sẽ cài đặt tay cầm của bạn nhé."
"Controller_Registration_MigrateFail" "Di chuyển thất bại"
"Controller_Registration_MigrateFailDesc" "Chúng tôi gặp phải một vấn đề. Vui lòng thử đăng ký lại lúc sau. Hiện tại, chúng tôi sẽ đăng nhập bạn vào tài khoản khách."
"Controller_Registration_GuestTitle" "Sử dụng tài khoản khách"
"Controller_Registration_GuestDesc" "Ok, chúng tôi sẽ dùng thiết lập cấu hình từ tài khoản {s:accountname}."
"Controller_Registration_ProgressTitle" "Đang đăng ký..."
"Controller_Registration_Personalize_Title" "CÁ NHÂN HÓA TAY CẦM CỦA BẠN"
"Controller_Registration_Personalize_Submit" "Gửi"
"Controller_Registration_Personalize_Cancel" "Hủy"
"Controller_Registration_Migrating_Title" "ĐANG CHUYỂN THIẾT LẬP..."
"Controller_Registration_Selecting_Title" "CHỌN TÀI KHOẢN CHO TAY CẦM"
"Controller_Registration_Selecting_Desc" "Chúng tôi chưa thấy tay cầm của bạn trên tài khoản này bao giờ. Bạn có muốn đăng ký nó không, hoặc dùng thiết lập từ tài khoản khác."
"Controller_Registration_Selecting_Account" "Dùng thiết lập từ: {s:selaccountname}"
"Controller_Registration_FirmwareUpdate_Title" "Yêu cầu cập nhật firmware"
"Controller_Registration_FirmwareUpdate_Desc" "Để dùng tính năng cá nhân hóa Steam Controller và chia sẻ, bạn cần phải cập nhật firmware."
"Controller_Registration_FirmwareUpdateAborted_Desc" "Lần tới khi bạn dùng tay cầm với firmware mới nhất, chúng ta sẽ cài đặt tay cầm nhé. Còn bây giờ, chúng tôi sẽ đăng nhập bạn vào tài khoản khách."
"Controller_Remigration_Title" "Yêu cầu chuyển dời lại thiết lập tay cầm"
"Controller_Remigration_Desc" "Chúng tôi đã sửa một lỗi tay cầm liên quan đến việc di chuyển thiết lập tay cầm cho các trò chơi không thuộc Steam. Chọn OK để thực hiện lại quá trình di chuyển."
"Controller_Remigration_Cancel" "Tôi sẽ làm vào lần sau"
"Controller_Registration_Firmware_Submit" "OK"
"Controller_OptOut_Title" "Đã tắt hỗ trợ thiết lập"
"Controller_OptOut_Desc" "Hỗ trợ thiết lập cho {s:controllertype} hiện đang được tắt. Chức năng hỗ trợ thiết lập {s:controllertype} phải được bật trong thiết lập tay cầm chính của Steam. Bản thân trò chơi cũng phải bật hỗ trợ tay cầm trong tùy chỉnh của nó."
"Controller_NotAttached_Title" "Không có tay cầm gắn vào"
"Controller_NotAttached_Desc" "Vui lòng gắn tay cầm vào để thiết lập nó"
"Controller_Config_Offline_Title" "Thay đổi thiết lập khi ngắt mạng"
"Controller_Config_Offline_Desc" "Bạn hiện đang rời mạng. Thiết lập được nạp gần đây nhất của bạn có thể chỉnh sửa được, nhưng mọi thay đổi sẽ bị mất khi trực tuyến trở lại. Các thay đổi này sẽ được lưu lại một bản trên máy."
"Controller_Config_FailedLoad" "Tùy chỉnh thất bại"
"Controller_Config_FailedLoad_Desc" "Chúng tôi không thể tải tùy chỉnh của bạn vào lúc này. Vui lòng thử lại sau."
"Controller_Config_CommFailedLoad" "Tải về thất bại"
"Controller_Config_CommFailedLoad_Desc" "Chúng tôi hiện không thể tải thiết lập từ cộng đồng vào lúc này. Vui lòng thử lại sau."
"Library_Details_ValidateLocalContent" "Xác nhận nội dung"
"Library_Details_KillApp" "Thoát ({s:apptype})"
"Library_Details_NewsDate" "{t:l:date}"
"Library_Details_NewsByline" "{s:feed}"
"Library_Details_ViewNewsPost" "XEM BÀI TIN TỨC"
"Library_Details_ScreenshotHowTo1" "Phím tắt khi chơi được gán qua thiết lập tổ hợp phím tay cầm"
"Library_Details_ScreenshotHowTo2" "Lối tắt hình chụp trong trò chơi"
"Library_Details_ManageScreenshots" "Quản lý ảnh chụp"
"Library_Details_ViewGameBadge" "XEM HUY HIỆU"
"Library_Details_ViewAllScreenshots" "Xem tất cả ảnh chụp ({s:sscount})"
"Library_Details_ViewAllAchievements" "XEM TẤT CẢ"
"Library_Details_ViewAllGuides" "XEM TẤT CẢ HƯỚNG DẪN"
"Library_Details_ViewGuides" "XEM HƯỚNG DẪN"
"Library_Details_ViewAllWorkshopItems" "XEM TẤT CẢ"
"Library_Details_ViewCommunityHub" "XEM NỘI DUNG CỘNG ĐỒNG"
"Library_Details_CommunityContentHeadline" "NỘI DUNG CỘNG ĐỒNG"
"Library_Details_NotAvailablePlatform" "KHÔNG CÓ TRÊN {s:currentos}"
"Library_Details_AvailableOnPlatforms" "Có mặt trên {s:platformlist}"
"Library_Details_UnavailableOnPlatform_HowToStream_Title" "PHÁT SÓNG {s:apptype}"
"Library_Details_UnavailableOnPlatform_HowToStream_Desc" "{s:apptype_lowercase} không chạy trên {s:currentos}, nhưng nếu bạn đăng nhập Steam trên máy gần đó với hệ điều hành được hỗ trợ ({s:platformlist}), bạn có thể phát sóng {s:apptype_lowercase} qua mạng nối dây."
"Library_Details_GameNotDesignedForControllerWarning_Title" "YÊU CẦU THIẾT LẬP TAY CẦM"
"Library_Details_GameNotDesignedForControllerWarning_Desc" "Trò chơi này không thiết kế cho tay cầm, nhưng bạn có thể chơi bằng Steam Controller. Trò chơi có thể hiện gợi ý bằng nút bàn phím trong khi chơi."
"Library_Details_GameNotDesignedForControllerWarning_Desc_Detail" "Trò chơi này không được thiết kế để dùng với tay cầm, nhưng bạn có thể chơi nó với Steam Controller. Trò chơi có thể hiện các gợi ký dựa theo bàn phím trong khi chơi.\n\nKhi đang chơi, bạn có thể ấn nút Steam bất kỳ lúc nào để bật lớp phủ lên về tùy chỉnh thiết lập tay cầm của mình."
"Library_Details_GameDesignKeyboardMouseWarning_Title" "TRÒ CHƠI DÙNG CHUỘT/BÀN PHÍM CHỦ YẾU"
"Library_Details_GameDesignKeyboardMouseWarning_Desc" "Trò chơi này phụ thuộc nhiều vào sử dụng chuột/bàn phím."
"Library_Details_GameRequiresMouseKeyboardInteractionWarning_Title" "CẦN CHUỘT/BÀN PHÍM"
"Library_Details_GameRequiresMouseKeyboardInteractionWarning_Desc" "Nhà phát triển trò chơi này đã thiết kế một giao diện mà cần phải dùng tới bàn phím và/hoặc chuột để tương tác một phần của trò chơi."
"Library_Details_GameRequiresMouseKeyboardInteractionWarning_Desc_Detail" "Nhà phát triển trò chơi này đã thiết kế một giao diện mà cần phải dùng tới bàn phím và/hoặc chuột để tương tác một phần của trò chơi. Ví dụ, trò chơi có thể phần khởi chạy hoặc giao diện trong trò chơi vốn không thể tương tác bằng tay cầm được."
"Library_Details_OverlayDisabledWarning_Title" "ĐÃ TẮT LỚP PHỦ STEAM"
"Library_Details_OverlayDisabledWarning_Desc" "Lớp phủ Steam hiện được tắt. Các thiết lập và một số tính năng Steam Controller trong trò chơi sẽ không khả dụng."
"Library_Details_OverlayDisabledWarning_Desc_Detail" "Bạn cần lớp phủ Steam để có thể tùy chỉnh Steam Controller của bạn trong trò chơi, cũng như để dùng một số chức năng khác như bảng điều khiển màn hình. Vui lòng kích hoạt lớp phủ Steam để có thể tận hưởng đầy đủ chức năng của tay cầm."
"Library_Details_VRIncorrectControllerWarning_Title" "TAY CẦM KHÔNG KHỚP"
"Library_Details_VRIncorrectControllerWarning_Desc" "Ứng dụng VR này yêu cầu cách tương tác khác so với tay cầm hiện hoạt động của bạn. Một trong các yếu tố sau được yêu cầu:"
"Library_Details_VRController_Tracked" "Tay cầm cảm ứng động"
"Library_Details_VRController_Gamepad" "Tay cầm"
"Library_Details_VRController_KBMouse" "Bàn phím/Chuột"
"Library_Details_VRPlayAreaWarning_Title" "CẢNH BÁO KHU VỰC CHƠI"
"Library_Details_VRPlayAreaWarning_Uncalibrated" "Khu vực chơi của bạn hiện chưa được hiệu chỉnh. Vui lòng khởi chạy thiết lập phòng."
"Library_Details_VRPlayAreaWarning_RoomScale" "Trò chơi này thiết lập VR quy mô phòng, nhưng hiện tại khu vực chơi của bạn được chỉnh cho chỉ đứng thẳng."
"Library_Details_VRPlayAreaWarning_NotEnoughRoom" "Khu vực chơi của bạn không đáp ứng yêu cầu của trò chơi này. Trò chơi yêu cầu diện tích {s:requiredwidth}m x {s:requireddepth}m, trong khi đó diện tích của bạn hiện thời là {s:currentwidth}m x {s:currentdepth}m."
"Library_Details_2DLaunchWarning_Title" "CẢNH BÁO"
"Library_Details_2DLaunchWarning_Desc" "{s:gamename} không hỗ trợ VR. Nó sẽ hiện trên màn hình máy tính của bạn và có thể ảnh hưởng hiệu suất VR."
"Library_Details_2DLaunchWarning_Desc_VRGame" "{s:gamename} mặc định có hỗ trợ VR, nhưng bạn có thể khởi chạy phiên bản chạy trên màn hình máy tính. Bạn có muốn tiếp tục không?"
"Library_Details_StreamingLaunchVR_Title" "CẢNH BÁO"
"Library_Details_StreamingLaunchVR_Desc" "{s:gamename} chạy trong VR. Bạn có muốn chạy nó và bắt đầu xem từ {s:streamingclient}?"
"Library_Details_OculusOnlyGameWarning_Title" "CẢNH BÁO"
"Library_Details_OculusOnlyGameWarning_Desc" "{s:gamename} sẽ khởi động bên ngoài môi trường SteamVR. Bạn có thể phải bỏ kính thực tế ảo của bạn để quay trở lại Steam."
"Library_Details_CloseVRGame_Title" "Thoát?"
"Library_Details_CloseVRGame_Desc" "Vui lòng xác thực rằng bạn muốn thoát khỏi ứng dụng VR hiện dùng."
"Library_Details_IncorrectVRControlsWarning_Title" "CẢNH BÁO"
"Library_Details_IncorrectVRControlsWarning_Desc" "{s:gamename} không hỗ trợ tay cầm mà bạn hiện đang dùng."
"Library_Details_IncorrectSDKWarning_Title" "CẢNH BÁO"
"Library_Details_IncorrectSDKWarning_Desc" "{s:gamename} không hỗ trợ kính thực tế ảo đang hoạt động của bạn."
"Library_Details_IncorrectVRPlayAreaWarning_Title" "CẢNH BÁO"
"Library_Details_IncorrectVRPlayAreaWarning_Uncalibrated" "Khu vực chơi của bạn hiện chưa được hiệu chỉnh. Chọn OK để khởi chạy thiết lập phòng."
"Library_Details_IncorrectVRPlayAreaWarning_RoomScale" "Trò chơi này yêu cầu thiết lập VR quy mô phòng, nhưng hiện tại khu vực chơi của bạn được chỉnh cho chỉ VR đứng. Bạn có thể sẽ không chơi được."
"Library_Details_IncorrectVRPlayAreaWarning_NotEnoughRoom" "Khu vực chơi của bạn không đảm bảo không gian yêu cầu bởi trò chơi này. Bạn có thể sẽ không chơi được."
"Library_Details_IncorrectVRPlayAreaWarning_RoomSetup" "CHẠY THIẾT LẬP PHÒNG"
"Library_Details_WorkshopWhatIsIt" "Sáng tạo, khám phá và chơi các nội dung được đóng góp bởi Cộng đồng Steam ({d:wscount} vật phẩm)."
"Library_Details_CommunityHubWhatIsIt" "Nội dung tạo bởi cộng đồng ({d:ugccount} vật phẩm)."
"Library_Details_ControllerSupport" "TAY CẦM"
"Library_Details_FullController" "Hỗ trợ tay cầm"
"Library_Details_PartialController" "Hỗ trợ kế thừa"
"Library_Details_Press" "ẤN"
"Library_Details_ToTakeScreenshot" "ĐỂ CHỤP ẢNH MÀN HÌNH"
"Library_Details_Guides_Favorited" "ĐƯỢC YÊU THÍCH"
"Library_Details_Guides_Popular" "PHỔ BIẾN"
"Library_Details_ViewControllerDetails" "THÔNG TIN TAY CẦM"
"Library_Details_AddController" "THÊM TAY CẦM"
"Library_Details_Controller_ControllersConnectedOne" "1 tay cầm kết nối"
"Library_Details_Controller_ControllersConnectedMany" "{i:numcontrollers} tay cầm kết nối"
"Library_Details_Controller_ControllersConnectedNone" "STEAM CONTROLLER"
"Library_Details_Controller_Controller1" "Tay cầm một"
"Library_Details_Controller_Controller2" "Tay cầm hai"
"Library_Details_Controller_Controller3" "Tay cầm ba"
"Library_Details_Controller_Controller4" "Tay cầm bốn"
"Library_Details_Controller_Controller5" "Tay cầm năm"
"Library_Details_Controller_Controller6" "Tay cầm sáu"
"Library_Details_Controller_Controller7" "Tay cầm bảy"
"Library_Details_Controller_Controller8" "Tay cầm tám"
"Library_Details_Controller_PlayerAssigned" "{s:controller_player}"
"Library_Details_Controller_Hint" "Thiết lập tay cầm"
"Library_Details_Controller_Add" "Thêm Steam Controller"
"Library_Details_Controller_HowToPair" "Ghép nối một Steam Controller mới bằng cách giữ X và nút nhấn Steam."
"Library_Details_CancelControllerDetails" "HỦY"
"Library_Details_CloseControllerDetails" "ĐÓNG"
"Library_ControllerBindingsTitle" "Cấu hình nút {s:gamename}"
"Library_Details_ControllerChooseBinding" "TÌM"
"Library_Details_ControllerEditBinding" "SỬA"
"Library_Details_ControllerUseBinding" "SỬ DỤNG"
"Library_Details_ControllerRecentBindings" "CẤU HÌNH NÚT CỦA TÔI"
"Library_Details_ControllerCommunityBindings" "CẤU HÌNH NÚT CỦA CỘNG ĐỒNG"
"Library_Details_ControllerCommunityBindingsInfo" "Có vẻ {s:gamename} chưa có cấu hình nút nào được chia sẻ. Bạn có thể là người đầu tiên!"
"Library_Details_ControllerBindingDescription" "LƯU Ý CỦA TÁC GIẢ"
"Library_Details_ControllerDefaultBinding" "Mặc định"
"Library_Details_ControllerGenericBinding" "Chung"
"Library_Details_ControllerDoneEditing" "LƯU"
"Library_Details_SelectYourBindingFor" "CHỌN CẤU HÌNH NÚT CHO"
"Library_Details_SelectIcon" "BIỂU TƯỢNG"
"Library_Details_SaveBindingDescription" "XONG"
"Library_Details_MoreWaysToPlay" "CHƠI BẰNG NHIỀU CÁCH HƠN"
"Library_Details_ViewDownloads" "XEM TẢI XUỐNG"
"Library_Details_StreamFrom" "từ"
"Library_Details_StreamFromMachine" " \"{s:stream_from}\""
"Library_Details_ControllerBindingNativeNotice" "{s:gamename} bao gồm hỗ trợ sẵn có với Steam Controller trong trò chơi. Xin vui lòng xem giao diện người dùng có trong trò chơi về gán nút điều khiển trên tay cầm."
"Library_Details_ControllerBindingGamepadModeNotice" "{s:gamename} được tinh chỉnh để dùng giả lập Steam Controller trong trò chơi. Xin vui lòng dùng giao diện để biết thêm chi tiết về việc gán lệnh cho phím điều khiển trên tay cầm. Bạn có thể chỉnh sửa tại đây để kết hợp hay chuyển qua gán phím trên bàn phím/chuột."
"Library_Details_GameRequiresController" "Cần bàn phím & chuột"
"Library_Details_StartGamePrompt_Title" "Cảnh báo"
"Library_Details_StartGamePrompt_Description" "Bạn đang bắt đầu trò chơi yêu cầu bàn phím & chuột. Bạn có chắc là muốn tiếp tục?"
"Library_Details_DownloadGamePrompt_Title" "Cảnh báo"
"Library_Details_DownloadGamePrompt_Description" "Bạn đang tải trò chơi yêu cầu bàn phím & chuột. Bạn có chắc là muốn tiếp tục?"
"Library_ControllerSelectController" "Chọn tay cầm để tùy chỉnh"
"Library_ControllerSaveBindingTitle" "Lưu liên kết"
"Library_ControllerSetTitle" "Đặt tiêu đề"
"Library_ControllerAddDescription" "Thêm mô tả"
"Library_ControllerSaveReqUseTime" "Vui lòng chơi bằng thiết lập của bạn ít nhất năm phút trước khi đăng tải nó."
"Library_ControllerSaveConfirm" "LƯU"
"Library_ControllerPublishConfirm" "ĐĂNG LÊN"
"Library_ControllerSaveCancel" "HỦY"
"Library_ControllerSaveWorking" "Đang xử lý"
"Library_ControllerBindingErrorTitle" "Lỗi"
"Library_ControllerBindingWarningTitle" "Cảnh báo"
"Library_ControllerSaveDefaultTitle" "Thiết lập chính thức cho {s:title}"
"Library_ControllerSaveDefaultDescription" "Thiết lập tạo bởi {s:bindingcreator} để dùng với {s:controllertype}."
"Library_ControllerSaveCommunity" "Lưu cách gán phím mới (cộng đồng)"
"Library_ControllerSaveCommunityDescription" "Không thể hoàn tác"
"Library_ControllerSaveTemplate" "Lưu bản đồ phím mới"
"Library_ControllerSaveTemplateDescription" "Bản đồ phím này sẽ là khởi điểm cho các trò chơi khác"
"Library_ControllerSavePersonalBinding" "Lưu cách gán phím mới (cá nhân)"
"Library_ControllerSavePersonalLocalBinding" "Lưu tệp gán phím mới (tại máy)"
"Library_ControllerBinding_RequireTitleError" "Vui lòng nhập một tiêu đề để lưu bộ cấu hình nút này."
"Library_Controller_ControllerBindingErrorGuest" "Không thể xuất thiết lập dưới vai trò tài khoản khách."
"Library_Controller_ControllerBindingAutosaveImport" "Mọi thay đổi từ lần xuất dữ liệu cuối của bạn sẽ bị hủy."
"Library_Controller_ControllerBindingSaveAlreadyInProgress" "Lưu liên kết thất bại do có một liên kết khác đang trong quá trình này."
"Library_Controller_ControllerBindingSavedFailedPublish" "Việc tải thiết lập tay cầm của bạn lên Workshop đã thất bại."
"Library_Controller_ControllerBindingFileWriteError" "Thất bại khi lưu cấu hình nút vào ổ đĩa."
"Library_Controller_ControllerBindingSaved" "Cấu hình nút đã được lưu!"
"Library_ControllerBindingPublic" "Công khai"
"Library_ControllerBindingPrivate" "Riêng tư"
"Library_ControllerBindingsSubTitle" "{s:binding_title}"
"Library_ControllerBindingsSteamDefaultTitle" "Mặc định Steam"
"Library_ControllerBindingsSteamDefaultDescription" "Đây là thiết lập mặc định về liên kết nút bấm của Steam cho {s:gamename}. Liên kết này yêu cầu bạn không được thay đổi liên kết nút bấm trong trò chơi sử dụng bàn phím/chuột/cần điều khiển. Nếu bạn đã đặt lại các phím trong trò chơi thì bạn có thể cần thiết lập lại các phím để được kết quả tốt nhất."
"Library_Details_ControllerBindingDescriptionBody" "{s:binding_description}"
"Library_ControllerBinding_DeleteTitle" "Xóa cấu hình nút?"
"Library_ControllerBinding_DeleteBody" "Bạn chắc là muốn xóa cấu hình nút cho tay cầm này mãi mãi?"
"Library_ControllerBinding_ConfirmDelete" "ĐÚNG"
"Library_ControllerBinding_CancelDelete" "HỦY"
"Library_ControllerBinding_DiscardTitle" "Hủy các thay đổi?"
"Library_ControllerBinding_DiscardBody" "Nếu thoát mà không lưu, mọi thay đổi của bạn sẽ mất."
"Library_ControllerBinding_DiscardOK" "HỦY CÁC THAY ĐỔI"
"Library_ControllerBinding_DiscardCancel" "TIẾP TỤC CHỈNH SỬA"
"Library_ControllerChangeOrder" "Thay đổi thứ tự tay cầm dùng XInput"
"Library_Details_DeleteBinding" "XÓA"
"Library_Details_ControllerPad_EditLeft" "TÙY CHỈNH PAD TRÁI"
"Library_Details_ControllerPad_EditRight" "TÙY CHỈNH PAD PHẢI"
"Library_Details_ControllerPadStyle" "Cách tương tác"
"Library_Details_ControllerPad_mouse" "Tốc độ chuột"
"Library_Details_ControllerPad_4way" "4 Hướng"
"Library_Details_ControllerPad_8way" "8 Hướng"
"Library_Details_ControllerPad_none" "Không"
"Library_Details_ControllerPadDeadZone" "Vùng chết"
"Library_Details_ControllerPad_10pct" "10%"
"Library_Details_ControllerPad_20pct" "20%"
"Library_Details_ControllerPad_30pct" "30%"
"Library_Details_ControllerPadBlending" "Pha trộn"
"Library_Details_ControllerPad_BlendingOn" "Bật"
"Library_Details_ControllerPad_BlendingOff" "Tắt"
"Library_Details_OuterRingModifier" "Chỉnh sửa vòng ngoài"
"Library_Details_PadClick" "Nhấn đệm"
"Library_Details_PadDoubleClick" "Nhấn đúp Pad"
"Library_Details_ControllerModifierNone" "Không"
"Library_Details_DoneControllerDetails" "XONG"
"Library_Details_ControllerClearBinding" "XÓA"
"Library_Details_ControllerPad_stick" "Cò"
"Library_Details_ControllerPad_MouseLow" "Thấp"
"Library_Details_ControllerPad_MouseMedium" "Trung bình"
"Library_Details_ControllerPad_MouseHigh" "Cao"
"Library_Details_ControllerPadMouseSensitivity" "Độ nhạy chuột"
"Library_Details_ControllerPadMouseMomentum" "Xung lượng chuột"
"Library_Details_ControllerPad_MouseMomentumOn" "Bật"
"Library_Details_ControllerPad_MouseMomentumOff" "Tắt"
"Library_Details_ControllerBindingAdvanced" "Nâng cao"
"Library_Details_ControllerBindingMain" "Thông thường"
"Library_Details_ControllerPadRotation" "Đệm xoay"
"Library_Details_ControllerBinding_AdvancedTitle" "Thiết lập thêm"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_0deg" "Mặc định"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_5ndeg" "-5 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_5deg" "5 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_10deg" "10 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_15deg" "15 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_20deg" "20 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_25deg" "25 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_30deg" "30 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_35deg" "35 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_Rotation_40deg" "50 Độ"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_None" "Không"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_LeftGrip" "Nút lưng trái"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_RightGrip" "Nút lưng phải"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_LeftTrigger" "Cò trái (LT)"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_RightTrigger" "Cò phải (RT)"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_LeftShoulder" "Đệm trái"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_RightShoulder" "Đệm phải"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_Title" "Nút chuyển chế độ hoạt hóa"
"Library_Details_ControllerPad_ModeShift_Style_Title" "Thay đổi chế độ cách tương tác"
"Library_Details_ControllerBindingModeShift" "Chuyển chế độ"
"Library_Details_ControllerPad_OuterEdge" "Kích thước vòng tròn ngoài"
"Library_Details_ControllerPad_OuterEdge_5pct" "5 %"
"Library_Details_ControllerPad_OuterEdge_20pct" "20 %"
"Library_Details_ControllerPad_OuterEdge_40pct" "40 %"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Select" "CHỌN"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Import" "NẠP TÙY CHỈNH"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Export" "XUẤT CẤU HÌNH"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Presets" "TÌM THIẾT LẬP"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Save" "XUẤT CẤU HÌNH"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ToggleFilterOn" "ẨN CÁC LOẠI TAY CẦM KHÁC"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ToggleFilterOff" "HIỆN CÁC LOẠI TAY CẦM KHÁC"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Vote" "TÁN THÀNH"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_UnVote" "BỎ TÁN THÀNH"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_SortVote" "XẾP THEO PHIẾU BẦU"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_SortTime" "XẾP THEO THỜI LƯỢNG CHƠI"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Done" "XONG"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Back" "QUAY VỀ"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Remove" "BỎ"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Switch" "ĐỔI TAY CẦM"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_AddAdditionalOn" "KÍCH HOẠT TỔ HỢP PHÍM"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_AddAdditionalOff" "TẮT TỔ HỢP PHÍM"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ResetToDefault" "KHÔI PHỤC MẶC ĐỊNH"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_CopySettings" "CHÉP THIẾT LẬP"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_PasteSettings" "DÁN THIẾT LẬP"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ToggleLegacyOn" "PHÍM KIỂU CŨ"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ToggleLegacyOff" "HÀNH ĐỘNG TRONG TRÒ CHƠI"
"Library_Details_ControllerBindingsGordonMode_ToggleLegacyOn" "THIẾT LẬP NÂNG CAO"
"Library_Details_ControllerBindingsGordonMode_ToggleLegacyOff" "THIẾT LẬP CƠ BẢN"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_AddActionSet" "THÊM BỘ HÀNH ĐỘNG"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_AddActionSetLayer" "THÊM LỚP HÀNH ĐỘNG"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_RenameActionSet" "Quản lý bộ hành động"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_DeleteActionSet" "Xóa bộ hành động"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_CommunityNextPage" "TRANG TIẾP"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_CommunityPreviousPage" "TRANG TRƯỚC"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ShowActivator" "HIỆN HOẠT HÓA"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_NextActionSet" "CÀI ĐẶT KHÁC"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_PreviousActionSet" "CÀI ĐẶT TRƯỚC"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ApplyConfiguration" "ÁP DỤNG THIẾT LẬP"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_Share" "CHIA SẺ THIẾT LẬP"
"Library_Details_ControllerBindingsGordon_ListenForBinding" "ĐỢI PHÍM ĐẦU VÀO"
"Library_Details_CopyToClipboard_Title" "Chia sẻ thiết lập"
"Library_Details_CopyToClipboard_Desc" "Một đường dẫn đến thiết lập này đã được lưu lại trong bộ nhớ của bạn."
"Library_SelectControllerActionOption_Title" "Chọn tương tác bạn muốn"
"Library_SelectControllerActionOption_CodeLabel" "Chọn tương tác bạn muốn cho phím gán này."
"Library_Details_FieldLabel_ActivatorType" "Loại hoạt hóa"
"Library_Details_FieldLabel_ActivatorBinding" "Gán phím"
"Library_Details_Activator_Title_None" "Không - Gỡ bỏ hoạt hóa"
"Library_Details_Activator_Title_FullPress" "Ấn thường"
"Library_Details_Activator_Title_LongPress" "Ấn lâu"
"Library_Details_Activator_Title_DoublePress" "Ấn đúp"
"Library_Details_Activator_Title_StartPress" "Bắt đầu ấn"
"Library_Details_Activator_Title_Release" "Thả nút ấn"
"Library_Details_Activator_Title_SoftPress" "Ấn nhẹ"
"Library_Details_Activator_Title_Analog" "Cơ học"
"Library_Details_Activator_Title_Chord" "Nhấn nút hợp phím"
"None" "Không"
"Full_Press" "Ấn thường"
"Long_Press" "Ấn lâu"
"Double_Press" "Nhấp đôi"
"Start_Press" "Bắt đầu nhấn"
"Release" "Ấn thả"
"Soft_Press" "Ấn nhẹ"
"analog" "Cơ học"
"chord" "Hợp phím"
"IconPicker_Activate" "CHỌN"
"IconPicker_Remove" "GỠ BIỂU TƯỢNG"
"Library_IconColorPickerDone" "XONG"
"Library_Controller_CopyActivatorsToLayer_Title" "Lớp hoạt hóa"
"Library_Controller_CopyActivatorsToLayer_Body" "Bộ hành động cơ bản đã có sẵn các hoạt hóa. Thêm một lệnh hoạt hóa mới vào lớp này sẽ ghi đè lên bộ hoạt hóa cơ bản. Bên cạnh đó, bạn có thể sao chép lớp hoạt hóa của bộ hành động cơ bản vào bộ hành động này khi muốn thêm một chức năng hoạt hóa mới."
"Library_Controller_Button_CopyActivatorsToLayer" "SAO CHÉP HOẠT HÓA"
"Library_Details_GameActionsHeader" "CHỌN HÀNH ĐỘNG TRONG TRÒ CHƠI"
"Library_Details_FieldLabel_InputStyle_GA" "Hàng động trong trò chơi"
"Library_GameAction_None" "Trống"
"Library_Details_Binding_Custom_Description" "Mô tả tự tạo..."
"Library_Details_MouseButton_Left" "CHUỘT TRÁI"
"Library_Details_MouseButton_Right" "CHUỘT PHẢI"
"Library_Details_MouseButton_Middle" "CHUỘT GIỮA"
"Library_Details_MouseButton_Back" "CHUỘT LÙI"
"Library_Details_MouseButton_Forward" "CHUỘT TIẾN"
"Library_Details_MouseScrollWheel_Up" "CUỘN LÊN"
"Library_Details_MouseScrollWheel_Down" "CUỘN XUỐNG"
"Library_Details_Binding_Unknown" "--"
"Library_Details_Binding_NotBound" "--"
"Library_Details_GamepadButton_Select" "SELECT"
"Library_Details_GamepadButton_Start" "START"
"Library_Details_GamepadButton_Steam" "STEAM"
"Library_Details_GamepadButton_DpadUp" "DPAD LÊN"
"Library_Details_GamepadButton_DpadDown" "DPAD XUỐNG"
"Library_Details_GamepadButton_DpadLeft" "DPAD TRÁI"
"Library_Details_GamepadButton_DpadRight" "DPAD PHẢI"
"Library_Details_GamepadButton_LeftJoystick" "NHẤN LS"
"Library_Details_GamepadButton_RightJoystick" "NHẤN RS"
"Library_Details_GamepadButton_LeftTrigger" "CÒ TRÁI (LT)"
"Library_Details_GamepadButton_RightTrigger" "CÒ PHẢI (RT)"
"Library_Details_GamepadButton_LeftBumper" "LB (ĐỆM TRÁI)"
"Library_Details_GamepadButton_RightBumper" "RB (ĐỆM PHẢI)"
"Library_Details_GamepadButton_A" "NÚT A"
"Library_Details_GamepadButton_B" "NÚT B"
"Library_Details_GamepadButton_X" "NÚT X"
"Library_Details_GamepadButton_Y" "NÚT Y"
"Library_Details_GamepadButton_LStickUp" "CẦN TRỎ TRÁI HƯỚNG LÊN"
"Library_Details_GamepadButton_LStickDown" "CẦN TRỎ TRÁI HƯỚNG XUỐNG"
"Library_Details_GamepadButton_LStickLeft" "CẦN TRỎ TRÁI HƯỚNG TRÁI"
"Library_Details_GamepadButton_LStickRight" "CẦN TRỎ TRÁI HƯỚNG PHẢI"
"Library_Details_GamepadButton_RStickUp" "CẦN TRỎ PHẢI HƯỚNG LÊN"
"Library_Details_GamepadButton_RStickDown" "CẦN TRỎ PHẢI HƯỚNG XUỐNG"
"Library_Details_GamepadButton_RStickLeft" "CẦN TRỎ PHẢI HƯỚNG TRÁI"
"Library_Details_GamepadButton_RStickRight" "CẦN TRỎ PHẢI HƯỚNG PHẢI"
"Library_Details_SourceMode_None_Title" "CHƯA GÁN"
"Library_Details_SourceMode_Joystick_Move_Title" "CẦN ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN ĐỘNG"
"Library_Details_SourceMode_Joystick_Mouse_Title" "CẦN TRỎ CHUỘT"
"Library_Details_SourceMode_Joystick_Camera_Title" "CẦN ĐIỀU KHIỂN CAMERA"
"Library_Details_SourceMode_Mouse_Title" "CHUỘT"
"Library_Details_SourceMode_RelMouse_Title" "CẦN TRỎ CHUỘT"
"Library_Details_SourceMode_ScrollWheel_Title" "LĂN CHUỘT"
"Library_Details_SourceMode_Trigger_Title" "CÒ"
"Library_Details_SourceMode_TouchMenu_Title" "TRÌNH ĐƠN CẢM ỨNG"
"Library_Details_SourceMode_Hotbar_Title" "BẢNG HOTBAR"
"Library_Details_SourceMode_DPad_Title" "NÚT CHỈNH HƯỚNG"
"Library_Details_SourceMode_ABXY_Title" "NÚT TAY CẦM"
"Library_Details_SourceMode_MouseJoystick_Title" "CẦN ĐẨY TƯƠNG TỰ CHUỘT"
"Library_Details_SourceMode_MouseRegion_Title" "VÙNG CHUỘT"
"Library_Details_SourceMode_RadialMenu_Title" "MENU TRÒN"
"Library_Details_SourceMode_SingleButton_Title" "NÚT ĐƠN"
"Library_Details_SourceMode_FlickStick_Title" "VẨY CẦN XOAY"
"Library_Details_SourceMode_FlickStick_Acton_Title" "Vẩy cần xoay: {s:action}"
"Library_Details_SourceMode_Mouse_Joystick_Acton_Title" "Cần trỏ chuột: {s:action}"
"Library_Details_Source_Title_none" "CHƯA GÁN"
"Library_Details_Source_Title_left_trackpad" "Cảm ứng trái"
"Library_Details_Source_Title_right_trackpad" "Cảm ứng phải"
"Library_Details_Source_Title_joystick" "Cần trỏ trái"
"Library_Details_Source_Title_right_joystick" "Cần trỏ phải"
"Library_Details_Source_Title_button_diamond" "Nút ấn"
"Library_Details_Source_Title_switch" "Công tắc"
"Library_Details_Source_Title_left_trigger" "Cò trái (LT)"
"Library_Details_Source_Title_right_trigger" "Cò phải (RT)"
"Library_Details_Source_Title_gyro" "Gyro"
"Library_Details_Source_Title_dpad" "Dpad"
"Library_Details_Source_Title_right_bumper" "RB"
"Library_Details_Source_Title_left_bumper" "LB"
"Library_Details_Source_Title_center_trackpad" "Cảm ứng M"
"Library_Details_KeyName_Return" "RETURN"
"Library_Details_KeyName_Escape" "ESCAPE"
"Library_Details_KeyName_Backspace" "BACKSPACE"
"Library_Details_KeyName_Tab" "TAB"
"Library_Details_KeyName_Space" "SPACE"
"Library_Details_KeyName_CapsLock" "CAPS LOCK"
"Library_Details_KeyName_PrintScreen" "PRINT SCREEN"
"Library_Details_KeyName_ScrollLock" "SCROLL LOCK"
"Library_Details_KeyName_Break" "BREAK"
"Library_Details_KeyName_Insert" "INSERT"
"Library_Details_KeyName_Home" "HOME"
"Library_Details_KeyName_PageUp" "PAGE UP"
"Library_Details_KeyName_PageDown" "PAGE DOWN"
"Library_Details_KeyName_Delete" "DELETE"
"Library_Details_KeyName_End" "END"
"Library_Details_KeyName_RightArrow" "MŨI TÊN PHẢI"
"Library_Details_KeyName_LeftArrow" "MŨI TÊN TRÁI"
"Library_Details_KeyName_DownArrow" "MŨI TÊN XUỐNG"
"Library_Details_KeyName_UpArrow" "MŨI TÊN LÊN"
"Library_Details_KeyName_NumLock" "NUM LOCK"
"Library_Details_KeyName_KeypadSlash" "PHÍM /"
"Library_Details_KeyName_KeypadAsterisk" "PHÍM *"
"Library_Details_KeyName_KeypadDash" "PHÍM -"
"Library_Details_KeyName_KeypadPlus" "PHÍM +"
"Library_Details_KeyName_KeypadPeriod" "PHÍM ."
"Library_Details_KeyName_KeypadEnter" "PHÍM ENTER"
"Library_Details_KeyName_Keypad0" "PHÍM 0"
"Library_Details_KeyName_Keypad1" "PHÍM 1"
"Library_Details_KeyName_Keypad2" "PHÍM 2"
"Library_Details_KeyName_Keypad3" "PHÍM 3"
"Library_Details_KeyName_Keypad4" "PHÍM 4"
"Library_Details_KeyName_Keypad5" "PHÍM 5"
"Library_Details_KeyName_Keypad6" "PHÍM 6"
"Library_Details_KeyName_Keypad7" "PHÍM 7"
"Library_Details_KeyName_Keypad8" "PHÍM 8"
"Library_Details_KeyName_Keypad9" "PHÍM 9"
"Library_Details_KeyName_LeftAlt" "ALT TRÁI"
"Library_Details_KeyName_RightAlt" "ALT PHẢI"
"Library_Details_KeyName_LeftShift" "SHIFT TRÁI"
"Library_Details_KeyName_RightShift" "SHIFT PHẢI"
"Library_Details_KeyName_LeftWindows" "PHÍM WINDOWS"
"Library_Details_KeyName_RightWindows" "WIN PHẢI"
"Library_Details_KeyName_LeftControl" "CONTROL TRÁI"
"Library_Details_KeyName_RightControl" "CONTROL PHẢI"
"Library_Details_KeyName_VolumeUp" "TĂNG ÂM THANH"
"Library_Details_KeyName_VolumeDown" "GIẢM ÂM LƯỢNG"
"Library_Details_KeyName_Mute" "TẮT ÂM"
"Library_Details_KeyName_PlayPause" "CHẠY/TẠM DỪNG"
"Library_Details_KeyName_Stop" "DỪNG"
"Library_Details_KeyName_NextTrack" "BÀI TIẾP"
"Library_Details_KeyName_PrevTrack" "BÀI TRƯỚC"
"Library_Details_ControllerAction_Keyboard" "HIỆN BÀN PHÍM"
"Library_Details_ControllerAction_Screenshot" "CHỤP HÌNH"
"Library_Details_ControllerAction_MousePosition" "DI CHUYỂN CẦN TRỎ"
"Library_Details_ControllerAction_AddLayer" "ÁP DỤNG LỚP HÀNH ĐỘNG"
"Library_Details_ControllerAction_RemoveLayer" "GỠ BỎ LỚP HÀNH ĐỘNG"
"Library_Details_ControllerAction_HoldLayer" "GIỮ LỚP HÀNH ĐỘNG"
"Library_Details_ControllerAction_ChangePreset" "ĐỔI BỘ HÀNH ĐỘNG"
"Library_Details_ControllerAction_NextPreset" "Bộ hành động tiếp theo"
"Library_Details_ControllerAction_PreviousPreset" "BỘ HÀNH ĐỘNG SỬ DỤNG SAU CÙNG"
"Library_Details_ControllerAction_ChangeTo" "ĐỔI THÀNH"
"Library_Details_ControllerAction_Magnify" "BẬT/TẮT KÍNH LÚP"
"Library_Details_ControllerAction_ToggleRumble" "BẬT TẮT RUNG TAY CẦM"
"Library_Details_ControllerAction_ToggleHaptics" "BẬT TẮT CẢM ỨNG CHẠM RUNG"
"Library_Details_ControllerAction_Configurator" "HIỆN BỘ ĐIỀU CHỈNH"
"Library_Details_ControllerAction_Menu" "TRÌNH ĐƠN HỆ THỐNG"
"Library_Details_ControllerAction_SteamMusic_Next" "ÂM NHẠC STEAM BÀI TIẾP"
"Library_Details_ControllerAction_SteamMusic_Prev" "ÂM NHẠC STEAM BÀI TRƯỚC"
"Library_Details_ControllerAction_SteamMusic_PlayPause" "ÂM NHẠC STEAM CHẠY/TẠM DỪNG"
"Library_Details_ControllerAction_SteamMusic_VolUp" "TĂNG ÂM LƯỢNG NHẠC STEAM"
"Library_Details_ControllerAction_SteamMusic_VolDown" "GIẢM ÂM LƯỢNG NHẠC STEAM"
"Library_Details_ControllerAction_SteamMusic_VolMute" "TẮT ÂM NHẠC STEAM"
"Library_Details_ControllerAction_Controller_Off" "TẮT TAY CẦM"
"Library_Details_ControllerAction_BigPicture_Minimize" "THU NHỎ BIG PICTURE"
"Library_Details_ControllerAction_BigPicture_Open" "MỞ BIG PICTURE"
"Library_Details_ControllerAction_BigPicture_Quit" "THOÁT BIG PICTURE"
"Library_Details_ControllerAction_Host_Off" "TẮT MÁY PC CHỦ"
"Library_Details_ControllerAction_Host_Suspend" "DỪNG MÁY PC CHỦ"
"Library_Details_ControllerAction_Host_Restart" "KHỞI ĐỘNG MÁY PC CHỦ"
"Library_Details_ControllerAction_Toggle_HUD" "BẬT/TẮT HUD TAY CẦM"
"Library_Details_ControllerAction_Set_LED" "CÀI ÁNH ĐÈN"
"Library_Details_ControllerAction_Toggle_Lizard" "BẬT CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG SƠ ĐẲNG"
"Library_Details_ControllerAction_Empty_Binding" "TRỐNG"
"Library_Details_ControllerAction_Quit_Application" "THOÁT ỨNG DỤNG"
"Library_Details_ControllerAction_Change_Player_Number" "ĐỔI MÃ SỐ NGƯỜI CHƠI"
"Library_Details_ControllerAction_Change_Player_Number_To" "ĐỔI MÃ SỐ NGƯỜI CHƠI THÀNH"
"Library_Details_ControllerAction_MouseDelta" "DELTA CHUỘT"
"Controller_SetMouseDelta_Title" "THIẾT LẬP GÁN DELTA CHUỘT"
"Controller_SetMouseDelta_Description" "Chọn giá trị cho việc gán"
"ControllerConfig_MouseDeltaX" "Trục X"
"ControllerConfig_MouseDeltaY" "Trục Y"
"Library_Details_FieldLabel_InputStyle" "Cách tương tác"
"Library_Details_FieldLabel_ModeShifting" "Chuyển chế độ"
"Library_Details_FieldLabel_ModeShiftButton" "Nút đổi chế độ"
"Library_Details_FieldLabel_RequiresClick" "Yêu cầu nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_Deadzone" "Vùng chết"
"Library_Details_FieldLabel_DPadLayout" "Bố trí"
"Library_Details_FieldLabel_EdgeBinding" "Gán nút vòng ngoài"
"Library_Details_FieldLabel_EdgeRadius" "Vùng phím bán kính vòng ngoài"
"Library_Details_FieldLabel_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"Library_Details_FieldLabel_OutputJoystick" "Đầu ra"
"Library_Details_FieldLabel_JoystickSmoothing" "Cần trỏ mượt"
"Library_Details_FieldLabel_DeadZoneInnerRadius" "Phần trong vùng chết"
"Library_Details_FieldLabel_DeadZoneOuterRadius" "Phần ngoài vùng chết"
"Library_Details_FieldLabel_DeadZoneShape" "Dạng vùng chết"
"Library_Details_FieldLabel_AdaptiveCentering" "Tâm thích ứng"
"Library_Details_FieldLabel_VirtualCapSize" "Kích cỡ tâm di động ảo của nút bấm"
"Library_Details_FieldLabel_VirtualStickThrow" "Vị trí tối đa cần trỏ ảo vươn tới"
"Library_Details_FieldLabel_CurveExponent" "Đồ thị tốc độ phản hồi nút cần trỏ"
"Library_Details_FieldLabel_CustomCurveExponent" "Đồ thị tốc độ phản hồi tùy biến"
"Library_Details_FieldLabel_SwipeDuration" "Thời gian vuốt"
"Library_Details_FieldLabel_AntiDeadZone" "Hiệu suất chống lại vùng chết"
"Library_Details_FieldLabel_AntiDeadZoneBuffer" "Vùng đệm hiệu suất chống lại vùng chết"
"Library_Details_FieldLabel_EdgeBindingInvert" "Đảo gán nút vòng trong"
"Library_Details_FieldLabel_HoldRepeats" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"Library_Details_FieldLabel_HoldRepeatInterval" "Tốc độ lặp"
"Library_Details_FieldLabel_AnalogEmulationPeriod" "Thời gian giả lập ấn liên tục"
"Library_Details_FieldLabel_AnalogEmulationDutyCyclePct" "% thời gian phím được ấn"
"Library_Details_FieldLabel_JoystickClick" "Hành động nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_DpadClick" "Hành động nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_AbsMouseClick" "Hành động nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_RadialClick" "Hành động nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_OverlapRegion" "Vùng giao thoa"
"Library_Details_FieldLabel_Sensitivity" "Độ nhạy"
"Library_Details_FieldLabel_Sensitivity_Mouse_Joystick_Warning" "Chỉnh độ nhạy trong trò chơi."
"Library_Details_FieldLabel_MouseSensitivity" "Độ nhạy chuột"
"Library_Details_FieldLabel_Rotation" "Xoay"
"Library_Details_FieldLabel_SensitivityHorizScale" "Tương quan độ nhạy theo chiều ngang"
"Library_Details_FieldLabel_SensitivityVertScale" "Tương quan độ nhạy theo chiều dọc"
"Library_Details_FieldLabel_Smoothing" "Làm mượt"
"Library_Details_FieldLabel_Trackball" "Chế độ bi lăn"
"Library_Details_FieldLabel_Friction" "Ma sát bi lăn"
"Library_Details_FieldLabel_FrictionVertScale" "Tương quan ma sát theo chiều dọc"
"Library_Details_FieldLabel_Acceleration" "Gia tốc"
"Library_Details_FieldLabel_DoubleTap" "Gán nút cho nhấp đôi"
"Library_Details_FieldLabel_DoubleTapDuration" "Thời lượng nhấp đôi"
"Library_Details_FieldLabel_DoubleTapBeep" "Tiếng bíp nhấp đôi"
"Library_Details_FieldLabel_MouseTriggerClamp" "Nút cò hãm tốc độ chuột di chuyển"
"Library_Details_FieldLabel_MouseTriggerClampAmount" "Cường độ hãm khi ấn cò"
"Library_Details_FieldLabel_EdgeSpinRadius" "Bán kính vùng rìa"
"Library_Details_FieldLabel_EdgeSpinVelocity" "Tốc độ xoay vùng rìa"
"Library_Details_FieldLabel_InvertX" "Đảo trục nằm"
"Library_Details_FieldLabel_InvertY" "Đảo trục đứng"
"Library_Details_FieldLabel_MouseMoveThreshold" "Ngưỡng di chuyển tối thiểu"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelClick" "Nút kích hoạt khi nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelClockwise" "Gán nút cuộn trước"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelCounterClockwise" "Gán nút cuộn sau"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList0" "Danh sách xoay 1"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList1" "Danh sách xoay 2"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList2" "Danh sách xoay 3"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList3" "Danh sách xoay 4"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList4" "Danh sách xoay 5"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList5" "Danh sách xoay 6"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList6" "Danh sách xoay 7"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList7" "Danh sách xoay 8"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList8" "Danh sách xoay 9"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelList9" "Danh sách xoay 10"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelListWrap" "Lặp danh sách"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelType" "Hướng vuốt"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelInvert" "Đảo hướng"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWheelFriction" "Ma sát lăn"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerClick" "Tương tác khi ấn hết cò"
"Library_Details_FieldLabel_OutputTrigger" "Giá trị đầu ra cò bấm"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerDeadZoneStart" "Khởi điểm kích hoạt cò bấm"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerDeadZoneEnd" "Điểm kết của cò bấm"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerCurveExponent" "Đồ thị tốc độ phản hồi nút cò"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerThresholdBinding" "Tương tác khi ấn nhẹ cò"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerThreshold" "Điểm kích hoạt ấn nhẹ cò"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerAdaptiveThreshold" "Cách thức tương tác ấn nhẹ"
"Library_Details_FieldLabel_TriggerHapticIntensity" "Cường độ chạm rung"
"Library_Details_FieldLabel_TestParam0" "Test 0"
"Library_Details_FieldLabel_TestParam1" "Test 1"
"Library_Details_FieldLabel_TestParam2" "Test 2"
"Library_Details_FieldLabel_TestParam3" "Test 3"
"Library_Details_FieldLabel_TestParam4" "Test 4"
"Library_Details_FieldLabel_TestParam5" "Test 5"
"Library_Details_FieldLabel_ButtonRadius" "Bán kính nút"
"Library_Details_FieldLabel_ButtonDistance" "Khoảng cách nút"
"Library_Details_FieldLabel_GyroButton" "Nút kích hoạt Gyro"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuEnableButton" "Nút bật bảng cảm ứng"
"Library_Details_FieldLabel_GyroButtonInvert" "Hành vi nút cho Gyro - Xoay chiều Gyro"
"Library_Details_FieldLabel_GyroAxis" "Trục lái cho chức năng Gyro"
"Library_Details_FieldLabel_GyroNeutralAngle" "Góc cân bằng của Gyro"
"Library_Details_FieldLabel_GyroLockExtents" "Khóa Gyro khi di chuyển đến rìa"
"Library_Details_FieldLabel_GyroPointerMode" "Chế độ chuột Gyro"
"Library_Details_FieldLabel_OutputAxis" "Tín hiệu trục đi ra"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButtonCount" "Số phím mà trình đơn sử dụng"
"Library_Details_FieldLabel_HotbarMenuButtonCount" "Số lượng nút trong bảng hotbar"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton" "Nút kích hoạt bảng"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuOpacity" "Độ mờ trình đơn"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuPosX" "Tọa độ tâm vùng theo trục hoành"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuPosY" "Vị trí phương dọc trên màn hình"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuScale" "Kích cỡ menu"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton0" "Nút trình đơn 1"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton1" "Nút trình đơn 2"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton2" "Nút trình đơn 3"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton3" "Nút trình đơn 4"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton4" "Nút trình đơn 5"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton5" "Nút trình đơn 6"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton6" "Nút trình đơn 7"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton7" "Nút trình đơn 8"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton8" "Nút trình đơn 9"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton9" "Nút trình đơn 10"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton10" "Nút trình đơn 11"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton11" "Nút trình đơn 12"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton12" "Nút trình đơn 13"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton13" "Nút trình đơn 14"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton14" "Nút trình đơn 15"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton15" "Nút trình đơn 16"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton16" "Nút trình đơn 17"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton17" "Nút trình đơn 18"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton18" "Nút trình đơn 19"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButton19" "Nút trình đơn 20"
"Library_Details_FieldLabel_TouchMenuButtonType" "Cách dùng trình đơn"
"Library_Details_FieldLabel_RadialMenuButtonCenter" "Nút ở tâm/chưa chọn"
"Library_Details_FieldLabel_ShowLabels" "Hiển thị mác gán trên nút"
"Library_Details_FieldLabel_DeadzoneX" "Tín hiệu tối thiểu trục ngang (X) cần trỏ"
"Library_Details_FieldLabel_DeadzoneY" "Tín hiệu tối thiểu trục ngang (Y) cần trỏ"
"Library_Details_FieldLabel_SensitivityGyroScale" "Tương quan camera Gyro"
"Library_Details_FieldLabel_AbsMouseGyroRight" "Nút mà Gyro kích hoạt khi nghiêng phải"
"Library_Details_FieldLabel_AbsMouseGyroLeft" "Nút mà Gyro kích hoạt khi nghiêng trái"
"Library_Details_FieldLabel_TouchBinding" "Nút kích hoạt khi chạm"
"Library_Details_FieldLabel_LeanSensitivity" "Điểm nghiêng Gyro"
"Library_Details_FieldLabel_TestHaptics" "Bật thử nghiệm cảm ứng chạm rung"
"Library_Details_FieldLabel_TestHapticSide" "Thử nghiệm chạm rung bên hông"
"Library_Details_FieldLabel_TestHapticRepeat" "Thử nghiệm số lần lặp chạm rung"
"Library_Details_FieldLabel_TestHapticOn" "Thử nghiệm thời gian bật chạm rung"
"Library_Details_FieldLabel_TestHapticOff" "Thử nghiệm thời gian tắt chạm rung"
"Library_Details_FieldLabel_ButtonClick" "Nhấp bàn cảm ứng"
"Library_Details_FieldLabel_ButtonTouch" "Chạm bàn cảm ứng"
"Library_Details_FieldLabel_MouseJoystickPrecision" "Cải thiện độ chính xác của chuyển động nhỏ"
"Library_Details_FieldLabel_RecenterEachTime" "Trở về giữa sau khi tắt bảng"
"Library_Details_FieldLabel_DismissAfterActivation" "Hủy sau khi kích hoạt"
"Library_Details_FieldLabel_ScrollWrap" "Cuộn về đầu"
"Library_Details_FieldLabel_MouseRegion_Scale" "Kích cỡ vùng"
"Library_Details_FieldLabel_MouseRegion_PositionX" "Tọa độ tâm vùng theo trục hoành"
"Library_Details_FieldLabel_MouseRegion_PositionY" "Vị trí dọc"
"Library_Details_FieldLabel_MouseRegionClick" "Tương tác khi nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_TeleportStart" "Di chuột đến khu vực khi kích hoạt chế độ"
"Library_Details_FieldLabel_TeleportStop" "Di chuột lại vị trí cũ khi kết thúc"
"Library_Details_FieldLabel_RegionHorizScale" "Tương quan vùng chiều ngang"
"Library_Details_FieldLabel_RegionVertScale" "Tương quan vùng chiều dọc"
"Library_Details_FieldLabel_CycleBinding" "Xoay vòng nút được gán"
"Library_Details_FieldLabel_StartDelay" "Độ hoãn bắt đầu"
"Library_Details_FieldLabel_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"Library_Details_FieldLabel_Toggle" "Giữ kích hoạt"
"Library_Details_FieldLabel_RepeatRate" "Tốc độ lặp"
"Library_Details_FieldLabel_Interruptable" "Có thể xen ngang"
"Library_Details_FieldLabel_LongPressTime" "Thời gian ấn lâu"
"Library_Details_FieldLabel_DoubleTapTime" "Thời gian nhấp đúp"
"Library_Details_FieldLabel_SoftPressStyle" "Tương tác ấn nhẹ"
"Library_Details_FieldLabel_SoftPressThreshold" "Lực ấn nhẹ"
"Library_Details_FieldLabel_AnalogOutputAxis" "Tín hiệu cơ học đi ra"
"Library_Details_FieldLabel_AnalogStart" "Điểm bắt đầu gửi tín hiệu"
"Library_Details_FieldLabel_AnalogEnd" "Điểm lặp lại tín hiệu cơ học"
"Library_Details_FieldLabel_ChordButton" "Nút hợp phím đã nhấn"
"Library_Details_FieldLabel_ActivateStickOrTrackpad" "Kích hoạt cần analog/bàn cảm ứng"
"Library_Details_SourceMode_Title_None" "Trống"
"Library_Details_SourceMode_Title_Dpad" "Nút chỉnh hướng"
"Library_Details_SourceMode_TitleAbsMouse" "Chuyển động cần điều khiển"
"Library_Details_SourceMode_Title_Joystick_Move" "Cần điều khiển chuyển động"
"Library_Details_SourceMode_Title_Joystick_Mouse" "Cần trỏ chuột"
"Library_Details_SourceMode_Title_Joystick_Camera" "Cần điều khiển camera"
"Library_Details_SourceMode_Title_ABXY" "Nút tay cầm"
"Library_Details_SourceMode_Title_AbsoluteMouse" "Chuột"
"Library_Details_SourceMode_Title_RelativeMouse" "Cần trỏ chuột"
"Library_Details_SourceMode_Title_ScrollWheel" "Bàn xoay"
"Library_Details_SourceMode_Title_Trigger" "Cò"
"Library_Details_SourceMode_Title_TouchMenu" "Trình đơn cảm ứng"
"Library_Details_SourceMode_Title_MouseJoystick" "Cần trỏ chuột"
"Library_Details_SourceMode_Title_MouseRegion" "Vùng chuột"
"Library_Details_SourceMode_Title_RadialMenu" "Menu tròn"
"Library_Details_SourceMode_Title_SingleButton" "Nút đơn"
"Library_Details_SourceMode_Title_FlickStick" "Vẩy cần xoay"
"Library_Details_SourceMode_Title_2DScroll" "Vuốt có định hướng"
"Library_Details_SourceMode_Title_Hotbar" "Bảng hotbar"
"Library_Details_ModeShift_Title_None" "Trống"
"Library_Details_ModeShift_Title_LeftTrigger" "Kéo hết cò trái (LT)"
"Library_Details_ModeShift_Title_RightTrigger" "Kéo hết cò phải (RT)"
"Library_Details_ModeShift_Title_LeftTriggerThreshold" "Kéo nhẹ cò trái (LT)"
"Library_Details_ModeShift_Title_RightTriggerThreshold" "Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"Library_Details_ModeShift_Title_LeftBumper" "LB"
"Library_Details_ModeShift_Title_RightBumper" "RB"
"Library_Details_ModeShift_Title_LeftGrip" "Nút lưng trái"
"Library_Details_ModeShift_Title_RightGrip" "Nút lưng phải"
"Library_Details_ModeShift_Title_LeftPadClick" "Nhấp đệm trái"
"Library_Details_ModeShift_Title_RightPadClick" "Nhấp bàn cảm ứng phải"
"Library_Details_ModeShift_Title_LeftJoystickClick" "Ấn cần trỏ"
"Library_Details_ModeShift_Title_A" "Nút A"
"Library_Details_ModeShift_Title_B" "Nút B"
"Library_Details_ModeShift_Title_X" "Nút X"
"Library_Details_ModeShift_Title_Y" "Nút Y"
"Library_Details_ModeShift_Title_Start" "Nút Start"
"Library_Details_ModeShift_Title_Select" "Nút Select"
"Library_AppControllerSettings_Title" "Tùy chọn ứng dụng tay cầm"
"Library_Details_EnableRumble" "[Thử nghiệm] Giả lập xung chấn:"
"Library_Details_EnableRealRumble" "Thiết lập rung"
"Library_SetAppRumbleFrequency_Label" "Thiết lập mô phỏng cường độ rung"
"Library_Details_EnableConfigurator" "Thiết lập Steam Input theo từng trò chơi (cần khởi động lại trò chơi)"
"Library_Details_EnableActionSetDisplay" "Hiện bộ hành động khi thay đổi"
"Library_Details_EnableActionSetBeep" "Kêu bíp khi thay đổi"
"Library_Details_ControllerSupportToggle_Title" "Hỗ trợ thiết lập tay cầm"
"Library_Details_ControllerSupportToggle_Desc" "Hành động này sẽ bật/tắt chức năng hỗ trợ thiết lập tay cầm. Bạn sẽ phải tháo và kết nối lại mọi tay cầm sau khi thực hiện điều này để có thể truy cập lại mục thiết lập. Tay cầm kết nối không dây cũng không phải là ngoại lệ."
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_ExtraLow" "Siêu thấp"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_Low" "Thấp"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_MediumLow" "Trung bình thấp"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_Default" "Mặc định"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_MediumHigh" "Trung bình cao"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_High" "Cao"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_ExtraHigh" "Siêu cao"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Frequency_8Bit" "8-Bit"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Enable_ControllerPref" "Tùy chọn tay cầm"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Enable_Off" "Tắt"
"Library_Controller_Property_Value_Rumble_Enable_On" "Bật"
"Library_Controller_Property_Value_OnWhenMoreThanOneController" "Chỉ khi có nhiều bộ tay cầm"
"Library_Controller_Property_Value_Configurator_Enable_GlobalPref" "Thiết lập chung"
"Library_Controller_Property_Value_Configurator_Enable_Off" "Bắt buộc tắt"
"Library_Controller_Property_Value_Configurator_Enable_On" "Bắt buộc bật"
"Steam_Controller_Support_PS4" "PS"
"Steam_Controller_Support_XBox" "Xbox"
"Steam_Controller_Support_Switch" "Switch"
"Steam_Controller_Support_Generic" "Phổ thông"
"Steam_Controller_Support_None" "Không"
"Library_Controller_Property_Value_On" "Bật"
"Library_Controller_Property_Value_Off" "Tắt"
"Library_Controller_Property_Value_Toggle" "Bật tắt"
"Library_Controller_Property_Value_Pressure" "Cơ học"
"Library_Controller_Property_Value_AnalogEmulation" "Giả lập cần trỏ cơ học"
"Library_Controller_Property_Value_CrossGate" "Cổng chữ thập"
"Library_Controller_Property_Value_RadialWithOverlap" "Vùng tròn với hướng kết hợp"
"Library_Controller_Property_Value_RadialNoOverlap" "Vùng tròn với hướng độc lập"
"Library_Controller_Property_Value_ActivatorPref" "Dùng thiết lập của hoạt hóa"
"Library_Controller_Property_Value_Low" "Thấp"
"Library_Controller_Property_Value_Medium" "Trung"
"Library_Controller_Property_Value_High" "Cao"
"Library_Controller_Property_Value_None" "Trống"
"Library_Controller_Property_Value_Left" "Trái"
"Library_Controller_Property_Value_Right" "Phải"
"Library_Controller_Property_Value_LeftJoystick" "Cần trỏ trái"
"Library_Controller_Property_Value_RightJoystick" "Cần trỏ phải"
"Library_Controller_Property_Value_RelativeMouse" "Chuột tương quan"
"Library_Controller_Property_Value_AbsoluteMouse" "Chuột tuyệt đối"
"Library_Controller_Property_Value_Cross" "Dấu thập"
"Library_Controller_Property_Value_Circle" "Tròn"
"Library_Controller_Property_Value_Square" "Vuông"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerOff" "Tắt giả lập cơ học"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerLeft" "Cò trái (LT)"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerRight" "Cò phải (RT)"
"Library_Controller_Property_Value_Trackpad" "Bàn cảm ứng"
"Library_Controller_Property_Value_CenterTrackpad" "Bàn cảm ứng giữa"
"Library_Controller_Property_Value_LeftTrackpad" "Bàn cảm ứng trái"
"Library_Controller_Property_Value_RightTrackpad" "Bàn cảm ứng phải"
"Library_Controller_Property_Value_ApplicationPreference" "Tùy chọn cấu hình"
"Library_Controller_Property_Value_LeftStickRight" "Cần trái đẩy phải"
"Library_Controller_Property_Value_LeftStickLeft" "Cần trái đẩy trái"
"Library_Controller_Property_Value_LeftStickUp" "Cần trái (LS) đẩy lên"
"Library_Controller_Property_Value_LeftStickDown" "Cần trái đẩy xuống"
"Library_Controller_Property_Value_RightStickRight" "Cần phải (RS) đẩy qua phải"
"Library_Controller_Property_Value_RightStickLeft" "Cần phải (RS) đẩy qua trái"
"Library_Controller_Property_Value_RightStickUp" "Cần phải (RS) đẩy lên"
"Library_Controller_Property_Value_RightStickDown" "Cần phải (RS) đẩy xuống"
"Library_Controller_Property_Value_PadBoth" "Cả hai cảm ứng"
"Library_Controller_Property_Value_PadLeft" "Cảm ứng trái"
"Library_Controller_Property_Value_PadRight" "Cảm ứng phải"
"Library_Controller_Property_Value_Linear" "Tuyến tính"
"Library_Controller_Property_Value_Curve_1" "Hung hăng"
"Library_Controller_Property_Value_Curve_2" "Thư giãn"
"Library_Controller_Property_Value_Curve_3" "Rộng"
"Library_Controller_Property_Value_Curve_4" "Rộng hơn"
"Library_Controller_Property_Value_Curve_Custom" "Đồ thị tùy chỉnh"
"Library_Controller_Property_Value_GyroNone" "Luôn bật"
"Library_Controller_Property_Value_GyroTouchRight" "Cảm ứng phải"
"Library_Controller_Property_Value_GyroTouchLeft" "Cảm ứng trái"
"Library_Controller_Property_Value_GyroTouchCenter" "Toàn bộ bàn cảm ứng"
"Library_Controller_Property_Value_GyroClickRight" "Nhấp bàn cảm ứng phải"
"Library_Controller_Property_Value_GyroClickLeft" "Nhấp đệm trái"
"Library_Controller_Property_Value_GyroBumperRight" "RB"
"Library_Controller_Property_Value_GyroBumperLeft" "LB"
"Library_Controller_Property_Value_GyroGripRight" "Nút lưng phải"
"Library_Controller_Property_Value_GyroGripLeft" "Nút lưng trái"
"Library_Controller_Property_Value_GyroLeftTrigger" "Kéo hết cò trái (LT)"
"Library_Controller_Property_Value_GyroRightTrigger" "Kéo hết cò phải (RT)"
"Library_Controller_Property_Value_GyroLeftTriggerThreshold" "Kéo nhẹ cò trái (LT)"
"Library_Controller_Property_Value_GyroRightTriggerThreshold" "Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"Library_Controller_Property_Value_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Cò trái (LT)"
"Library_Controller_Property_Value_GyroRightTriggerNoQualifier" "Cò phải (RT)"
"Library_Controller_Property_Value_GyroA" "Nút A"
"Library_Controller_Property_Value_GyroB" "Nút B"
"Library_Controller_Property_Value_GyroX" "Nút X"
"Library_Controller_Property_Value_GyroY" "Nút Y"
"Library_Controller_Property_Value_GyroCircle" "Nút tròn (⭕)"
"Library_Controller_Property_Value_GyroSquare" "Nút vuông ( ▢ )"
"Library_Controller_Property_Value_GyroTriangle" "Nút tam giác ( △ )"
"Library_Controller_Property_Value_GyroCross" "Nút X"
"Library_Controller_Property_Value_GyroLStick" "Ấn cần trái"
"Library_Controller_Property_Value_GyroRStick" "Ấn cần phải"
"Library_Controller_Property_Value_GyroCapture" "Nút Capture"
"Library_Controller_Property_Value_GyroMute" "Nút Mute"
"Library_Controller_Property_Value_Gyro_Yaw" "Yaw"
"Library_Controller_Property_Value_Gyro_Roll" "Lăn"
"Library_Controller_Property_Value_Gyro_Pointer" "Chế độ chỉ"
"Library_Controller_Property_Value_Gyro_Camera" "Chế độ camera"
"Library_Controller_Property_Value_AxisX" "Chỉ chiều ngang"
"Library_Controller_Property_Value_AxisY" "Chỉ chiều dọc"
"Library_Controller_Property_Value_AxisBoth" "Cả chiều dọc & ngang"
"Library_Controller_Property_Value_Trigger_Simple" "Ngưỡng đơn giản"
"Library_Controller_Property_Value_Trigger_HairTrigger" "Cò siêu nhạy"
"Library_Controller_Property_Value_Trigger_LongPressShort" "Hai ngưỡng - Mạnh"
"Library_Controller_Property_Value_Trigger_LongPressMedium" "Hai ngưỡng - Bình thường"
"Library_Controller_Property_Value_Trigger_LongPressLong" "Hai ngưỡng - Thoải mái"
"Library_Controller_Property_Value_Trigger_LongPressExclusive" "Hai ngưỡng - Độc lập"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button2" "2 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button4" "4 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button5" "5 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button7" "7 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button9" "9 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button12" "12 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button13" "13 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button14" "14 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_Button16" "16 nút"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_ButtonClick" "Nút được nhấp"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_ButtonRelease" "Nút được thả"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_TouchRelease" "Kết thúc chạm/Chuyển chế độ"
"Library_Controller_Property_Value_TouchMenu_TouchAlways" "Luôn luôn"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerDampeningRightSoft" "Cò phải (RT) hãm tốc khi kéo nhẹ"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerDampeningLeftSoft" "Cò trái (LT) hãm tốc khi kéo nhẹ"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerDampeningBothSoft" "Cả hai cò hãm tốc khi kéo nhẹ"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerDampeningRightAlways" "Cò phải (RT) hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerDampeningLeftAlways" "Cò trái hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"Library_Controller_Property_Value_TriggerDampeningBothAlways" "Cả hai cò hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"Library_Controller_Property_Value_Scroll_Wheel_Type_Circle" "Vòng tròn"
"Library_Controller_Property_Value_Scroll_Wheel_Type_Horizontal" "Chiều ngang (Nằm)"
"Library_Controller_Property_Value_Scroll_Wheel_Type_Vertical" "Chiều dọc (Đứng)"
"Library_Details_Controller_Personal" "Cá nhân"
"Library_Details_Controller_Friend" "Bạn bè"
"Library_Details_Controller_Community" "Cộng đồng"
"Library_Details_Controller_Templates" "MẪU"
"Library_Details_Controller_Recommended" "Nên xem"
"Library_Details_Controller_EntireLibrary" "Trò chơi khác của bạn"
"Library_Details_Controller_AdvancedSettings" "THIẾT LẬP THÊM"
"Library_Details_ManageControllers" "Thiết lập tay cầm"
"Library_Details_AppControllerSettings" "Tùy chọn tay cầm"
"Library_Details_Remove_Binding_Title" "Gỡ bỏ điều khiển của tay cầm"
"Library_Details_Remove_Binding_Description" "Bạn có muốn gỡ bỏ điều khiển của tay cầm này?"
"Library_Details_Default_Config_Title" "Mặc định"
"Library_Details_Default_Config_Author" "Valve Corporation"
"Library_Details_Default_Config_Description" "Để có kết quả tốt nhất, chỉnh cấu hình chung này hoặc bắt đầu từ một bản mẫu để ạo gán nút riêng biệt cho trò chơi này."
"Library_IconColorPickerForegoundDescription" "Màu nền trước"
"Library_IconColorPickerBackgroundDescription" "Màu nền sau"
"Library_Details_GraphLabel_Output" "Tín hiệu gửi tới trò chơi"
"Library_Details_GraphLabel_Deflection" "Khoảng cách từ vị trí nghỉ"
"Library_AllGames_Header" "TRÒ CHƠI"
"Library_AllGames" "Tất cả trò chơi"
"Library_AllGames_Detail" "{d:allgames}"
"Library_AllGamesLocked" "Trò chơi gia đình"
"Library_AllGamesUnblocked" "Trò chơi gia đình"
"Library_AllGamesUnblocked_Detail" "{d:tobeunblocked}"
"Library_Installed" "Đã cài"
"Library_Installed_Detail" "{d:installed}"
"Library_Favorites" "Yêu thích"
"Library_Favorites_Detail" "{d:favorites}"
"Library_RecentlyPlayedFilter" "Gần đây"
"Library_RecentlyPlayedFilter_Detail" "{d:recent}"
"Library_ControllerSupport" "Hỗ trợ tay cầm ({d:controller})"
"Library_Platform" "{s:platformname} ({d:platform})"
"Library_UserTagsFilter" "{s:tag} ({d:numgames})"
"Library_OwnerFilter" "Trò chơi của {s:owner} ({d:numgames})"
"Library_MyGamesFilter" "Trò chơi của tôi ({d:numgames})"
"Library_GamepadGames" "Hỗ trợ tay cầm ({d:gicp})"
"Library_StreamingVideos" "Video"
"Library_StreamingVideos_Detail" "{d:videos}"
"Library_SuggestedFilter" "Khuyến nghị"
"Library_HomeFilter" "Tiếp tục & Khám phá"
"Library_MusicTitle" "Nhạc"
"Library_MusicTitle_Detail" "{d:music}"
"Library_LocalMusicTitle" "Nhạc tại máy"
"Library_DownloadsTitle" "Tải xuống"
"Library_DownloadsTitle_Detail" "{d:downloads}"
"Library_VRGames" "VR"
"Library_VRGames_Detail" "{d:vrgames}"
"Library_SiteDefaultName" "Từ vị trí này"
"Library_SiteRealName" "Từ {s:site}"
"Library_SiteGames_Detail" "{d:sitegames}"
"Library_FilterActive" "(ĐÃ LỌC)"
"Library_ListView" "XEM THEO DANH SÁCH"
"Library_GridView" "HIỆN THỊ DẠNG LƯỚI"
"Library_AddContent" "+"
"Library_AddContent_Activate" "Kích hoạt sản phẩm..."
"Library_AddShortcut" "Thêm lối tắt..."
"Library_AddContent_Store" "Tìm kiếm trò chơi trên Cửa hàng Steam..."
"Library_ActivateProduct_Title" "Kích hoạt sản phẩm"
"Library_ActivateProduct_Intro" "Để đăng kí sản phẩm của bạn với Steam, nhập mã sản phẩm đi kèm với đĩa CD/DVD hoặc mã sản phẩm Steam khác."
"Library_ActivateProduct_CodeLabel" "Mã sản phẩm"
"Library_ActivateProduct_AgreementDesc" "Bằng việc kích hoạt một sản phẩm, bạn đã đồng ý với điều khoản người đăng ký Steam và chính sách về quyền riêng tư."
"Library_ActivateProduct_Activate" "TÔI ĐỒNG Ý, KÍCH HOẠT"
"Library_ActivateProduct_Hint" "Kích hoạt mã sản phẩm trên Steam"
"Library_AddShortcut_Title" "Thêm lối tắt tới thư viện Steam của bạn"
"Library_AddShortcut_Select" "CHỌN"
"Library_AddShortcut_Details" "Thêm chương trình này vào thư viện Steam của bạn"
"Library_AddShortcut_Btn" "Thêm vào thư viện Steam"
"Library_LaunchOptions" "Tùy chọn khởi động"
"Library_LaunchOption_Game" "Chơi {s:gamename}"
"Library_LaunchOption_Application" "Chạy {s:gamename}"
"Library_LaunchOption_Cancel" "Hủy"
"Library_LaunchEulaTitle" "Giấy phép thỏa thuận người dùng"
"Library_LaunchEULA_Agree" "TÔI ĐỒNG Ý"
"Library_LaunchEULA_Cancel" "HỦY"
"Library_LaunchEULA_Detail" "Xin hãy đọc toàn bộ nội dung thỏa thuận này. Bạn phải đồng ý với các điều khoản của thỏa thuận này để chơi \"{s:gamename}.\""
"Library_WaitingOnGamesTitle" "Vui lòng đợi"
"Library_WaitingOnGamesDesc" "Steam đang dò tìm cấu hình và cập nhật trò chơi... {s:progress}"
"Library_WaitingOnGamesCancel" "HỦY"
"Library_JoinDialog_InstallScript" "Đang thực hiện cài đặt lần đầu"
"Library_JoinDialog_InstallScriptDetailed" "Đang thực hiện cài đặt lần đầu\n\nĐang cài {S:stepname} (bước {d:step} trên {d:steptotal})"
"Library_Details_ManageAccount" "Quản lý tài khoản"
"Library_ExternalSignupTitle" "Tài khoản {s:gamename}"
"Library_ExternalSignupDesc" "Để hoàn thành việc cài đặt bạn cần liên kết giao dịch mua sắm trên Steam với tài khoản {s:gamename} của bạn.\n\nTruy cập trang web chính thức của họ ngay bây giờ để đăng nhập vào tài khoản {s:gamename} còn tồn tại của bạn hoặc đăng ký một tài khoản mới."
"Library_GotoExternalSignup" "Đến Trang Đăng Ký"
"Library_SkipExternalSignup" "Để sau"
"Library_NoControllerConfigHeader" "Chọn thiết lập đầu tiên"
"Library_NoControllerConfigDesc" "Chúng tôi không thể tìm thấy thiết lập phổ biến nào từ cộng đồng. Bạn có thể dùng một bản đồ phím mẫu.\n\nBạn luôn có thể thay đổi điều này từ lớp phủ trong trò chơi hoặc thông qua màn hình thiết lập tay cầm."
"Library_NoControllerConfigDescCommunityConfig" "Chúng tôi chọn một thiết lập phổ biến từ cộng đồng cho bạn.\n\nBạn luôn có thể thay đổi điều này từ lớp phủ trong trò chơi hoặc thông qua màn hình thiết lập tay cầm."
"Library_NoControllerConfigLoading" "Đây là lần đầu bạn khởi động trò chơi này với tay cầm {s:controllername}, nên chúng tôi đang tìm một thiết lập phím khuyên dùng cho bạn."
"Library_NoControllerConfigLetsGo" "Khởi động trò chơi!"
"Library_NoControllerConfigBrowse" "Xem các thiết lập khác"
"Library_ScreenshotsSlideshowTitle" "{s:gamename}"
"Library_ScreenshotsSlideshowSubTitle" "Ảnh chụp {d:curss} trên {d:totalss}"
"Library_ScreenshotTakenOn" "{t:l:timetaken}"
"Library_ShareScreenshot" "CHIA SẺ"
"Library_ViewThisScreenshotOnline" "XEM TRÊN MẠNG"
"Library_ViewScreenshotsOnline" "XEM PHÒNG TRƯNG BÀY TRỰC TUYẾN"
"Library_DeleteScreenshot" "XÓA"
"Library_ScreenshotsCaption" " - {s:caption}"
"Library_ScreenshotUploaded" "Đã tải lên"
"Library_ScreenshotDeleteTitle" "Xóa ảnh?"
"Library_ScreenshotDeleteDescription" "Bạn có chắc chắn muốn xóa ảnh chụp màn hình này cả trong máy lẫn trên cloud (nếu đã được tải lên)?"
"Library_ScreenshotDeleteErrorTitle" "Lỗi"
"Library_ScreenshotDeleteErrorDescription" "Đã có lỗi xảy ra khi xóa ảnh chụp màn hình của bạn, ảnh có thể vẫn còn trong máy hoặc trên cloud."
"Library_ScreenshotUploadErrorTitle" "Lỗi"
"Library_ScreenshotUploadDescription" "Đã có lỗi xảy ra khi tải lên ảnh chụp màn hình của bạn. Steam Cloud có thể đang tạm thời không khả dụng."
"Library_UploadScreenshotSpoilerTag" "Đánh dấu có thể tiết lộ nội dung"
"Library_PromptScreenshotManagerTitle" "Quản lý ảnh chụp màn hình?"
"Library_PromptScreenshotManagerDescription" "Có vẻ như bạn có một vài ảnh chụp màn hình mới từ {s:gamename}, bạn có muốn xem/quản lý chúng không?"
"Library_UploadScreenshotTitle" "Tải ảnh chụp lên"
"Library_UploadScreenshotAddComment" "Thêm Bình Luận"
"Library_UploadScreenshotPublic" "Công khai"
"Library_UploadScreenshotFriendsOnly" "Chỉ Bạn Bè"
"Library_UploadScreenshotPrivate" "Riêng tư"
"Library_UploadScreenshotPublicAndFacebook" "Công khai + Facebook"
"Library_UploadScreenshotWorking" "Đang hoạt động"
"Library_UploadScreenshotOK" "TẢI LÊN"
"Library_UploadScreenshotCancel" "HỦY"
"Library_Details_RemoveFromFavorites" "Bỏ thích"
"Library_Details_AddToFavorites" "Thêm vào yêu thích"
"Library_Details_AllowDesktopConfig" "Cho phép thiết lập chạy trên màn hình máy trong trình khởi chạy"
"Library_Details_ChangeXInputOrderButton" "Xếp lại thứ tự tay cầm"
"Library_CDKeyTitle" "Mã CD {s:gamename}"
"Library_CDKey_Description" "Bạn có thể cần nhập một mã khi vào chơi. Chọn một mã số tại đây để lưu lại, và dán chúng vào trong trò chơi thông qua bàn phím ảo của Steam."
"Library_CDKey_DontShowAgain" "Không hiện lần sau."
"Library_CopyToClipboardButton" "CHÉP MÃ"
"Library_CloseButton" "ĐÓNG"
"Library_CopyToClipboardAndLaunchButton" "CHÉP MÃ VÀ CHẠY"
"Library_LaunchButton" "KHỞI ĐỘNG"
"Library_CDKeyFetchErrorTitle" "Lỗi"
"Library_CDKeyFetchError" "Steam không thể nhận dữ liệu từ mã sản phẩm của bạn tại thời điểm này, xin hãy thử lại sau."
"Library_CDKeyFetchWorking" "Đang xử lý"
"Library_CloudConflictTitle" "Sai lệch đồng bộ dữ liệu Cloud"
"Library_CloudConflict_Description" "Các tập tin {s:gamename} trong máy sai lệch so với các tập tin trên Steam Cloud."
"Library_CloudConflict_Upload" "Tải các tệp trong máy tính của tôi lên Steam Cloud"
"Library_CloudConflict_LocalFilesModified" "Tệp trên máy thay đổi lần cuối {t:s:localmodified} lúc {t:T:localmodified}"
"Library_CloudConflict_Download" "Tải các tệp trên cloud của tôi về máy tính"
"Library_CloudConflict_CloudFilesModified" "Tệp Cloud sửa lần cuối {t:s:remotemodified} lúc {t:T:remotemodified}"
"Library_CloudConflict_Cancel" "Bây giờ thì không"
"Library_CloudConflict_CancelDetails" "Bạn phải chọn tải lên hoặc tải về để khởi chạy trò chơi"
"Library_CloudSyncFailed_Title" "Lỗi Steam Cloud"
"Library_CloudSyncFailed_Detail" "Steam đã không thể đồng bộ các tệp của bạn từ {s:gamename} với Steam Cloud.\n\nNếu bạn từng chạy ứng dụng này từ một máy tính khác, các cài đặt và/hay tiến trình của ứng dụng có thể không được đồng bộ với những thứ được lưu trữ trên Cloud. Nếu bạn khởi chạy ứng dụng ngay bây giờ, bạn có thể sẽ mất các thay đổi và tiến trình đó."
"Library_CloudSyncFailed_LaunchAnyway" "CỨ KHỞI ĐỘNG"
"Library_StreamingSource_Installed" "(Đã cài)"
"Library_StreamingSource_ThisMachine" "Cỗ máy này"
"Library_StreamSources" "Các nguồn nội bộ và nguồn phát sóng"
"Library_StreamSources_Desc" "Chọn một máy bên dưới làm nguồn phát."
"Library_Settings_Organize" "Quản lý"
"Library_Settings_Preferences" "Tùy chỉnh"
"Library_Settings_ControllerSettings" "Steam Input"
"Library_Settings_Support" "Hỗ trợ"
"Library_Settings_Content" "Nội dung"
"Library_Settings_Misc" "Thêm"
"Library_TagHeader" "Thu hẹp theo nhãn"
"Library_CategoryHeader" "Thể loại của bạn"
"Library_TypeHeader" "Thu hẹp theo thể loại"
"Library_NameHeader" "Thu hẹp theo tên"
"Library_FilterHeader" "Lọc - {s:apptype}"
"Library_InstalledLocally" "Cài tại máy này"
"Library_GamesICanPlay" "Có thể chơi được"
"Library_VRFilter" "Hỗ trợ VR"
"Library_ReadyToPlay" "Sẵn sàng để chạy"
"Library_LocalMultiplayer" "Chơi nhiều người tại chỗ"
"Library_RemotePlayOptimized" "Tối ưu hóa cho Remote Play"
"Library_SteamPlay1" "Chứng nhận Steam Play"
"Library_SteamPlay2" "Steam Play (không cần chứng nhận)"
"Library_Unplayed" "Chưa chơi"
"Library_PlatformFilter" "Trò chơi {s:platformname}"
"Library_ControllerSupported" "Hỗ trợ tay cầm"
"Library_Hidden" "Trò chơi ẩn"
"Library_Unblocked" "Trò chơi gia đình"
"Library_SearchGames" "Tìm thư viện..."
"Library_ClearButton" "Xóa bộ lọc"
"Library_HideFiltersButton" "Ẩn bộ lọc"
"Library_AllGamesPlay" "CHẠY"
"Library_AllGamesHome" "TRANG CHỦ"
"Library_AllGamesBrowse" "DUYỆT TÌM"
"Library_AllGamesOptions" "TÙY CHỌN"
"Library_AllGamesSearch" "TÌM"
"Library_AllGamesFilter" "LỌC"
"Library_HintSearch" "Tìm..."
"Library_Suggested_Empty" "Thư viện của bạn trống rỗng"
"Library_Suggested_EmptyDetails" "Đây là những thứ bạn có thể làm trong Steam"
"Library_Suggested_FreeGames_Header" "Trò chơi miễn phí phổ biến trên Steam"
"Library_Suggested_BrowseStore" "Duyệt xem cửa hàng Steam"
"Library_Suggested_BrowseStore_Free" "Xem các trò chơi miễn phí"
"Library_Suggested_BrowseStore_AllGames" "Xem mọi trò chơi"
"Library_Suggested_Recent_Header" "Tiếp tục"
"Library_Suggested_Popular_Header" "Bạn bè hay chơi"
"Library_Suggested_Unplayed_Header" "Chơi một trò chơi mới"
"Library_Suggested_LastPlayed_Recent" "Lần dùng cuối {t:r:s:lastplayed}"
"Library_Suggested_PopularFriendsPlaying" "
{i:friendsplaying}"
"Library_Suggested_PopularFriendsPlayed" "
{i:friendsplayed}"
"Library_Suggested_PopularFriendsPlaying_Expanded" "
{i:friendsplaying} bạn bè đang chơi"
"Library_Suggested_PopularFriendsPlaying_Expanded_Plural" "
{i:friendsplaying} bạn bè đang chơi"
"Library_Suggested_PopularFriendsPlayed_Expanded" "
{i:friendsplayed} bạn bè đã chơi"
"Library_Suggested_PopularFriendsPlayed_Expanded_Plural" "
{i:friendsplayed} bạn bè đã chơi"
"Library_Suggested_UnplayedRandom" "Chưa chơi"
"Library_Suggested_PlayedRandom" "Chọn ngẫu nhiên"
"Library_Suggested_UnplayedStore" "Phổ biến trên Steam"
"Library_Suggested_UnplayedMRU" "Bạn vừa mua"
"Library_Suggested_FreeToPlay" "Chơi ngay!"
"Library_Filter_RecentlyPlayed" "Chơi gần đây"
"Library_Filter_Installed" "Đã cài"
"Library_Filter_ControllerSupported" "Hỗ trợ tay cầm"
"Library_Filter_Unblocked" "Trò chơi gia đình"
"Library_Filter_ICanPlay" "Chơi được"
"Library_Filter_InstalledLocally" "Đã cài tại máy"
"Library_Filter_Hidden" "Ẩn"
"Library_Filter_Empty" "Tất cả"
"Library_Filter_FilterStringDisplay" "Tìm thấy {d:foundcount} trong: {s:filter}"
"Library_Filter_TypeGames" "Trò chơi"
"Library_Filter_TypeVideo" "Video"
"Library_Filter_TypeMusic" "Nhạc"
"Library_Filter_MusicByTitle" "Xếp theo tên"
"Library_Filter_MusicByArtist" "Xếp theo nghệ sĩ"
"Library_AllGames_EmptyGrid" "Chúng tôi không thấy gì cả..."
"Library_AllGames_EmptySearchGrid" "Tìm thư viện Steam của bạn"
"Library_Details_EditUpdateOptions" "Lập tùy chọn cập nhật..."
"Library_EditUpdateOptions_Title" "Cập nhật"
"Library_AutoUpdate_CodeLabel" "Tự động cập nhật"
"Library_AutoUpdate_Enabled" "Luôn giữ {s:apptype} được cập nhật mới"
"Library_AutoUpdate_Disabled" "Đừng tự động cập nhật {s:apptype}"
"Library_AutoUpdate_HighPriority" "Ưu tiên cao - Luôn tự động cập nhật {s:apptype} ngay khi có thể"
"Library_BackgroundUpdates_Label" "Khi {s:gamename} đang chạy"
"Library_Details_EditSteamPlayOptions" "Cài tùy chọn Steam Play..."
"Library_EditSteamPlayOptions_Title" "Steam Play"
"Library_EditSteamPlayOptions_SteamPlayOverrideTool" "Ép dùng một công cụ tương thích Steam Play cụ thể"
"Library_AppAllowDownloadsDuringGameplay_DefaultEnable" "Theo cài đặt chung của tôi (cho phép tải xuống trong lúc chạy ứng dụng)"
"Library_AppAllowDownloadsDuringGameplay_DefaultDisable" "Theo cài đặt chung của tôi (ngừng tải khi chạy ứng dụng)"
"Library_AppAllowDownloadsDuringGameplay_Always" "Luôn cho phép tải khi đang chạy ứng dụng"
"Library_AppAllowDownloadsDuringGameplay_Never" "Không cho phép tải khi chạy ứng dụng"
"Steam_LaunchOption_Game" "Chơi {s:gamename}"
"Steam_LaunchOption_Application" "Chạy {s:gamename}"
"Steam_LaunchOption_SafeMode" "Chạy {s:gamename} trong chế độ an toàn"
"Steam_LaunchOption_VR" "Chạy {s:gamename} trong chế độ Steam VR"
"Steam_LaunchOption_othervr" "Chạy {s:gamename} trong chế độ VR khác"
"Steam_LaunchOption_openvroverlay" "Chạy {s:gamename} dưới lớp phủ VR"
"Steam_LaunchOption_Server" "Chạy máy chủ riêng"
"Steam_LaunchOption_Editor" "Chạy trình chỉnh sửa trò chơi"
"Steam_LaunchOption_Config" "Chạy công cụ thiết lập"
"Steam_LaunchOption_Manual" "Hiển thị hướng dẫn"
"Steam_LaunchOption_Benchmark" "Chạy trình Benchmark"
"Activate_SubscriptionSuccess_Headline" "Kích hoạt thành công!"
"Activate_SubscriptionSuccess" "Mã sản phẩm của bạn đã được kích hoạt thành công. Một hay nhiều sản phẩm này từ nay sẽ gắn liền với tài khoản Steam của bạn. Bạn sẽ phải đăng nhập tài khoản này để truy cập đến các sản phẩm bạn vừa kích hoạt trên Steam."
"Activate_SubscriptionSuccess_ComingSoonOnly" "Mã sản phẩm của bạn đã được kích hoạt thành công. Bạn sẽ sử dụng được nội dung của trò chơi này ngay khi nó được phát hành trên Steam. Bạn sẽ phải đăng nhập tài khoản này để truy cập đến các sản phẩm bạn vừa kích hoạt trên Steam."
"Activate_InvalidCode_Headline" "Mã sản phẩm không hợp lệ"
"Activate_InvalidCode" "Mã sản phẩm bạn mới nhập không hợp lệ. \n\nXin hãy kiểm tra lại lần nữa đề phòng trường hợp bạn gõ nhầm phím. I, L, và 1 có thể nhìn giống nhau, cũng như V và Y, 0 và O."
"Activate_ServiceUnavailable_Headline" "Máy chủ Steam chưa sẵn sàng"
"Activate_ServiceUnavailable" "Máy tính của bạn hoặc đang không thể kết nối đến các máy chủ Steam, hoặc do dịch vụ liên quan đang tạm thời bị vô hiệu hóa. Xin vui lòng thử lại sau."
"Activate_ContactSupport_Headline" "Lỗi mua hàng"
"Activate_ContactSupport" "Một lỗi không ngờ đã xảy ra. Việc đăng ký {s:subscription} của bạn chưa hoàn thành. \n\nVui lòng liên hệ đội hỗ trợ Steam."
"Activate_Subscription_Rejected_Headline" "Mã sản phẩm bị trùng lặp"
"Activate_Subscription_Rejected" "Mã sản phẩm mà bạn vừa nhập đã từng được kích hoạt bởi một tài khoản Steam khác, và do đó không hợp lệ. Quá trình kích hoạt trò chơi {s:subscription} của bạn chưa thực hiện được."
"Activate_AlreadyPurchased_Headline" "Đã sở hữu sản phẩm"
"Activate_AlreadyPurchased" "Tài khoản Steam này đã từng sở hữu (các) sản phẩm liên kết với mã kích hoạt này. Nhấn OK để thực hiện việc cài đặt."
"Activate_RateLimited_Headline" "Quá nhiều lần thử kích hoạt"
"Activate_RateLimited" "Đã có quá nhiều kích hoạt không thành công gần đây từ tài khoản này. Vui lòng chờ và thử mã sản phẩm của bạn sau."
"Activate_RestrictedCountry_Headline" "Không có sẵn"
"Activate_RestrictedCountry" "Xin thứ lỗi, nhưng {s:subscription} không được bày bán ở đất nước này. Việc mua hàng của bạn đã bị hủy."
"Activate_MustOwnOtherApp_Headline" "Xin vui lòng kích hoạt trò chơi gốc trước"
"Activate_MustOwnOtherApp" "Mã sản phẩm bạn đã nhập yêu cầu quyền sở hữu một sản phẩm khác trước khi kích hoạt.\n\nNếu bạn đang cố kích hoạt một bản mở rộng hay nội dung tải thêm, xin vui lòng kích hoạt trò chơi gốc trước, rồi kích hoạt nội dung phụ thêm này."
"Activate_MustLoginPS3_Headline" "Tài khoản của bạn chưa chạy {s:gamename} trên hệ máy PlayStation®3"
"Activate_MustLoginPS3" "Mã sản phẩm bạn nhập yêu cầu cần phải chơi {s:gamename} đầu tiên trên hệ máy PlayStation®3 trước khi nó có thể được đăng ký.\n\nXin hãy:\n\n- Khởi động {s:gamename} trên hệ máy PlayStation®3 của bạn\n\n- Kết nối với tài khoản Steam vào tài khoản PlayStation®3 Network\n\n- Kết nối tới Steam khi đang chơi {s:gamename} trên hệ máy PlayStation®3\n\n- Đăng ký mã sản phẩm này qua Steam"
"Tenfoot_InstallServiceTitle" "Đang cài dịch vụ Steam"
"Tenfoot_InstallServiceText" "Để có thể chạy Steam hoàn chỉnh trên phiên bản này của Windows, các thành phần của dịch vụ Steam phải được cài trước.\n\nQuá trình cài đặt dịch vụ yêu cầu phải có quyền truy cập cấp quản trị."
"Tenfoot_InstallServiceOk" "CÀI ĐẶT DỊCH VỤ"
"Tenfoot_InstallServiceCancel" "HỦY"
"Profile_Loading" "Đang tải"
"Profile_Offline" "Xin lỗi, nhưng có vẻ như bạn chưa thể giao tiếp với cộng đồng Steam vào lúc này!"
"Profile_OpenFriendActivity" "HOẠT ĐỘNG BẠN BÈ"
"Profile_OpenMyProfile" "HỒ SƠ"
"Profile_OpenMyInventory" "KHO ĐỒ"
"Profile_Profile_Title" "Hồ sơ"
"Profile_Inventory_Title" "Kho đồ"
"Profile_TradeOffers_Title" "Đề nghị trao đổi"
"Profile_NewTradeOffer_Title" "Đề nghị trao đổi"
"SteamUI_JoinDialog_DataRequest_Text" "Đang hoàn tất cài đặt... {d:progress}%"
"Notification_GameInviteBody" "mời bạn chơi {s:gamename}"
"Notification_TheSteamCommunity" "Cộng đồng Steam"
"Notification_AccessWhilePlaying" "Truy cập trong khi chơi"
"Notification_HasFinishedDownload" "Tải xuống hoàn tất"
"Notification_IsNowOnline" "đang trên mạng"
"Notification_IsNowPlaying" "đang chơi {s:gamename}"
"Notification_MultipleIsNowPlaying" "Bạn có {d:InGameCount} đang chơi trò chơi."
"Notification_BannedFromChat" "đã cấm bạn khỏi cuộc trò chuyện {s:chatname}"
"Notification_KickedFromChat" "đã đá bạn khỏi cuộc trò chuyện {s:chatname}"
"Notification_VoiceChat" "mời bạn đàm thoại"
"Notification_ChatInvite" "mời bạn vào cuộc trò chuyện {s:chatname}"
"Notification_FriendInvite" "muốn kết bạn với bạn"
"Notification_TradeInvite" "mời bạn trao đổi"
"Notification_HasSentYouAGift" "đã gửi một món quà cho bạn"
"Notification_ItemReceivedSingular" "Có 1 vật phẩm mới trong kho đồ"
"Notification_ItemsReceived" "Bạn có {d:numItems} vật phẩm mới trong kho đồ"
"Notification_ClanInvite" "Bạn được mời tham gia nhóm {s:clanname}"
"Notification_ClanInviteSimple" "mời bạn tham gia vào nhóm của họ"
"Notification_StatusUpdate" "nói: {s:statustext}"
"Notification_ClanEvent" "{s:clanname} {s:action}: {s:event}"
"Notification_AchievementHeadline_Unlocked" "Đã mở khóa thành tựu!"
"Notification_AchievementHeadline_Progress" "Tiến trình đạt thành tựu"
"Notification_AchievementBody_Unlocked" "{s:achievement}"
"Notification_AchievementBody_Progress" "{s:achievement} ({s:cur}/{s:max})"
"Notification_ScreenshotTaken" "Đã chụp ảnh màn hình!"
"Notification_MultipleScreenshotsTaken" "{d:numscreenshots} bức ảnh đã được chụp!"
"Notification_RefreshLogin" "Tài khoản này được đăng nhập ở nơi khác."
"Notification_RemoteClientTitle" "Steam Remote Play"
"Notification_RemoteClientConnected" "{s:machine} đã sẵn sàng để phát sóng"
"Notification_RemoteClientDisconnected" "{s:machine} hiện đã không còn"
"Notification_StreamingStarted" "Phát sóng từ {s:hostname} đến {s:machine}"
"Notification_StreamingStopped" "Dừng phát sóng đến {s:machine}"
"Notification_NewTurns" "Bạn có {d:numItems} lượt mới đang chờ"
"Notification_NewTurnsSingular" "Bạn có 1 lượt mới đang chờ"
"Notification_NetworkConnected" "Đã kết nối mạng"
"Notification_NetworkDisconnected" "Đã ngắt kết nối mạng"
"Notification_SteamUpdateAvailable" "Có cập nhật Steam"
"Notification_RestartToUpdate" "Khởi động lại để cập nhật"
"Notification_FriendsInvites" "Bạn có {d:InviteCount} lời mời kết bạn."
"Notification_FriendsInviteCount" "+{d:InviteCount}"
"Notification_ClanInvites" "Bạn có {d:InviteCount} lời mời vào nhóm."
"Notification_ClansInviteCount" "+{d:InviteCount}"
"Notification_MultipleIsNowPlayingCount" "+{d:InGameCount}"
"Notification_SteamLinkAuth_Title" "Đã phát hiện thiết bị điều khiển"
"Notification_SteamLinkAuth_Text" "Nhập mã truy cập để xác nhận"
"Notification_Controller_Title" "{s:controllername}"
"Notification_Controller_Text" "Sử dụng thiết lập của {s:accountname}"
"Notification_Controller_Guest" "Sử dụng tài khoản khách."
"Notification_ControllerConfigActivated_Text1" "ĐÃ NẠP THIẾT LẬP"
"Notification_ControllerConfigActivated_Text2" "{s:configname}"
"Notification_ControllerConfigActivated_Text3" "Sửa từ lớp phủ Big Picture"
"Notification_LowBattery" "Thời lượng pin còn {d:BatteryTime} phút"
"Notification_VirtualHere" "VirtualHere"
"Notification_PurchaseVirtualHere" "Có thể chia sẻ qua USB trên cửa hàng Steam"
"Notification_Controller_Player_Number_Title" "Các vị trí tay cầm được đổi"
"Notification_Controller_Player_Number_Changed1" "{s:controller}"
"Notification_Controller_Player_Number_Changed2" "hiện là người chơi số {d:player_number}"
"Notification_NetworkStateChange" "Trạng thái mạng thay đổi"
"Friends_GroupEvent_NowStarting" "đã bắt đầu sự kiện"
"Friends_GroupEvent_NewEventScheduled" "đã lên lịch sự kiện mới"
"Friends_GroupEvent_NewAccouncement" "đã đăng một thông báo"
"Friends_Header_Recent" "Tin nhắn gần đây"
"Friends_Header_Online" "Trên mạng"
"Friends_Header_Offline" "Rời mạng"
"Steam_DeleteCacheConfirmation_Title" "Gỡ cài đặt?"
"Steam_DeleteCacheConfirmation_Text" "{s:gamename} sẽ vẫn hiện hữu trong thư viện của bạn, nhưng để chơi nó bạn cần phải tải lại."
"Steam_DeleteApplicationConfirmation_Text" "Hành động này sẽ xóa toàn bộ nội dung {s:gamename} khỏi máy.\n\nChương trình sẽ vẫn còn trong thư viện của bạn, nhưng để sử dụng sau này bạn sẽ phải tải lại."
"Steam_DeleteFreeCacheConfirmation_Text" "Lệnh này sẽ xóa mọi nội dung của {s:gamename} khỏi máy tính."
"Steam_CantDeleteCache_Title" "Steam - Không thể xóa {s:gamename}"
"Steam_CantDeleteCache_Info" "Không thể xóa {s:gamename}, vì dữ liệu của nó được sử dụng bởi các trò chơi sau: {s:dependantgames}"
"Steam_CantDeleteAppItsRunning_Info" "Không thể xóa {s:gamename}, vì nó đang chạy. Xin hãy đóng {s:gamename} trước khi xóa."
"SteamUI_SecuROM_Revoke_Error_Title" "Steam - Gỡ cài đặt thất bại"
"SteamUI_SecuROM_Revoke_Error_Text" "Việc gỡ cài đặt chương trình này yêu cầu kết nối mạng."
"SteamUI_OldClient_Title" "Lỗi thời"
"SteamUI_OldClient" "Phần mềm Steam của bạn cần được cập nhật để chạy trò này."
"SteamUI_ParentalControl_Title" "Windows Parental Control"
"SteamUI_ParentalControl_Blocked" "Trò chơi bị khóa khỏi người dùng hiện tại bởi Windows Parental Control."
"SteamUI_WrongPlatform_Title" "Trò chơi không có sẵn"
"SteamUI_WrongPlatform" "{s:gamename} không có sẵn trên hệ máy của bạn."
"SteamUI_Game_Requires_NTFS" "Trò chơi yêu cầu NTFS"
"SteamUI_GameRequires_NTFS_Detail" "Trò chơi bạn đang cài yêu cầu một ổ cứng với hệ thống tệp NTFS và không thể cài trên một hệ thống tệp FAT32."
"SteamUI_OfflineMode_GameNotReady" "Trò chơi này chưa sẵn sàng để chơi trong chế độ ngắt mạng."
"SteamUI_OfflineMode_GameNotReady_Title" "Trò chơi không tồn tại"
"Steam_Preload_GameNotReady_Title" "Chưa thể tải trước"
"Steam_Preload_GameNotReady" "Trò chơi này chưa được phát hành. Nó sẽ được \nmở khóa và chơi được vào ngày phát hành chính thức."
"Steam_RunGame_Title_Error" "Lỗi"
"Steam_RunGame_AnotherGameIsBeingRan" "Không thể chạy trò chơi. Hiện có trò chơi khác đang khởi động, xin vui lòng đợi cho đến khi nó được hoàn tất."
"Steam_RunGame_Title_ConvertingToSteam3Content" "Hệ thống nội dung Steam"
"Steam_RunGame_ConvertingToSteam3Content" "Trò chơi này đang được chuyển đổi sang hệ thống nội dung mới của Steam"
"Steam_ModNeedsFullGame_Title" "Lỗi"
"Steam_ModNeedsFullGame_Info" "{s:gamename} là bản mod, và yêu cầu bạn sở hữu phiên bản chính thức của trò chơi gốc."
"Steam_ModNeedsFullGame_Button" "Biết thêm thông tin"
"Steam_ErrorPurchasePending_Title" "Trì hoãn mua hàng"
"Steam_ErrorPurchasePending_Info" "Việc mua hàng của bạn vẫn đang được xử lý - Steam sẽ thông báo cho bạn khi giao dịch hoàn thành.\nCho đến lúc đó, trò chơi này sẽ không thể sử dụng được."
"Steam_Media_GenericFailure" "Không thể thêm media vào danh sách."
"Steam_Media_ErrorNotEnoughDiskSpace" "Bạn không có đủ chỗ trống ổ cứng để chạy cái này.\nXin vui lòng giải phóng chỗ trống trên ổ cứng và thử lại."
"Steam_SteamErrorTitle" "Lỗi"
"Steam_MediaAdded_Title" "Thành công"
"Steam_MediaAdded_Info" "%media% đã được thêm vào thư viện Steam media của bạn."
"SteamUI_OfflineMode_Title" "Chế độ ngắt mạng"
"Steam_CannotInstallInOfflineMode" "Steam phải kết nối mạng để cài trò chơi."
"SteamUI_DownloadsDisabled_Title" "Đã hủy tải xuống"
"Steam_CannotInstallDownloadsDisabled" "Không thể cài trò chơi khi chức năng tải xuống bị tắt."
"Steam_RegionRestricted_Title" "Trò chơi không khả dụng"
"Steam_RegionRestrictedPurchase_Info" "Trò chơi này đã được kích hoạt với một mã sản phẩm chỉ có giá trị trong một vùng địa lý cố định. Vì hiện tại bạn không ở trong vùng đó, {s:gamename} không thể chơi được."
"Steam_CannotInstallApp_Title" "Lỗi"
"Steam_CannotInstallApp_Info" "Steam cài {s:gamename} không thành ({s:error})."
"Steam_ErrorNotEnoughDiskSpace_Title" "Lỗi"
"Steam_ErrorNotEnoughDiskSpace" "Bạn không có đủ ổ cứng để cài trò chơi này.\nXin vui lòng giải phóng một ít chỗ trống và thử lại."
"Steam_ErrorNotEnoughDiskSpace_Manage" "QUẢN LÝ Ổ CỨNG"
"Steam_InstallAborted_Title" "Lỗi"
"Steam_InstallAborted_InfoAppNoInfo" "Không thể cài đặt trò chơi này."
"Steam_InstallAborted_InfoAppUnreleased" "{s:game} chưa thể được cài đặt, vì nó chưa được phát hành."
"Steam_InstallAborted_InfoAppNoDemo" "Không thể cài {s:game} vì đây là demo, và bạn hiện sở hữu bản đầy đủ của sản phẩm này. Xin vui lòng cài bản đầy đủ của trò chơi."
"Steam_NoContentServers_Info" "Hiện tại chưa có máy chủ nội dung nào của Steam được thiết lập để cung cấp nội dung cho trò chơi này.\nĐiều này sẽ sớm được sửa. Xin vui lòng thử lại sau vài phút."
"Steam_App_Install_Failed_Title" "Lỗi"
"Steam_App_Install_Failed_Text" "Một lỗi xảy ra khi đang cài {s:game} ({s:reason})"
"Steam_App_Update_Failed_Title" "Lỗi"
"Steam_App_Update_Failed_Text" "Đã xảy ra lỗi khi đang cập nhật {s:game} ({s:reason})."
"Steam_App_LegacyKey_Denied_Title" "Steam - Cảnh báo"
"Steam_App_LegacyKey_Denied_Text" "Một vài hoặc tất cả nội dung của \"{s:game}\" chỉ khả dụng khi kết nối đến dịch vụ của bên thứ ba.\nNgười chủ sở hữu gốc phải đăng ký với dịch vụ đó thì mới có thể truy cập nội dung này."
"SteamUI_JoinDialog_DataRequestFailed_Title" "Lỗi"
"SteamUI_JoinDialog_DataRequestFailed_Text" "Các máy chủ Steam hiện đang quá bận để xử lý yêu cầu của bạn cho {s:game}. Mã lỗi ({d:error})."
"SteamUI_JoinDialog_KeyRequestFailed_Title" "Lỗi"
"SteamUI_JoinDialog_KeyRequestFailed_Text" "Kết nối với máy chủ chứa mã thất bại"
"SteamUI_JoinDialog_KeyRequestPending_Text" "Tạm hoãn yêu cầu mã sản phẩm"
"SteamUI_JoinDialog_ContinueLaunch" "Tiếp tục chạy"
"Steam_NoLongerOwnsGame_Title" "Lỗi"
"Steam_NoLongerOwnsGame_Info" "{s:game} không còn miễn phí."
"Steam_UnknownErrorLaunchingMedia" "Có lỗi không xác định xảy ra khi chạy media."
"SteamUI_JoinDialog_ErrorTitle" "Lỗi"
"SteamUI_CantRunMediaDueToMediaPlayerVersion" "Không thể khởi động {s:game} vì Windows Media Player có phiên bản [{s:detectedVersion}], nhưng phải cần phiên bản [{s:requiredVersion}] để chạy media.\nXin vui lòng cài đặt bản mới nhất của Windows Media Player."
"SteamUI_CantRunMediaDueToMediaPlayerNotInstalled" "Không thể khởi động {s:game} vì Windows Media Player chưa được cài đặt.\nXin vui lòng cài đặt bản Windows Media Player mới nhất từ"
"SteamUI_CantRunMediaDueToMediaPlayerNotInstalledOSX" "Không thể khởi động {s:game} vì Windows Media Components cho QuickTime chưa được cài đặt.\nXin vui lòng cài bản Windows Media Components cho QuickTime mới nhất."
"Steam_ErrorCantStartGame" "Trò chơi này hiện không thể chơi được.\nXin vui lòng thử lại vào thời điểm khác."
"Steam_ErrorCantStartGameDetailed" "Có lỗi khi bắt đầu trò chơi ({s:error})."
"Steam_ErrorCantStartGameDependency" "Thất bại trong việc bắt đầu trò chơi với nội dung dùng chung. Xin hãy cập nhật các trò chơi này trước:\n\n {s:dependencies}"
"Steam_ErrorCantStartGameLink" "Trợ giúp"
"Steam_ContentServersBusy_Title" "Lỗi"
"Steam_ContentServersBusy_Info" "Các máy chủ Steam hiện đang quá bận để xử lý yêu cầu của bạn.\nXin vui lòng thử lại sau vài phút."
"SteamUI_JoinDialog_PreparingToPlay1" "Đang chuẩn bị chạy {s:game}."
"SteamUI_JoinDialog_PreparingToPlay2" "Đang chuẩn bị chạy {s:game}.."
"SteamUI_JoinDialog_PreparingToPlay3" "Đang chuẩn bị chạy {s:game}..."
"JoinDialog_UpdateAvailable_Title" "Có cập nhật mới"
"JoinDialog_UpdateAvailable_Text" "Một cập nhật cho {s:game} đang có sẵn. Bạn muốn khởi chạy nó ngay, hay tải cập nhật trước?"
"JoinDialog_UpdateAvailable_LaunchNow" "Khởi động ngay"
"JoinDialog_UpdateAvailable_WaitForUpdate" "Tải bản cập nhật"
"Steam_LaunchShortcutFailed_Title" "Không thể mở lối tắt"
"Steam_LaunchShortcutFailed_Info" "Không thể chạy {s:game}."
"Steam_ErrorCantStartVRGame" "Không thể chạy {s:game} trong VR. (Lỗi: {s:error})"
"Steam_WaitingForVRAppQuit" "Đang chờ ứng dụng VR thoát..."
"SteamUI_LicenseExpired_Title" "Giấy phép hết hạn"
"SteamUI_LicenseExpired_Body" "Giấy phép của bạn cho {s:game} đã hết hạn."
"Steam_AppUpdateError_0" "không có lỗi"
"Steam_AppUpdateError_1" "lỗi không xác định"
"Steam_AppUpdateError_2" "cập nhật đã tạm ngưng"
"Steam_AppUpdateError_3" "cập nhật đã bị huỷ"
"Steam_AppUpdateError_4" "cập nhật bị hoãn"
"Steam_AppUpdateError_5" "không có giấy phép"
"Steam_AppUpdateError_6" "không có kết nối mạng"
"Steam_AppUpdateError_7" "hết thời gian kết nối"
"Steam_AppUpdateError_8" "nội dung vẫn bị mã hóa"
"Steam_AppUpdateError_9" "thiếu cấu hình ứng dụng"
"Steam_AppUpdateError_10" "lỗi đọc đĩa"
"Steam_AppUpdateError_11" "lỗi ghi đĩa"
"Steam_AppUpdateError_12" "không đủ dung lượng đĩa trống"
"Steam_AppUpdateError_13" "tập tin nội dung bị hỏng"
"Steam_AppUpdateError_14" "đang chờ đĩa cài đặt"
"Steam_AppUpdateError_15" "lối cài đặt không hợp lệ"
"Steam_AppUpdateError_16" "ứng dụng hiện đang chạy"
"Steam_AppUpdateError_17" "thiếu nội dung chia sẻ"
"Steam_AppUpdateError_18" "chưa được cài đặt"
"Steam_AppUpdateError_19" "cần cập nhật"
"Steam_AppUpdateError_20" "đang bận"
"Steam_AppUpdateError_21" "không thể kết nối máy chủ nội dung"
"Steam_AppUpdateError_22" "cấu hình ứng dụng không hợp lệ"
"Steam_AppUpdateError_23" "cấu hình depot không hợp lệ"
"Steam_AppUpdateError_24" "nội dung hiển thị bị thiếu"
"Steam_AppUpdateError_25" "ứng dụng chưa phát hành"
"Steam_AppUpdateError_26" "khu vực bị giới hạn"
"Steam_AppUpdateError_27" "hỏng nội dung bộ nhớ cache"
"Steam_AppUpdateError_28" "mất tập tin thực thi"
"Steam_AppUpdateError_29" "hệ điều hành không hợp lệ"
"Steam_AppUpdateError_30" "tập tin hệ thống không hỗ trợ"
"Steam_AppUpdateError_31" "tập tin cập nhật bị hỏng"
"Steam_AppUpdateError_32" "tải về bị vô hiệu"
"Steam_AppUpdateError_33" "thư viện chia sẻ đã bị khóa"
"Steam_AppUpdateError_34" "đang hoãn giấy phép"
"Steam_AppUpdateError_35" "người khác đang chơi"
"Steam_AppUpdateError_36" "tải xuống bị hư"
"Steam_AppUpdateError_44" "không có bản quyền"
"Steam_AppUpdateError_45" "khóa bởi quản lý phụ huynh"
"Steam_AppUpdateError_46" "không thể tạo ứng dụng"
"Steam_AppUpdateError_47" "Phiên bản Steam lỗi thời"
"Friends_Tab_Friends" "BẠN BÈ"
"Friends_Tab_Groups" "NHÓM"
"Friends_Tab_Players" "NGƯỜI CHƠI"
"Friends_Tab_Invites" "LỜI MỜI"
"Friends_ChatWith_X" "Trò chuyện với\n{s:chatfriendname}"
"Friends_Chat_FriendName" "{s:chatfriendname}"
"Friends_Chat_FriendStatus" "{s:chatfriendstatus}"
"Friends_Chat_FriendStatusDetail" "{s:chatfriendstatusdetail}"
"Friends_GroupChatWith_X" "Trò chuyện nhóm với\n{s:chatfriendname}"
"Friends_Chat_StartVoiceChat" "BẮT ĐẦU ĐÀM THOẠI"
"Friends_Chat_AcceptVoiceChat" "CHẤP NHẬN ĐÀM THOẠI"
"Friends_Chat_DeclineVoiceChat" "TỪ CHỐI ĐÀM THOẠI"
"Friends_Chat_HoldVoiceChat" "GIỮ ĐÀM THOẠI"
"Friends_Chat_ResumeVoiceChat" "TIẾP TỤC ĐÀM THOẠI"
"Friends_Chat_EndVoiceChat" "KẾT THÚC ĐÀM THOẠI"
"Friends_Chat_X_IsTyping" "{s:chatfriendname} đang nhập..."
"Friends_Chat_LastMessage" "Thông điệp cuối lúc {t:t:chatlastmsgtime}"
"Friends_Chat_Send" "GỬI"
"Friends_Chat_Join" "THAM GIA"
"Friends_Chat_InFriendsUI" "Trò chuyện hiện không có trong Big Picture. Vui lòng dùng bản desktop của Steam để trò chuyện."
"Friends_Chat_PersonaStatusChange" "{s:chatfriendname} đang {s:chatfriendstatus}."
"Friends_Chat_ShowKeyboard" "Hiện bàn phím"
"Friends_Chat_Back" "Quay lại"
"Friends_DontGiveOutPassword" "Không bao giờ tiết lộ mật khẩu của bạn cho bất cứ ai."
"Friends_Indicator_Chat" "Trò chuyện"
"Friends_Indicator_VoiceChat" "Đàm thoại"
"Friends_Indicator_VoiceChatDialing" "Đang gọi..."
"Friends_Indicator_VoiceChatRinging" "Yêu cầu đàm thoại"
"Friends_Indicator_VoiceChatOnHold" "Đàm thoại đang giữ"
"Friends_Indicator_GameInvite" "Mời trò chơi"
"Friends_Indicator_FriendRequest" "Yêu cầu kết bạn"
"Friends_Indicator_GroupRequest" "Yêu cầu nhóm"
"Friends_Footer_More" "NHIỀU HƠN"
"Friends_Footer_ViewAllInvites" "XEM TẤT CẢ LỜI MỜI"
"Friends_Footer_SendMessage" "TRÒ CHUYỆN"
"Friends_Footer_JoinGroupChat" "THAM GIA TRÒ CHUYỆN"
"Friends_Footer_LeaveGroupChat" "NGỪNG TRÒ CHUYỆN"
"Friends_Footer_Search" "TÌM"
"Friends_Footer_ClearSearch" "XÓA"
"Friends_Footer_CommunitySearch" "TÌM TRÊN CỘNG ĐỒNG"
"Friends_Footer_Accept_Invite" "NHẬN LỜI MỜI TRÒ CHƠI"
"Friends_Search_Hint" "tìm"
"Friends_Search_CommunitySearch" "Tìm \"{s:search}\" trên cộng đồng Steam"
"friends_search_submit_partial" "Lọc hiển thị bạn bè theo '{s:partial_filter}'"
"Friends_ProfileDetails_Action_SendMessage" "Gửi thông điệp"
"Friends_ProfileDetails_Action_VoiceChatStart" "Bắt đầu đàm thoại"
"Friends_ProfileDetails_Action_VoiceChatAccept" "Chấp nhận đàm thoại"
"Friends_ProfileDetails_Action_VoiceChatReject" "Từ chối đàm thoại"
"Friends_ProfileDetails_Action_VoiceChatHold" "Giữ đàm thoại"
"Friends_ProfileDetails_Action_VoiceChatResume" "Tiếp tục đàm thoại"
"Friends_ProfileDetails_Action_VoiceChatEnd" "Kết thúc đàm thoại"
"Friends_ProfileDetails_Action_JoinGroupChat" "Tham gia trò chuyện nhóm"
"Friends_ProfileDetails_Action_LeaveGroupChat" "Ngừng trò chuyện nhóm"
"Friends_ProfileDetails_Action_LeaveGroup" "Rời Nhóm"
"Friends_ProfileDetails_Action_InviteToGame" "Mời vào trò chơi"
"Friends_ProfileDetails_ViewSteamProfile" "Xem hồ sơ Steam"
"Friends_ProfileDetails_Action_LaunchGame" "Chạy {s:gamename}"
"Friends_ProfileDetails_Action_InviteToGroup" "Mời vào nhóm"
"Friends_ProfileDetails_Action_InviteToTrade" "Mời trao đổi"
"Friends_ProfileDetails_Action_TagAs" "Dán nhãn là..."
"Friends_ProfileDetails_Action_ViewAliases" "Xem các biệt danh"
"Friends_ProfileDetails_Action_BlockAllCommunication" "Chặn mọi liên lạc"
"Friends_ProfileDetails_Action_RemoveFriend" "Hủy kết bạn"
"Friends_ProfileDetails_Action_RemoveGroup" "Xóa nhóm"
"Friends_ProfileDetails_Action_WatchGame" "Xem bạn chơi"
"Friends_ProfileDetails_Action_InviteToWatch" "Mời vào xem"
"Friends_ClanStatus_Chat1_Game1_Online1" "{i:numfriendsinchat} đang trò chuyện, {i:numfriendsingame} đang chơi, {i:numfriendsonline} trên mạng"
"Friends_ClanStatus_Chat1_Game1_Online0" "{i:numfriendsinchat} đang trò chuyện, {i:numfriendsingame} đang chơi"
"Friends_ClanStatus_Chat1_Game0_Online1" "{i:numfriendsinchat} đang trò chuyện, {i:numfriendsonline} trên mạng"
"Friends_ClanStatus_Chat1_Game0_Online0" "{i:numfriendsinchat} đang trò chuyện"
"Friends_ClanStatus_Chat0_Game1_Online1" "{i:numfriendsingame} đang chơi, {i:numfriendsonline} trên mạng"
"Friends_ClanStatus_Chat0_Game1_Online0" "{i:numfriendsingame} đang chơi"
"Friends_ClanStatus_Chat0_Game0_Online1" "{i:numfriendsonline} trên mạng"
"Friends_AddFriend_Instructions" "Chọn để thêm bạn bè"
"Friends_JoinGroup_Instructions" "Chọn để tham gia nhóm"
"Friends_AddFriend" "THÊM BẠN"
"Friends_AddFriendTitle" "Thêm bạn"
"Friends_AddGroupTitle" "Thêm nhóm"
"Friends_AddFriendDesc" "Nhập tên người chơi, tên tài khoản, tên thật, địa chỉ email hay tên đường dẫn hồ sơ của người bạn đang tìm kiếm."
"Friends_AddGroupDesc" "Nhập tên nhóm hoặc đường dẫn tên hồ sơ nhóm mà bạn đang tìm kiếm."
"Friends_AddFriend_OK" "OK"
"Friends_AddFriend_Cancel" "HỦY"
"Friends_RemoveFriend_Title" "Hủy kết bạn"
"Friends_RemoveFriend_Body" "Bạn có chắc muốn xóa bỏ {s:personaname}{s:nickname} khỏi danh sách bạn bè?\n\n(Bạn có thể thêm họ lại lúc khác dùng chức năng thêm bạn.)"
"Friends_RemoveFriend_OkButton" "BỎ"
"Friends_ProfileDetails_Action_JoinGame""Tham gia trò chơi"
"Friends_ProfileDetails_Action_IgnoreJoinGame""Phớt lờ mời trò chơi"
"Friends_ProfileDetails_Action_AcceptFriendship" "Chấp nhận mời kết bạn"
"Friends_ProfileDetails_Action_IgnoreFriendship" "Phớt lờ mời kết bạn"
"Friends_ProfileDetails_Action_AcceptGroupInvite" "Chấp nhận lời mời nhóm"
"Friends_ProfileDetails_Action_IgnoreGroupInvite" "Phớt lờ lời mời nhóm"
"Friends_ProfileDetails_Action_BlockFriendship" "Chặn mời kết bạn"
"Friends_FriendsActions" "Bạn bè"
"Friends_SetPersonaStatus" "Đặt trạng thái"
"Friends_SetPersona_OfflineMsg" "Không thể kết nối tới Steam, trạng thái cá nhân vì thế không thể sửa được."
"Friends_PersonaOffline" "Rời mạng"
"Friends_PersonaOnline" "Trên mạng"
"Friends_PersonaAway" "Rời máy"
"Friends_PersonaBusy" "Đang bận"
"Friends_PersonaLookingToPlay" "Tìm người cùng chơi"
"Friends_PersonaLookingToTrade" "Đang muốn trao đổi"
"Friends_View" "Xem"
"Friends_FriendsOnly" "Chỉ có bạn bè"
"Friends_AllFriendsAndRequests" "Bạn bè và yêu cầu"
"Friends_OnlineFriendsOnly" "Chỉ có bạn bè trên mạng"
"Friends_ChangeProfileName" "Đổi tên hiển thị"
"Friends_EditProfile" "Sửa hồ sơ..."
"Friends_ViewFullProfile" "Xem hồ sơ"
"Friends_AddFriendAction" "Thêm bạn..."
"Friends_FriendsActionsFooter" "HÀNH ĐỘNG"
"Friends_ChooseURL" "Mở đường dẫn trong trình duyệt"
"Friends_ChooseURL_Cancel" "HỦY"
"Friends_PressRightStickForURLs" "Để điều hướng đường dẫn, nhấn RS"
"Friends_DoInviteToLobby" "MỜI"
"Friends_InviteToLobby" "Mời bạn bè"
"Friends_CloseInviteLobbyDialog" "ĐÓNG"
"Friends_InviteToLobbyFooter" "MỜI"
"Friends_InviteToLobbySent" "ĐÃ GỪI LỜI MỜI"
"Friends_InviteToLobby_Offline" "Bạn không có bạn bè đang trên mạng nào hợp lệ để mời"
"Friends_InviteToWatchTitle" "Mời vào xem"
"Friends_InviteToWatchSent" "THƯ MỜI ĐÃ GỬI"
"Community_Home_Title" "Cộng đồng"
"Community_Market_Title" "Chợ"
"Community_Workshop_Title" "Workshop"
"Friend_Activity_Title" "Hoạt động bạn bè"
"Community_Friends_InGame_Count" "{i:numfriendsingame} BẠN BÈ ĐANG CHƠI"
"Community_Friends_MoreOnline_Count" "HƠN {i:numfriendsonline} TRÊN MẠNG"
"Community_Friends_JustOnline_Count" "{i:numfriendsonline} BẠN BÈ TRÊN MẠNG"
"Community_Friends_Offline_Count" "{i:numfriendsoffline} BẠN BÈ"
"Community_Friends_ActivityFeed" "TIN TỨC HOẠT ĐỘNG"
"Friends_Chat_Fail_LocalUserOffline" "Không thể gửi thông điệp vì bạn đang ngoại tuyến."
"Friends_Chat_Fail_FriendUserOffline" "Không thể gửi thông điệp, người dùng hiện ngoại tuyến."
"Friends_Chat_SendOfflineMessage" "{s:chatfriendname} hiện đang ngoại tuyến, họ sẽ nhận thông điệp của bạn trong lần đăng nhập tới."
"Friends_UsersInVoiceChat_NoOthers" "KHÔNG CÒN AI ĐÀM THOẠI"
"Friends_UsersInVoiceChat_OneOther" "CÓ 1 NGƯỜI KHÁC ĐANG ĐÀM THOẠI"
"Friends_UsersInVoiceChat_ManyOthers" "{i:UsersInVoiceChat} NGƯỜI KHÁC ĐANG ĐÀM THOẠI"
"Friends_UsersInVoiceChat_Dialing" "ĐANG GỌI..."
"Friends_UsersInVoiceChat_Ringing" "YÊU CẦU ĐÀM THOẠI"
"Friends_UsersInVoiceChat_Waiting" "ĐÀM THOẠI ĐANG GIỮ"
"Friends_UsersInVoiceChat_LocalHold" "BẠN ĐANG GIỮ MÁY CHO ĐÀM THOẠI NÀY"
"Friends_UsersInVoiceChat_RemoteHold" "BẠN BÈ ĐANG GIỮ MÁY CHO ĐÀM THOẠI NÀY"
"Friends_UsersInVoiceChat_InCall" "ĐANG ĐÀM THOẠI"
"Friends_Menu_Friends" "Bạn bè"
"Friends_Menu_Groups" "Nhóm"
"Friends_Menu_Invites" "Mời ({d:invites})"
"Friends_Menu_Search_Friend""Tìm bạn bè"
"Friends_Menu_Add_Friend" "Thêm bạn bè"
"Friends_Menu_Search_Group" "Tham gia nhóm"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewSteamProfile" "Xem hồ sơ Steam"
"Community_Friends_ActivityFeed_MoreOnA" "Nhiều hơn về {s:subject_a}"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewFriendsListA" "Xem danh sách bạn bè của {s:subject_a}"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewGroupsListA" "Xem danh sách nhóm của {s:subject_a}"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewWishListA" "Xem danh sách mong muốn của {s:subject_a}"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewGameStore" "Xem trang cửa hàng của trò chơi"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewGameHub" "Xem trung tâm trò chơi"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewGroupProfile" "Xem hồ sơ Steam của nhóm"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewRecommendation" "Xem khuyên dùng"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewScreenshot" "Xem ảnh chụp"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewScreenshots" "Xem ảnh chụp"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewVideo" "Xem phim"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewVideos" "Xem phim"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewAnnouncement" "Xem thông báo"
"Community_Friends_ActivityFeed_ViewEventDetails" "Xem chi tiết sự kiện"
"10ft_Friends_online" "Trên mạng"
"10ft_Friends_away" "Rời máy"
"10ft_Friends_busy" "Đang bận"
"10ft_Friends_snooze" "Đang ngáy"
"10ft_Friends_offline" "Rời mạng"
"10ft_Friends_lookingtotrade" "Đang muốn trao đổi"
"10ft_Friends_lookingtoplay" "Tìm người cùng chơi"
"10ft_Friends_mobile_device_only" "{s:personastate} trên thiết bị di động"
"10ft_Friends_mobile_device_extra" "{s:personastate}, di động"
"10ft_Friends_InGame" "Đang chơi"
"10ft_Friends_InMod" "Chơi bản mod"
"10ft_Friends_InShortcut" "Trong trò chơi ngoài Steam"
"10ft_Friends_Chat_FriendStateChanged" "hiện: {s:friend_status_change}."
"10ft_chat_entered" "{s:participant} đã tham gia trò chuyện."
"10ft_chat_left" "{s:participant} đã ngừng trò chuyện."
"10ft_chat_disconnected" "{s:participant} ngắt kết nối."
"10ft_chat_kicked" "{s:participant} bị đá bởi {s:actor}."
"10ft_chat_banned" "{s:participant} bị cấm bởi {s:actor}."
"Gamepad_DPad" "DPAD" // 4-way directional pad
"Gamepad_Up" "LÊN"
"Gamepad_Down" "XUỐNG"
"Gamepad_Left" "TRÁI"
"Gamepad_Right" "PHẢI"
"Gamepad_Start" "BẮT ĐẦU"
"Gamepad_Back" "TRỞ LẠI"
"Gamepad_Stick1" "LS" // click left stick
"Gamepad_Stick2" "RS" // click right stick
"Gamepad_A" "A"
"Gamepad_B" "B"
"Gamepad_X" "X"
"Gamepad_Y" "Y"
"Gamepad_LB" "LB" // shoulder button
"Gamepad_RB" "RB" // shoulder button
"Gamepad_LT" "LT" // trigger
"Gamepad_RT" "RT" // trigger
"Gamepad_LStick" "LS" // left stick directional
"Gamepad_RStick" "RS" // right stick directional
"Gamepad_Guide" "Nhà"
"Steampad_LPad" "LPAD"
"Steampad_RPad" "RPAD"
"Steampad_LT" "LT"
"Steampad_RT" "RT"
"Steampad_LB" "LB"
"Steampad_RB" "RB"
"Steampad_LBack" "LBACK"
"Steampad_RBack" "RBACK"
"Steampad_Guide" "Home"
"Steampad_Select" "SELECT"
"Steampad_Start" "START"
"Steampad_A" "A"
"Steampad_B" "B"
"Steampad_X" "X"
"Steampad_Y" "Y"
"Steampad_Touch0" "BUTTON1"
"Steampad_Touch1" "BUTTON2"
"Steampad_Touch2" "BUTTON3"
"Steampad_Touch3" "BUTTON4"
"Gamepad_Square" "Vuông"
"Gamepad_Circle" "Tròn"
"Gamepad_Triangle" "Tam giác"
"Web_Favorite_Name" "Tên yêu thích"
"Web_Back" "Quay lại"
"Web_Forward" "Tiến tới"
"Web_AddFavorite" "Thêm vào yêu thích"
"Web_Top" "Đầu"
"Web_Add" "Thêm"
"Web_WebBrowser" "ĐẾN TRANG WEB"
"Web_Favorite" "YÊU THÍCH"
"Web_ZoomCaps" "PHÓNG"
"Web_Zoom" "Phóng"
"Web_Select" "CHỌN"
"Web_NewTabCaps" "THẺ MỚI"
"Web_UrlEdit" "NHIỀU HƠN"
"Web_MoveTab" "THẺ"
"Web_UrlGo" "ĐI"
"Web_Reload" "Tải lại"
"Web_CloseTab" "Đóng thẻ"
"Web_CloseTabCaps" "ĐÓNG THẺ"
"Web_Edit" "Chỉnh URL hoặc tìm kiếm"
"Web_Frequent" "LỊCH SỬ"
"Web_Current" "HIỆN TẠI"
"Web_AddTab" "Thẻ mới"
"Web_EmptyTab" "Thẻ rỗng"
"Web_DeleteHistory_Title" "XÓA LỊCH SỬ"
"Web_DeleteHistory_Text" "Bạn có muốn xóa toạn bộ lịch sử duyệt?"
"Web_ClearHistory" "XÓA LỊCH SỬ"
"Web_DeleteFavorite" "XÓA YÊU THÍCH"
"Web_CopyURL" "Chép URL vào khay nhớ tạm"
"Web_DeleteFavorite_Title" "XÓA YÊU THÍCH"
"Web_DeleteFavorite_Text" "Bạn có muốn xóa mục yêu thích này?"
"Web_RecentLabel" "GẦN ĐÂY"
"Web_FrequentLabel" "THƯỜNG XUYÊN"
"Web_OpenInNewTab" "Mở trong thẻ mới"
"Web_FullScreen_Exit" "THOÁT TOÀN MÀN HÌNH"
"Web_FullScreen_PlayPause" "CHẠY/TẠM DỪNG"
"Web_FormSubmit" "GỬI"
"WebBrowser_Next" "TIẾP"
"Web_NextTab" "THẺ TIẾP THEO"
"Web_Previous" "THẺ TRƯỚC ĐÓ"
"Web_TabPosition" "THẺ {i:currenttab} trên {i:opentabs}"
"cef_error_title" "Lỗi"
"cef_error_header" "Mã lỗi"
"cef_cachemiss" "Yêu cẫu mẫu điền của bạn đã hết hạn. Nhấp tải lại để nộp lại phiếu dữ liệu."
"cef_badurl" "Không thể nạp được đường dẫn, tên máy chủ hoặc định dạng xấu."
"cef_connectionproblem" "Không thể kết nối đến máy chủ. Có thể máy chủ đang ngoại tuyến hoặc bạn chưa kết nối với internet."
"cef_proxyconnectionproblem" "Không thể kết nối đến HTTP Proxy. Proxy của bạn có thể ngoại tuyến hoặc cấu hình sai."
"cef_unknown" "Tải trang không thành công (lỗi không xác định)."
"Movie_Playing" "Đang phát"
"Movie_FastFoward" "{i:playback_speed}x tua tới"
"Movie_Rewind" "{i:playback_speed}x tua lại"
"Movie_Auto" "Tự động"
"Movie_Auto_Resolution" "Tự động({s:resolution})"
"TextInput_CAPS" "VIẾT HOA"
"TextInput_LETTERS" "CHỮ CÁI"
"TextInput_NUMBERS" "SỐ"
"TextInput_SPECIAL" "ĐẶC BIỆT"
"TextInput_EnteredText" "Văn bản đã nhập"
"Downloads_Title" "Tải xuống"
"Downloads_Amount" "Đang tải"
"Downloads_TimeRemain" "Thời gian hoàn thành"
"Downloads_CurrentRate" "HIỆN TẠI"
"Downloads_CurrentRate2" "Tốc độ hiện tại"
"Downloads_PeakRate" "Tốc độ cao nhất"
"Downloads_TotalDownload" "Tổng cộng"
"Downloads_Pause" "TẠM DỪNG"
"Downloads_Resume" "TIẾP TỤC"
"Downloads_PauseAll" "DỪNG TẤT CẢ"
"Downloads_ResumeAll" "TIẾP TỤC TẤT CẢ"
"Downloads_ViewInLibrary" "XEM TRONG THƯ VIỆN"
"Downloads_ViewSettings" "XEM THIẾT LẬP"
"Downloads_Remove" "BỎ"
"Downloads_MoveToTop" "TẢI NGAY"
"Downloads_QueuedTitel" "{i:downloadsqueued} chờ tải xuống"
"Downloads_DeferredTitel" "{i:downloadsdeferred} kế hoạch tải xuống"
"Downloads_PausedTitel" "{i:downloadspaused} tải xuống đang hoãn"
"Downloads_FinishedTitel" "Đã tải xong {i:downloadscomplete} sản phẩm"
"Downloads_Summary" "Tốc độ và dung lượng tải về"
"Downloads_AmountValue" "{s:downloadamount}"
"Downloads_TimeRemainValue" "{t:r:t:downloadtime}"
"Downloads_CurrentRateValue" "{s:downloadrate}"
"Downloads_Percent" "{s:downloadpercent}"
"Downloads_Downloading" "ĐANG TẢI"
"Downloads_Paused" "ĐÃ TẠM NGƯNG"
"Downloads_ItemTitle" "{s:downloadtitle}"
"Downloads_ItemStatus" "{s:downloadstatus}"
"Downloads_ItemError" "{s:downloaderror}"
"Downloads_ItemsPaused" "{i:downloadspaused} VẬT PHẨM CHỜ"
"Downloads_ItemPaused" "1 VẬT PHẨM CHỜ"
"Downloads_ItemsComplete" "ĐÃ TẢI {i:downloadscomplete} TRONG {i:downloadstotal} SẢN PHẨM"
"Downloads_ItemComplete" "1 MỤC HOÀN THÀNH"
"Downloads_Summary_TotalAmount" "Tổng : {s:downloadamount}"
"Downloads_Summary_PeakRate" "Đỉnh : {s:downloadpeakrate}"
"Downloads_Summary_CurrentRate" "Hiện tại : {s:downloadrate}"
"Downloads_Summary_Settings_btn" "Thiết lập tải xuống"
"Downloads_None" "Hiện không tải gì cả"
"Downloads_Status_installing" "Đang cài {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_starting" "Đang bắt đầu"
"Downloads_Status_verifying" "Xác thực {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_validating" "Đang xác thực {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_preallocating" "Đang xác định trước {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_stopping" "Đang dừng"
"Downloads_Status_uninstalling" "Đang gỡ cài đặt"
"Downloads_Status_running" "Đang chạy"
"Downloads_Status_updating" "Đang cập nhật {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_downloading" "Đang tải {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_preloading" "Đang tải trước {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_unpacking" "Đang giải nén {s:downloadpercent}"
"Downloads_Status_paused" "Đã tạm dừng"
"Downloads_Status_queued" "Đang chờ"
"Downloads_Status_ready" "Sẵn sàng để chạy"
"Downloads_Status_not_installed" "Chưa cài"
"Downloads_Status_application_ready" "Sẵn sàng khởi động"
"Downloads_Status_preloaded" "Tải trước hoàn thành"
"Downloads_Status_finished" "Tải về xong lúc {t:t:downloadfinished}"
"Downloads_Status_deferred" "Hẹn tải lúc {t:t:downloadstart}"
"Downloads_Status_locked" "Mọi giấy phép đang được dùng cho sản phẩm này"
"Quit_LabelStreamingClient0" "{s:streamingclient0}"
"Quit_LabelStreamingClient1" "{s:streamingclient1}"
"Quit_LabelStreamingClient2" "{s:streamingclient2}"
"Quit_LabelStreamingClient3" "{s:streamingclient3}"
"Quit_LabelStreamingServer" "{s:streamingserver}"
"Quit_StopStreaming" "Dừng Remote Play"
"Quit_StopStreamingAndSuspendClient0" "Tắt {s:streamingclient0}"
"Quit_StopStreamingAndSuspendClient1" "Tắt {s:streamingclient1}"
"Quit_StopStreamingAndSuspendClient2" "Tắt {s:streamingclient2}"
"Quit_StopStreamingAndSuspendClient3" "Tắt {s:streamingclient3}"
"Quit_MinimizeBigPicture" "Thu nhỏ Big Picture"
"Quit_QuitBigPicture" "Thoát Big Picture"
"Quit_ExitBigPicture" "Trở về Desktop"
"Quit_EnterSteamOSDesktop" "Chuyển về chế độ Desktop"
"Quit_ExitSteam" "Thoát Steam"
"Quit_ExitGame" "Tắt ứng dụng..."
"Quit_ChangeUser" "Đăng xuất người dùng"
"Quit_Settings" "Thiết lập"
"Quit_GoOffline" "Ngắt mạng..."
"Quit_GoOnline" "Nối mạng..."
"Quit_Shutdown" "Tắt hệ thống"
"Quit_Restart" "Khởi động lại hệ thống"
"Quit_Sleep" "Hoãn hệ thống"
"Quit_TurnOffController" "Tắt tay cầm"
"Quit_SwitchToHDMIInput" "Chuyển tới đầu vào HDMI"
"Quit_ZeroTracker" "Đặt lại tư thế ngồi"
"OOBE_WelcomeTitle" "Chào mừng đến Steam"
"OOBE_LanguageSelect" "Chúng tôi nên sử dụng ngôn ngữ nào?"
"OOBE_NetworkSettings_Title" "Thiết lập mạng"
"OOBE_NetworkSettings_Description" "Xem thông tin cơ bản hệ thống mạng của bạn và cài đặt kết nối"
"OOBE_Eula_Title" "Thỏa thuận người dùng cuối"
"OOBE_Eula_IAgree" "TÔI ĐỒNG Ý"
"OOBE_DisplaySettings_Title" "Hiển thị"
"OOBE_DisplaySettings_Description" "Vui lòng đièu chỉnh kích cỡ hình ảnh để phù hợp với màn hình của bạn."
"OOBE_CheckForUpdates_Title" "Sắp xong rồi..."
"OOBE_CheckForUpdates" "Cài đặt gần xong rồi! Ở bước cuối, chúng tôi sẽ kiểm tra để chắc chắn rằng hệ thống của bạn đã được cập nhật."
"OOBE_CheckForUpdates_AlreadyCurrent" "Bạn đã có cập nhật mới nhất. Bạn đã hoàn tất cài đặt Steam Machine của mình."
"OOBE_CheckForUpdates_UpdateAvailable" "Hiện đã có phiên bản Steam mới hơn. Bạn có thể tải và cài cập nhật ngay bây giờ, hoặc tải và cài tự động lần tới bạn bật Steam Machine lên."
"OOBE_CheckForUpdates_Finish" "CHẠY STEAM NGAY"
"OOBE_CheckForUpdates_RestartInstallNow" "TẢI VÀ CÀI NGAY"
"OOBE_CheckForUpdates_Shutdown" "TẮT MÁY"
"DeviceAuth_ChooseDialog_Title" "Bạn muốn chơi trò này không?"
"DeviceAuth_ChooseDialog_Text" "Trò chơi này thuộc sở hữu của người dùng Steam {s:owner}. Bạn có muốn yêu cầu truy cập tới trò chơi của {s:owner} trên thiết bị này không?"
"DeviceAuth_ChooseDialog_Purchase" "TÔI THÀ MUA CÒN HƠN..."
"DeviceAuth_ChooseDialog_Request" "YÊU CẦU TRUY CẬP..."
"DeviceAuth_ChooseDialog_Cancel" "Hủy"
"DeviceAuth_RequestDialog_Title" "Yêu cầu Chia sẻ gia đình"
"DeviceAuth_RequestDialog_To" "Gửi {s:owner}"
"DeviceAuth_RequestDialog_From" "Cảm ơn,\n{s:user}"
"DeviceAuth_RequestDialog_Text" "Xin chào {s:owner}, bạn có muốn chia sẻ quyền truy cập thư viện Steam của mình trên máy tính này?"
"DeviceAuth_RequestDialog_Description" "Xin vui lòng đặt tên máy tính này"
"DeviceAuth_RequestDialog_Send" "GỬI YÊU CẦU"
"DeviceAuth_RequestDialog_SendOK" "Chúng tôi khám phá ra rằng chủ sở hữu đã cho phép thiết bị này dùng trò chơi được chia sẻ. Bạn đã sẵn sàng."
"DeviceAuth_RequestDialog_SendPending" "Email yêu cầu của bạn đã được gửi. Hãy hy vọng rằng điều ước của bạn sẽ được đáp nguyện!"
"DeviceAuth_RequestDialog_SendError" "Không thể gửi yêu cầu thẩm quyền({s:reason})"
"DeviceAuth_Authorized_Notification" "Bạn hiện có thể sử dụng trò chơi của {s:owner} trên máy tính này."
"DeviceAuth_Deauthorized_Notification" "{s:owner} đã thu hồi quyền chia sẻ. Một số trò chơi có thể không tồn tại."
"DeviceAuth_StopPlaying_Notification" "Hây, {s:owner} hiện cần trò chơi được chia sẻ này ngay bây giờ! Bạn có {s:minutes} phút còn lại để chơi..."
"DeviceAuth_SharedLibraryAvaliable_Notification" "Tuyệt vời, giờ bạn đã có thể thưởng thức các trò chơi được {s:owner} chia sẻ..."
"DeviceAuth_StoppedSharedGame_Title" "Cảnh báo thư viện chia sẻ"
"DeviceAuth_StoppedSharedGame_Text" "Steam đã tắt \"{s:game}\" do {s:owner} hiện đang dùng thư viện này."
"Settings_ManageDevices_Name" "TÊN THIẾT BỊ"
"Settings_ManageDevices_Time" "LẦN TRUY CẬP CUỐI"
"Settings_ManageDevices_User" "BỞI NGƯỜI DÙNG STEAM"
"Settings_ManageDevices_Time_Entry" "{t:l:access_date}"
"Settings_ManageDevices_This_Computer" "Máy tính này*"
"Settings_ManageDevices_Not_Authorized" "Chưa có thẩm quyền"
"Settings_ManageDevices_Not_Accessed" "Được thẩm quyền, chưa truy cập"
"Settings_ManageDevices_Authorize" "THẨM QUYỀN HÓA"
"Settings_ManageDevices_Remove" "XÓA THẨM QUYỀN"
"Settings_ManageDeviceAuth_Text" "Bạn đã thẩm quyền các máy tính sau được chia sẻ thư viện của bạn qua tính năng Chia sẻ gia đình. Bạn có thể thẩm quyền tới tối đa 10 thiết bị một lúc, bao gồm cả máy tính này."
"Settings_ManageDevices_Title" "Chia sẻ gia đình"
"Settings_ManageDevices_Authorization_Failed" "Thẩm quyền hóa thiết bị thất bại ({s:reason})"
"Settings_ManageDevices_Deauthorization_Failed" "Xóa thẩm quyền thiết bị thất bại ({s:reason})"
"Settings_ManageDevices_Get_Devices_Failed" "Không thể lấy thiết bị thẩm quyền ({s:reason})"
"Settings_ManageDevices" "Quản lý thiết bị"
"SettingsAccount_ManageDeviceAuth" "Quản lý thư viện chia sẻ gia đình"
"Settings_Family_Sharing_Title" "Chia sẻ gia đình"
"Settings_Family_Sharing_ManageSharing" "Quản lý các máy tính khác..."
"Settings_Family_Sharing_StateAuthorized" "Máy tính này hiện tại được cấp phép bởi bạn để dùng tính năng chia sẻ gia đình.\nCác tài khoản được chọn có thể dùng thư viện trò chơi của bạn khi đăng nhập tại đây."
"Settings_Family_Sharing_StateNotAuthorized" "Cấp phép cho máy tính này dùng tính năng chia sẻ gia đình sẽ cho phép các tài khoản được chọn truy cập thư viện trò chơi của bạn khi bạn không sử dụng tới."
"Settings_Family_Sharing_AuthorizeDevice" "Thẩm quyền hóa máy tính này"
"Settings_Family_Sharing_DeauthorizeDevice" "Xóa thẩm quyền máy tính này"
"Settings_Family_Sharing_AuthorizeError" "Không thể thẩm quyền hóa máy tính này ({s:reason})"
"Settings_Family_Sharing_DeauthorizeError" "Không thể xóa thẩm quyền máy tính này ({s:reason})"
"Settings_Family_Sharing_UpdateBorrowers" "Cập nhật người được mượn"
"Settings_Family_Sharing_No_SteamGuard" "Steam Guard cần phải mở để kích hoạt Chia sẻ gia đình"
"Settings_Family_Sharing_TooManyBorrowers" "Bạn chỉ có thể cho phép tối đa 5 tài khoản."
"Settings_Family_Sharing_BorrowerError" "Không thể cập nhật người được mượn ({s:reason})"
"Settings_Family_Sharing_AuthorizedBorrower" "Các tài khoản được cấp phép"
"Settings_Family_Sharing_List_Empty" "Không tìm thấy tài khoản nội bộ nào khác."
"Settings_Family_Sharing_Borrowers" "Chọn tối đa 5 người bạn muốn cho phép sử dụng thư viện trò chơi của bạn trên các máy tính được phép. Những người dùng sau đây đã đăng nhập vào Steam trên một hoặc nhiều máy tính được bạn chia sẻ."
"Settings_RemoteClients_Title" "Remote Play"
"Settings_RemoteClients_Description" "Truyền quá trình chơi từ máy của bạn đến các thiết bị khác. \nĐể kết nối, chỉ cần đăng nhập vào cùng tài khoản Steam này trên một máy tính khác, hoặc chọn \"Máy tính khác\" trên Steam Link."
"Settings_RemoteClients_StreamActiveIntro" "Steam hiện đang được điều khiển bởi thiết bị khác trên mạng nội bộ của bạn."
"Settings_RemoteClients_StreamActiveDeviceName" "Tên thiết bị khách điều khiển từ xa: {s:clientname}"
"Settings_RemoteClients_StreamActiveSettings" "Mọi thay đổi thiết lập dưới đây sẽ có hiệu lực ngay tức thì. Thiết lập máy khách sẽ được lưu trên thiết bị máy khách điều khiển từ xa."
"Settings_RemoteClients_DeviceName" "TÊN THIẾT BỊ"
"Settings_RemoteClients_Status" "TRẠNG THÁI"
"Settings_RemoteClients_EnableStreaming" "Bật Remote Play"
"Settings_RemoteClients_UnsupportedPlatform" "Chức năng làm máy chủ hiện tại không được hỗ trợ trên nền tảng này"
"Settings_RemoteClients_HostLabel" "Tùy chọn máy chủ"
"Settings_RemoteClients_HostPlayAudioAlways" "Phát âm thanh trên máy chủ"
"Settings_RemoteClients_ClientLabel" "Tùy chọn máy khách"
"Settings_RemoteClients_QualityFast" "Nhanh"
"Settings_RemoteClients_QualityBalanced" "Cân bằng"
"Settings_RemoteClients_QualityBeautiful" "Đẹp"
"Settings_RemoteClients_AdvancedHostOptions" "Tùy chọn máy chủ nâng cao"
"Settings_RemoteClients_AdvancedHostOptions_Title" "Tùy chọn máy chủ nâng cao"
"Settings_RemoteClients_AdvancedHostOptions_Description" "Chất lượng trải nghiệm phát sóng của bạn có thể được cải thiện bằng cách bật hoặc tắt các tùy chọn được liệt kê dưới đây."
"Settings_RemoteClients_AdvancedClientOptions" "Tùy chọn máy khách nâng cao"
"Settings_RemoteClients_AdvancedClientOptions_Title" "Tùy chọn máy khách nâng cao"
"Settings_RemoteClients_AdvancedClientOptions_DescriptionLocal" "Để cải thiện hiệu suất phát sóng tới máy tính này, hãy thử giảm độ phân giải trò chơi của bạn hoặc điều chỉnh các thiết lập sau."
"Settings_RemoteClients_AdvancedClientOptions_DescriptionRemote" "Để cải thiện hiệu suất phát sóng tới {s:streamingclient}, hãy thử giảm độ phân giải trò chơi của bạn hoặc điều chỉnh các thiết lập sau."
"Settings_RemoteClients_EnableCaptureNVFBC" "Dùng trình quay NVFBC trên NVIDIA GPU"
"Settings_RemoteClients_EnableHardwareEncoding" "Kích hoạt mã hóa phần cứng"
"Settings_RemoteClients_EnableHardwareEncodingNVIDIA" "Bật mã hóa phần cứng cho NVIDIA GPU"
"Settings_RemoteClients_EnableHardwareEncodingAMD" "Bật mã hóa phần cứng cho AMD GPU"
"Settings_RemoteClients_EnableHardwareEncodingIntel" "Bật mã hóa phần cứng cho Intel iGPU"
"Settings_RemoteClients_EnableHardwareDecoding" "Kích hoạt giải mã phần cứng"
"Settings_RemoteClients_EnableTrafficPriority" "Xếp ưu tiên băng thông mạng"
"Settings_RemoteClients_EnableTrafficPriority_Description" "Nếu bạn có một bộ định tuyến cấp cao hoặc mới hơn, bạn có thể bật ưu tiên lưu thông mạng."
"Settings_RemoteClients_PerformanceOverlay" "Lớp phủ hiệu suất"
"Settings_RemoteClients_PerformanceOverlayDisabled" "Tắt"
"Settings_RemoteClients_PerformanceOverlayIcons" "Biểu tượng"
"Settings_RemoteClients_PerformanceOverlayDetails" "Chi tiết"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth" "Giới hạn băng thông ở mức"
"Settings_RemoteClients_BandwidthAuto" "Tự động (khuyên dùng)"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth3000" "3 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth5000" "5 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth10000" "10 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth15000" "15 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth20000" "20 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth25000" "25 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth30000" "30 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth40000" "40 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth50000" "50 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_Bandwidth75000" "75 MBit/s"
"Settings_RemoteClients_BandwidthUnlimited" "Không giới hạn (tăng độ trễ)"
"Settings_RemoteClients_Resolution" "Giới hạn độ phân giải tại"
"Settings_RemoteClients_ResolutionDesktop" "Độ phân giải màn hình"
"Settings_RemoteClients_Resolution8K" "7680x4320 (8K)"
"Settings_RemoteClients_Resolution2160p" "3840x2160 (2160p)"
"Settings_RemoteClients_Resolution1440p" "2560x1440 (1440p)"
"Settings_RemoteClients_Resolution1080p" "1920x1080 (1080p)"
"Settings_RemoteClients_Resolution900p" "1600x900 (900p)"
"Settings_RemoteClients_Resolution720p" "1280x720 (720p)"
"Settings_RemoteClients_Resolution480p" "852x480 (480p)"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads" "Số luồng dành cho phần mềm encode"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_0" "Tự động"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_1" "1"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_2" "2"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_3" "3"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_4" "4"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_5" "5"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_6" "6"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_7" "7"
"Settings_RemoteClients_SoftwareEncodingThreads_8" "8"
"Settings_RemoteClients_P2PScope" "Cho phép kết nối trực tiếp (chia sẻ IP)"
"Settings_RemoteClients_P2PScope_Automatic" "Tự động (bật)"
"Settings_RemoteClients_P2PScope_Disabled" "Tắt"
"Settings_RemoteClients_P2PScope_OnlyMe" "Thiết bị của tôi"
"Settings_RemoteClients_P2PScope_Everyone" "Mọi thiết bị"
"Settings_RemoteClients_ChangeDesktopResolution" "Thay đổi độ phân giải màn hình để khớp với phần mềm phát sóng"
"Settings_RemoteClients_DynamicallyAdjustResolution" "Liên tục điều chỉnh độ phân giải ghi hình để cải thiện hiệu năng"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannelSelect" "Thiết lập loa"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannelAuto" "Tự phát hiện"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannelAuto_Channels" "Tự phát hiện ({s:channels})"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannel2" "Stereo"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannel4" "Quadraphonic (2 trước, 2 sau)"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannel6" "5.1 Surround"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannel_Min2" "Stereo"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannel_Min4" "Quadraphonic"
"Settings_RemoteClients_Streaming_AudioChannel_Min6" "5.1"
"Settings_RemoteClients_Streaming_ControllerOverlayHotkey" "Nút lớp phủ điều khiển (giữ để kích hoạt)"
"Settings_RemoteClients_Streaming_ControllerOverlayHotkeyAuto" "Nút mặc định"
"Settings_RemoteClients_Streaming_ControllerOverlayHotkeyStart" "Nút Start"
"Settings_RemoteClients_Streaming_ControllerOverlayHotkeyBack" "Nút Back"
"Settings_RemoteClients_Streaming_ControllerOverlayHotkeyGuide" "Nút Guide"
"Settings_RemoteClients_Streaming_ControllerOverlayHotkeyY" "Nút Y"
"Settings_RemoteClients_Streaming_ControllerOverlayHotkeyNone" "Vô hiệu"
"Settings_RemoteClients_EnableTouchController" "Bật điều khiển cảm ứng"
"Settings_RemoteClients_StreamingSupport" "Xem thông tin hỗ trợ"
"Settings_RemoteClients_Connected" "Máy tính đã kết nối"
"Settings_RemoteClients_Paired" "Thiết bị đã bắt cặp"
"Settings_RemoteClients_DifferentUser" "Người dùng khác đã đăng nhập vào"
"Settings_RemoteClients_DifferentVersion" "Phiên bản máy khách khác biệt"
"Settings_RemoteClients_Disabled" "Phát sóng đã bị vô hiệu hóa"
"Settings_RemoteClients_Unsupported" "Máy tính đã kết nối"
"Settings_RemoteClients_Disconnected" "Không kết nối"
"Steam_AllowGameLaunch_Info" "{s:gamename} đang định chạy với các lệnh sau.\n
\"{s:arguments}\"
Nếu bạn không yêu cầu khởi động này thì hãy chọn Hủy."
"Steam_AllowGameLaunch_Title" "Cho phép trò chơi khởi động?"
"Steam_SiteLicense_LockedDetail_Title" "Lỗi bản quyền phòng máy"
"Steam_SiteLicense_LockedDetail" "Hiện không có giấy phép nào cho sản phẩm này. Vui lòng kiểm tra lại sau để xem giấy phép đã có chưa hoặc báo với quản trị viên khu vực."
"Steam_Parental_GameBlocked_Title" "Chế độ gia đình"
"Steam_Parental_GameBlocked" "Trò chơi này không khả dụng ở chế độ gia đình"
"Parental_Unlock" "CHỌN"
"Parental_Lock" "OK"
"Parental_Unlock2" "OK"
"Parental_Unlock3" "XEM TẤT CẢ"
"Parental_Recovery" "QUÊN MÃ PIN?"
"Parental_Lock2" "OK"
"Parental_Select" "CHỌN"
"Parental_CurrentMode" "ĐÂY LÀ"
"Parental_CurrentMode_Unlocked" "ĐÂY KHÔNG PHẢI"
"Parental_Unlocked" "CHẾ ĐỘ GIA ĐÌNH"
"Parental_Locked" "CHẾ ĐỘ GIA ĐÌNH"
"Parental_EnterPIN" "Xin nhập mã PIN của bạn để thoát chế độ gia đình."
"Parental_UnlockFailureTitle" "Chế độ gia đình"
"Parental_UnlockFailure" "Có cố gắng. Giờ hãy nhập mã PIN đúng."
"Parental_UnlockFailureExceeded" "Quá nhiều lần thử thất bại. Xin vui lòng khởi động lại Steam để thử lại."
"Parental_UnlockFailureExceededSteamOS" "Quá nhiều lần thử thất bại. Xin vui lòng khởi động lại máy tính để thử lại."
"Parental_Recovery_Title" "Đã gửi email phục hồi"
"Parental_Recovery_Text" "Chúng tôi vừa gửi một thông điệp từ đội hỗ trợ Steam vào địa chỉ phục hồi của bạn tại {s:email}. Hãy kiểm tra email của bạn ngay và nhấp vào đường dẫn bên trong để tắt chế độ gia đình trên tài khoản này."
"Parental_No_Recovery_Email_Title" "Không có địa chỉ email phục hồi"
"Parental_No_Recovery_Email_Text" "Không có địa chỉ email phục hồi nào được đặt cho tài khoản của bạn. Để cập nhật địa chỉ email phục hồi, xin hãy thoát Chế độ gia đình và chạy lại cài đặt Chế độ gia đình."
"Parental_LockTitle" "Chế độ gia đình"
"Parental_LockPrompt" "Xin vui lòng xác nhận bạn muốn quay lại chế độ gia đình."
"Parental_LockedPanel" "Cái này không hiện hữu khi ở trong chế độ gia đình."
"Parental_SelectToEnter" "Chọn để thay đổi"
"Parental_SelectToAccess" "Chọn để xem"
"Parental_SelectToLock" "Chọn để thay đổi"
"Parental_MoreGames" "Xem thêm"
"Parental_AddToUnblockedGames" "Thêm vào trò chơi gia đình"
"Parental_RemoveFromUnblockedGames" "Bỏ khỏi trò chơi gia đình"
"Parent_Mode" "Chế độ gia đình"
"Parental_Settings_Title" "Chế độ gia đình"
"Parental_Inbox_Lock" "Bật chế độ gia đình"
"Parental_Intro1" "Cho dù tài khoản Steam này là của riêng bạn hay con trẻ trong nhà, chế độ gia đình cho phép bạn giới hạn các tính năng. PIN là một mã được dùng để thoát khỏi chế độ gia đình và truy cập các tính năng trên."
"Parental_Intro2" "Thực hiện các bước sau để thiết lập chế độ gia đình cho tài khoản của bạn."
"Parental_Choose_Features" "Nội dung và tính năng nào bạn muốn tài khoản của bạn có thể truy cập được khi đang trong chế độ gia đình?"
"Parental_Library_Heading" "Thư viện"
"Parental_Store_Heading" "Cửa hàng"
"Parental_Community_Heading" "Cộng đồng"
"Parental_Friends_Heading" "Bạn bè"
"Parental_Profile_Heading" "Hồ sơ"
"Parental_Library_Features" "Nội dung thư viện"
"Parental_Web_Features" "Nội dung và tính năng trên mạng"
"Parental_No_Library" "Chỉ có các trò chơi tôi chọn"
"Parental_All_Library" "Tất cả trò chơi"
"Parental_All_Store" "Cửa hàng Steam"
"Parental_All_Community" "Các nội dung tạo bởi cộng đồng"
"Parental_All_Friends" "Bạn bè, trò chuyện và nhóm"
"Parental_All_Profile" "Hồ sơ, ảnh chụp và thành tựu của tôi"
"Parental_Set_Big_Switch" "Dùng chế độ gia đình với tài khoản này"
"Parental_Choose_Apps" "Chọn các trò chơi được truy cập trong chế độ gia đình."
"Parental_Set_Recovery1" "Để hỗ trợ trong trường hợp mã PIN của Chế độ gia đình bị mất hoặc quên, xin hãy thiết lập một địa chỉ email dùng để phục hồi mã PIN."
"Parental_Set_Recovery2" "Đây nên là địa chỉ email chủ khoản, bất kì ai có quyền truy cập vào email này đều có thể vô hiệu hóa Chế độ gia đình mà không cần biết mã PIN."
"Parental_Enter_RecoveryEmail" "Nhập email khôi phục"
"Parental_Set_PIN" "Giờ hãy tạo một mã PIN gồm 4 số cho tài khoản của bạn. Mã PIN này sẽ được yêu cầu khi thoát chế độ gia đình, cũng như để chỉnh sửa các thiết lập sau này, vì vậy có thể bạn sẽ muốn viết nó lại và giữ ở một nơi an toàn."
"Parental_Enter_PIN" "Tạo mã PIN"
"Parental_Reenter_PIN" "Nhập lại mã PIN"
"Parental_Set_EnableCode" "Để bật chế độ gia đính cho tài khoản của bạn, xin hãy nhập mã bí mật đã được gửi đến địa chỉ email của tài khoản này"
"Parental_Enter_EnableCode" "Mã bí mật"
"Parental_Wrong_EnableCode" "Rất tiếc, mã bí mật không đúng. Xin kiểm tra lại email và thử lại."
"Parental_Set_Fail_Unknown" "Có lỗi không xác định xảy ra khi cài đặt chế độ gia đình. Xin vui lòng đợi một lúc rồi thử lại. (Mã lỗi: {i:eresult})"
"Parental_Set_Fail_Timeout" "Máy tính của bạn hoặc đang không thể kết nối đến các máy chủ Steam, hoặc do dịch vụ liên quan đang tạm thời bị vô hiệu hóa. Xin vui lòng thử lại sau."
"Parental_Set_Fail_TryAgain" "Thử lại"
"Parental_Set_Success_Title" "Chế độ gia đình đã được kích hoạt!"
"Parental_Set_Success_Instr" "Để vào hay thoát chế độ gia đình, chon biểu tượng này ở phía trên trình đơn chính của Steam, và nhập PIN của bạn."
"Parental_Set_Success_FamilyMode" "Chế độ gia đình"
"Parental_Set_Success_ParentMode" "Không phải chế độ gia đình"
"Parental_Set_Success_ModifyTitle" "Chỉnh sửa các thiết lập này"
"Parental_Set_Success_ModifyInstr" "Mọi nội dung và tính năng được bảo vệ cần PIN của bạn để truy cập được. Để thay đổi các thiết lập này, hãy quay lại bảng thiết lập."
"Parental_Set_Success_AddGamesTitle" "Sửa đổi danh sách các trò chơi gia đình của bạn"
"Parental_Set_Success_AddGameInstr" "Bất kì sản phẩm nào được thêm vào thư viện của bạn sẽ tự động nằm ngoài danh sách trò chơi gia đình cho đến khi bạn thêm chúng vào. Để thêm hay bỏ một sản phẩm, bạn có thể quay lại các thiết lập này hoặc vào Bảng đường dẫn và các mục khác của trò chơi đó trong thư viện của bạn, tại đây bạn có thể chọn để thêm hay bỏ chúng ra khỏi danh sách."
"Parental_Set_Success_CommTitle" "Các liên lạc liên quan đến tài khoản"
"Parental_Set_Success_Comm" "Lưu ý: {s:email} nhận mọi liên lạc liên quan đến tài khoản và chi tiết mua bán."
"Parental_Set_Success_CommInstr" "Để thay đổi địa chỉ này, xin vui lòng thực hiện các bước hướng dẫn \"Thay đổi địa chỉ email liên hệ\" tìm thấy trong mục Cài đặt tài khoản."
"Parental_Disable_Success_Title" "Chế độ gia đình hiện đang tắt"
"Parental_Disable_Success_Instr" "Để kích hoạt lại chế độ gia đình vào bất kì lúc nào, xin vui lòng quay lại các thiết lập này."
"Parental_DisableTitle" "Vô hiệu chế độ gia đình"
"Parental_DisablePrompt" "Bạn có chắc muốn tắt chế độ gia đình với tài khoản này?"
"Parental_Disable" "TẮT"
"Parental_Disable_Cancel" "HỦY"
"SiteLicense_LockTitle" "Sử dụng hạn chế"
"SiteLicense_LockInfo" "Người điều hành mạng đã bổ sung các giới hạn đối với việc sử dụng Steam. Một số tính năng có thể không dùng được từ địa điểm này."
"GoOnline_Header" "BẠN HIỆN"
"GoOnline_CurrentMode" "RỜI MẠNG"
"GoOnline_Footer" "CHỌN ĐỂ THAY ĐỔI"
"GoOnline_Prompt_Title" "Nối mạng"
"GoOnline_Prompt_Info" "Bạn có muốn nối mạng không? Steam sẽ phải khởi động lại sau thao tác này."
"GoOnline_Prompt_YesButton" "KHỞI ĐỘNG TRỰC TUYẾN"
"GoOffline_Prompt_Title" "Rời mạng"
"GoOffline_Prompt_Info" "Bạn có muốn vào chế độ ngắt mạng? Điều này cần Steam khởi động lại."
"GoOffline_Prompt_YesButton" "KHỞI ĐỘNG NGẮT MẠNG"
"Settings_TimeZone" "Múi giờ"
"SettingsTimeZone_Intro" "Múi giờ hiện đang dùng cho thiết bị này là gì?"
"SettingsTimeZone_Region" "Vùng"
"SettingsTimeZone_Apply" "ÁP DỤNG"
"OOBE_TimeZoneSettings_Title" "Múi giờ"
"OOBE_TimeZoneSettings_Description" "Múi giờ hiện đang dùng cho thiết bị này là gì?"
"Settings_Interface" "Giao diện"
"SettingsSteamOS_EnableDesktop" "Kích hoạt truy cập vào màn hình desktop của Linux"
"SettingsSteamOS_DesktopWarningTitle" "Cảnh báo"
"SettingsSteamOS_DesktopWarningBody" "Kích hoạt chế độ Desktop cho phép bạn kiểm soát toàn bộ cỗ máy của bạn và thay đổi hành vi hệ thống theo cách chưa được hỗ trợ. \n\\Bạn có chắc muốn tiếp tục điều này?"
"SettingsInterface_SteamClientCheckForUpdates" "Kiểm tra cập nhật"
"SettingsInterface_SteamClientChecking" "Đang kiểm tra"
"SettingsInterface_SteamClientUpdatePending" "Khởi động lại để cập nhật"
"SettingsInterface_SteamClientUpdateDownloading" "Đang tải xuống"
"SettingsInterface_SteamClientUpdateDesc" "Các bản cập nhật của Steam"
"SettingsInterface_EnableScreenSaver" "Bật bảo vệ màn hình"
"SettingsInterface_OfflineModeShortcutsEnable" "Bật lối tắt chế độ ngắt mạng"
"SettingsInterface_Search_Google" "Google"
"SettingsInterface_Search_Bing" "Bing"
"SettingsInterface_Search_Custom" "Khác (nâng cao)"
"SettingsInterface_SearchProvider" "Công cụ tìm kiếm mặc định:"
"SettingsInterface_SearchProvider_Custom" "Nhập URL:"
"SettingsInterface_TouchMode" "Bật chế độ giao diện cảm ứng"
"Overlay_EnterGameText" "Nhập văn bản để gửi tới trò chơi"
"Overlay_OpenKeyboard" "Mở bàn phím"
"Overlay_HowToClose" "Quay về - {s:apptype}"
"SettingsInterface_SteamOSCheckForUpdatesDesc" "{s:steamosversion} cập nhật {s:steamosupdatelevel}"
"SettingsInterface_SteamOSCheckForUpdates" "Kiểm tra cập nhật cho SteamOS"
"SettingsInterface_SteamOSCheckForUpdatesTitle" "Phiên bản SteamOS"
"MainMenu_NewSteamOSUpdate" "Khởi động lại để cập nhật {s:osname}"
"MainMenu_RestartForSteamOSUpdate_Title" "Khởi động lại {s:osname}"
"MainMenu_RestartForSteamOSUpdate" "Cập nhật cho {s:osname} đã sẵn sàng. Bạn có muốn khởi động lại máy ngay không?\n\nCập nhật chỉ mất vài phút; xin đừng tự tắt máy."
"MainMenu_PromptForAlienwareDeepSleepDisable" "Cho phép bật nguồn từ xa"
"MainMenu_PromptForAlienwareDeepSleepDisable_Title" "Bật nguồn từ xa"
"MainMenu_PromptForAlienwareDeepSleepDisable_Message" "Máy của bạn hỗ trợ chế độ Remote Power On (Điều khiển bật từ xa) với Steam Controller.\n\nBạn có muốn bật nó lên không?\n"
"Overlay_AsyncNotificatoinsRequestedDialog_Title" "Cho phép thông báo?"
"Overlay_AsyncNotificatoinsRequestedDialog_Allow" "Cho phép thông báo"
"Overlay_AsyncNotificatoinsRequestedDialog_Disallow" "Không cho phép"
"Overlay_AsyncNotificatoinsRequestedDialog_Desc" "Trò chơi này hỗ trợ chế độ chơi không đồng bộ, cho phép bạn đóng trò chơi giữa các lượt của mình. Bạn có muốn nhận được thông báo trong Steam khi đến lượt mình không?"
"Overlay_QuitApp_Title" "Đóng ứng dụng"
"Overlay_QuitApp_Desc" "Dữ liệu không sao lưu sẽ bị mất."
"Overlay_QuitApp_QuitAnyway" "ĐÓNG"
"Overlay_QuitApp_FatalTimeout_SteamOS" "Steam hiện gặp khó khăn khi thoát trò chơi hiện tại. Bạn có muốn khởi động lại máy tính không?"
"Overlay_QuitApp_FatalTimeout_Default" "Steam hiện gặp khó khăn khi thoát trò chơi hiện tại. Bạn có muốn tiếp tục thử không?"
"Overlay_QuitApp_FatalOK_SteamOS" "CÓ, KHỞI ĐỘNG LẠI"
"Overlay_QuitApp_FatalOK_Default" "CÓ, TIẾP TỤC THỬ"
"Overlay_QuitApp_FatalCancel_SteamOS" "KHÔNG, TIẾP TỤC THỬ"
"Overlay_QuitApp_FatalCancel_Default" "KHÔNG, BỎ CUỘC"
"FileSelector_Footer_Select" "CHỌN"
"FileSelector_Footer_Cancel" "HỦY"
"FileSelector_Footer_OpenDirectory" "MỞ"
"FileSelector_Footer_Done" "CHỌN"
"FileSelector_SelectFile" "Chọn tệp"
"FileSelector_SelectDirectory" "Chọn đường dẫn"
"FileSelector_Up" "Quay lại"
"FileSelector_NewDirectory" "Tạo thư mục mới"
"FileSelector_Select" "Chọn"
"FileSelector_DefaultComputername" "Máy tính"
"FileSelector_NoPreview" "Không xem trước"
"MusicAlbum_Album" "Album"
"MusicAlbum_Artist" "Nghệ sĩ"
"MusicAlbum_Play" "Chơi nhạc"
"MusicAlbum_Play_Album" "Chơi Album"
"MusicAlbum_Play_Tracks" "Chạy danh sách phát"
"MusicAlbum_Play_Next" "Bài tiếp"
"MusicAlbum_Play_Tracks_Next" "Chạy danh sách phát tiếp theo"
"MusicAlbum_Add_To_Queue" "Thêm vào danh sách chờ"
"MusicAlbum_Add_To_Playlist" "Thêm vào danh sách phát"
"MusicAlbum_Play_Track_Subsequent" "Chơi các bài nhạc tiếp theo"
"MusicAlbum_Play_Next_Subsequent" "Chơi bài liền sau tiếp theo"
"MusicAlbum_Add_To_Queue_Subsequent" "Thêm các bài tiếp theo vào hàng chờ"
"MusicAlbum_Add_Tracks_To_Queue" "Thêm vào hàng chờ"
"MusicAlbum_Show_In_System" "Hiển thị trong hệ thống"
"MusicAlbum_Refresh_Album" "Làm mới Album"
"MusicAlbum_Play_Track" "Chơi bài nhạc"
"MusicAlbum_Refresh_Track" "Làm mới bài nhạc"
"MusicAlbum_Footer_More" "NHIỀU HƠN"
"MusicAlbum_Footer_Play" "CHƠI"
"MusicAlbum_And_Other_Artists" "và các nghệ sĩ khác"
"MusicAlbum_Show_Entire_Album" "Xem toàn bộ Album"
"MusicArtist_Play" "Chơi nghệ sĩ"
"MusicArtist_Play_Next" "Bài tiếp"
"MusicArtist_Add_To_Queue" "Thêm vào danh sách chờ"
"MusicArtist_Add_To_Playlist" "Thêm vào danh sách phát"
"MusicArtist_All_Play" "Chơi nghệ sĩ"
"MusicArtist_All_Play_Next" "Chơi nghệ sĩ tiếp theo"
"MusicArtist_All_Add_To_Queue" "Thêm nghệ sĩ vào hàng chờ"
"MusicPlaylist_Title" "Tiêu đề"
"MusicPlaylist_Play_Playlist" "Phát danh sách nhạc"
"MusicPlaylist_Play_PlaylistItem" "Chơi bài nhạc"
"MusicPlaylist_Play" "Chơi danh sách phát"
"MusicPlaylist_Play_Next" "Bài tiếp"
"MusicPlaylist_Add_To_Queue" "Thêm vào hàng chờ"
"MusicPlaylist_Move_Begin" "Chuyển lên đầu"
"MusicPlaylist_Move_Up" "Chuyển lên"
"MusicPlaylist_Move_Down" "Chuyển xuống"
"MusicPlaylist_Move_End" "Chuyển xuống cuối"
"MusicPlaylist_Delete" "Xóa danh sách phát"
"MusicPlaylist_Delete_Header" "Xóa danh sách"
"MusicPlaylist_Delete_Text" "Bạn có muốn xóa '{s:PlaylistName}' ?"
"MusicPlaylist_Delete_Yes" "Đồng ý"
"MusicPlaylist_Delete_Cancel" "Hủy"
"MusicPlaylist_Rename" "Đổi tên danh sách phát"
"MusicPlaylist_Rename_Text" "Đổi tên danh sách phát"
"MusicPlaylist_Rename_OK" "OK"
"MusicPlaylist_Rename_Cancel" "Hủy"
"MusicPlaylist_Rename_Accept" "CHẤP NHẬN"
"MusicPlaylist_Add" "Tạo danh sách phát mới"
"MusicPlaylist_Add_Text" "Tạo danh sách phát"
"MusicPlaylist_Add_OK" "OK"
"MusicPlaylist_Add_Cancel" "Hủy"
"MusicPlaylist_Add_Accept" "THÊM"
"MusicPlaylist_Library_Add_Playlist" "Thêm danh sách phát"
"MusicPlaylist_Defaultname" "Danh sách phát"
"MusicPlaylist_Footer_More" "NHIỀU HƠN"
"MusicPlaylist_Footer_Play" "CHƠI"
"MusicPlaylist_RemoveTracks" "Xóa toàn bộ bản nhạc"
"MusicPlaylist_RemoveTracks_Header" "Xóa toàn bộ bản nhạc"
"MusicPlaylist_RemoveTracks_Text" "Bạn có muốn bỏ tất cả bài nhạc trong '{s:PlaylistName}' ?"
"MusicPlaylist_RemoveTracks_Yes" "Đồng ý"
"MusicPlaylist_RemoveTracks_Cancel" "Hủy"
"MusicPlaylistItem_Move_Begin" "Chuyển lên đầu"
"MusicPlaylistItem_Move_Up" "Chuyển lên"
"MusicPlaylistItem_Move_Down" "Chuyển xuống"
"MusicPlaylistItem_Move_End" "Chuyển xuống cuối"
"MusicPlaylistItem_Delete" "Bỏ nhạc"
"MusicPlaylistItem_DeleteAll" "Bỏ tất cả bài nhạc"
"MusicPlaylist_Select" "CHỌN"
"MusicPlaylist_Cancel" "HỦY"
"MusicPlaylist_Select_NewPlaylist" "Tạo danh sách phát mới"
"Music_TracksInfo_NoTracks" "Không có nhạc"
"Music_TracksInfo_OneTrack" "1 bài / {s:TracksDuration}"
"Music_TracksInfo_MultipleTracks" "{i:TracksCount} bài / {s:TracksDuration}"
"Music_Control_Music" "NHẠC"
"Music_Control_System" "HỆ THỐNG"
"Music_Control_Browse_Music" "Duyệt nhạc"
"Music_Control_Remove_Track_From_Queue" "Bỏ bài nhạc khỏi hàng chờ"
"Music_Control_Show_Track_In_System" "Xem bài nhạc trong hệ thống"
"Music_Control_Show_Album_In_UI" "Xem Album"
"Music_Control_Browse_Queue" "Xem toàn bộ hàng chờ"
"Music_Control_Clear_Queue" "Làm trắng hàng chờ"
"Music_Control_Create_Playlist_From_Queue" "Tạo danh sách phát"
"Music_Control_Track_Time" "{s:track_current_time} / {s:track_total_time}"
"Music_Transport_Browse_Music" "Duyệt nhạc"
"Music_Transport_View_Queue" "Xem hàng chờ"
"Music_Transport_X_Of_Y" "{i:CurrentQueueEntry} trên {i:QueueCount} - {s:QueueDuration}"
"Music_Transport_X_Tracks" "{i:QueueCount} bài- {s:QueueDuration}"
"Music_Transport_X_Track" "{i:QueueCount} bài - {s:QueueDuration}"
"Music_Transport_Footer_Pause" "TẠM DỪNG"
"Music_Transport_Footer_Play" "CHƠI"
"Music_Transport_Footer_More" "NHIỀU HƠN"
"Music_Transport_Footer_Repeat" "LẶP LẠI"
"Music_Transport_Footer_Shuffle" "XÁO BÀI"
"Music_Transport_Footer_Previous" "TRƯỚC"
"Music_Transport_Footer_Next" "TIẾP"
"Music_Transport_Footer_Browse_Music" "DUYỆT NHẠC"
"Music_Transport_Footer_Now_Playing" "XEM HIỆN ĐANG CHẠY"
"Music_Transport_Footer_Volume" "ÂM LƯỢNG"
"Music_Transport_Footer_Seek" "TÌM"
"Music_Transport_Footer_Done" "XONG"
"Music_Transport_Footer_PlayPause" "CHƠI / TẠM DỪNG"
"Music_Library_Setup" "Cài đặt thư viện nhạc"
"Music_Library_Header" "Nhạc"
"Music_Library_Albums_Sort" "Album theo nghệ sĩ"
"Music_Library_AlbumsTitle_Sort" "Album theo tên"
"Music_Library_Artists_Sort" "Nghệ sĩ"
"Music_Library_Playlist_Sort" "Danh sách phát"
"Music_Library_Crawling_Header" "Xây dựng thư viện nhạc của bạn"
"Music_Library_Crawling_Directories" "Ổ đĩa"
"Music_Library_Crawling_DirectoryCount" "{i:DirectoriesCheckedCount}"
"Music_Library_Crawling_Albums" "Album"
"Music_Library_Crawling_AlbumCount" "{i:AlbumCount}"
"Music_Library_Crawling_Tracks" "Bài nhạc"
"Music_Library_Crawling_TrackCount" "{i:TrackCount}"
"Music_Library_Crawling_Album_Header" "Đang quét Album"
"Music_Library_Crawling_Album_Not_Possible_Label" "... hiện tại không thể, vì thư viện nhạc của bạn vẫn đang được tạo."
"Music_Library_Crawling_Header_DeletedAlbums_ProgressGathering" "Đang thu thập các album không còn tồn tại"
"Music_Library_Crawling_Header_DeletedAlbums_ProgressDeleting" "Đang bỏ các album không còn tồn tại"
"Music_Library_Crawling_Header_DeletedArtists_ProgressGathering" "Đang thu thập các nghệ sĩ không còn tồn tại"
"Music_Library_Crawling_Header_DeletedArtists_ProgressDeleting" "Đang bỏ các nghệ sĩ không còn tồn tại"
"Music_Library_Crawling_Header_DuplicateAlbums_Progress" "Đang bỏ các album trùng nhau"
"Music_Library_Search" "TÌM KIẾM"
"Music_Library_Select_Album" "CHỌN"
"Music_Library_Setup_Menu_Label" "Thêm thư viện nhạc..."
"Music_Library_Setup_Title" "Cài đặt thư viện"
"Music_Library_Setup_Text" "Bạn muốn thêm thư mục nào trong thư viện âm nhạc Steam?"
"Music_Library_Setup_Add_Label" "Thêm một ổ thư mục..."
"Music_Library_Setup_Add_ButtonLabel" "+"
"Music_Library_Setup_Entry_ButtonLabel" "-"
"Music_Library_Setup_Select_To_Add_Library" "Chọn để thêm thư viện"
"Music_Library_Setup_Marked_For_Removal" "Các ổ được chọn để loại bỏ"
"Music_Library_Setup_Footer_Done" "XONG"
"Music_Library_Setup_Footer_Cancel" "HỦY"
"Music_Library_Setup_Footer_Select" "CHỌN"
"Music_Library_Setup_Footer_RemoveFromList" "BỎ KHỎI DANH SÁCH"
"Music_Library_Setup_Footer_BuildLibrary" "TẠO THƯ VIỆN"
"Music_Library_Select_Directory_Header" "Thư viện nhạc"
"Music_Library_Select_Directory_Text" "Chọn một ổ bạn muốn lưu nhạc."
"Music_Library_Footer_More" "CHỌN"
"Music_Library_Footer_Play" "CHƠI"
"Music_Library_Footer_ContextMenu" "NHIỀU HƠN"
"Music_Library_Footer_Cancel_Crawling" "DỪNG"
"Music_Albums_Grid_Title" "Album"
"Music_Artists_Grid_Title" "Nghệ sĩ"
"Music_Playlists_Grid_Title" "Danh sách"
"Music_Album_View_Title" "Album"
"Music_Playlist_View_Title" "Danh sách"
"Music_Now_Playing_Title" "HIỆN ĐANG CHẠY"
"Music_Now_Playing_Track_Name" "{s:now_playing_trackname}"
"Music_Now_Playing_Artist" "{s:now_playing_artist}"
"Music_Artist_Grid_ArtistName" "{s:artistname}"
"Music_Artist_Grid_ArtistAlbumCount" "( {d:albumcount} Album, {d:trackcount} bài nhạc )"
"Music_Playlist_Grid_ArtistName" "{s:playlistname}"
"Music_Playlist_Grid_Duration_Plural" "{d:trackcount} bài nhạc, trong {s:totaltime}"
"Music_Playlist_Grid_Duration" "1 bài nhạc, dài {s:totaltime}"
"Music_Artist_Grid_RowCount_plural_plural" "( {d:albumcount} Album, {d:trackcount} bài nhạc )"
"Music_Artist_Grid_RowCount_single_plural" "( 1 Album, {d:trackcount} bài nhạc )"
"Music_Artist_Grid_RowCount_single_single" "( 1 album, 1 bài )"
"Music_Queue_X_Of_Y" "{i:CurrentQueueEntry} trên {i:QueueCount}"
"Music_Queue_X_Tracks" "{i:QueueCount} bài"
"Music_Queue_Is_Empty" "Hàng chờ trống"
"Music_Queue_Browse_Music" "Duyệt nhạc"
"Music_Queue_Remove_Track_From_Queue" "Bỏ bài nhạc khỏi hàng chờ"
"Music_Queue_Clear_Queue" "Xóa hàng chờ"
"Music_Queue_Create_Playlist_From_Queue" "Tạo danh sách phát"
"Music_Queue_Footer_Play" "CHƠI"
"Music_Queue_Footer_More" "NHIỀU HƠN"
"Music_Queue_Footer_Done" "XONG"
"Music_Settings_Header" "Nhạc"
"Music_Settings_Database_Header" "Cơ sở dữ liệu"
"Music_Settings_Crawl_At_Startup" "Quét khi khởi động"
"Music_Settings_CrawlSteamInstallFolders" "Quét thư mục Steam để tìm nhạc"
"Music_Settings_Building_MusicLibrary" "Xây thư viện âm nhạc"
"Music_Settings_No_Album_Available" "Không có album nào."
"Music_Settings_One_Album_Available" "Có một album với {i:TrackCount} bài nhạc"
"Music_Settings_X_Albums_With_Y_Tracks" "Có {i:AlbumCount} album với {i:TrackCount} bài nhạc"
"Music_Settings_Stop_Crawling_Header" "Dừng tạo dữ liệu nhạc nội bộ"
"Music_Settings_Stop_Crawling_Text" "Bạn có chắc muốn dùng việc gây dựng thư viện?"
"Music_Settings_Stop_Crawling_Yes" "Có"
"Music_Settings_Stop_Crawling_Cancel" "Hủy"
"Music_Settings_Reset_Database_Header" "Đặt lại dữ liệu nhạc nội bộ"
"Music_Settings_Reset_Database_Text" "Bạn có chắc muốn tái tạo lại dữ liệu nhạc nội bộ?"
"Music_Settings_Reset_Database_Yes" "Có"
"Music_Settings_Reset_Database_Cancel" "Hủy"
"Music_Settings_Reset_Database" "Đặt lại dữ liệu"
"Music_Settings_Stop_Scanning" "Dừng quét"
"Music_Settings_Setup_Music_Library" "Cài đặt thư viện nhạc"
"Music_Settings_Audio_Header" "Âm lượng"
"Music_Settings_Music_Volume" "Nhạc"
"Music_Settings_Notification_Header" "Thông báo"
"Music_Settings_Playlist_Now_Playing" "Hiển thị khi một bài nhạc mới bắt đầu"
"Music_Settings_Music_Notifications_In_Overlay" "Ẩn thông báo nhạc trong lớp phủ"
"Music_Settings_Logging_Header" "Ghi chép lịch sử"
"Music_Settings_Logging_Crawling" "Lưu nhật kí quá trình quét"
"Music_Settings_Pause_Music_Header" "Dừng nhạc"
"Music_Settings_Pause_On_Start_An_Application" "Khi khởi động một ứng dụng"
"Music_Settings_Pause_On_Incoming_Voice_Chat" "Khi có cuộc gọi tới"
"Music_Settings_Pause_On_Initiating_Voice_Chat" "Khi bắt đầu một cuộc đàm thoại"
"Music_Settings_Pause_On_Voice_Chat" "Khi đang đàm thoại"
"Music_Settings_MediaKeysEnabled" "Phím Media"
"Music_Settings_Downloads_Music_Header" "Tải xuống khác"
"Music_Settings_Downloads_HighQualityAudio" "Tệp âm thanh chất lượng cao/lossless (khi có)"
"Music_Notification_Now_Playing" "Đang chơi"
"Music_Notification_Now_Paused" "Đang tạm dừng"
"Music_Overlay_NowPlaying" "Đang chơi"
"Music_Overlay_NoMusicSelected" "Chưa chọn nhạc"
"Music_FilterHeader" "Lọc album"
"KeyboardHeader_AlbumSearch" "Kiếm album"
"Music_Filter_Artists_Header" "Lọc theo nghệ sĩ"
"Music_Explore_Albums" "Album"
"Music_Explore_Artists" "Nghệ sĩ"
"Music_Explore_Playlists" "Danh sách"
"Music_Explore_Recently_Added" "Vừa thêm gần đây"
"Music_Explore_Recently_Played" "Được nghe gần đây"
"Library_Details_OptIntoBeta" "Chọn Beta..."
"Library_Details_EditLaunchCommandLine" "Đặt tùy chọn khởi động..."
"Library_EditCommandLine_CodeLabel" "Khuyên dùng cho người dùng nâng cao."
"Library_EditCommandLine_Title" "Tùy chọn khởi động cho {s:gamename}"
"Library_EditShortcutName_CodeLabel" "Hành động nay thay đổi tên hiển thị trong thư viện của bạn cho lối tắt, đường dẫn này."
"Library_EditShortcutName_Title" "Đổi tên lối tắt cho {s:gamename}"
"Library_AddActionSet_Title" "Thêm bộ hành động"
"Library_AddActionSet_CodeLabel" "Chức năng này thêm một bộ hành động để có thể chuyển qua nhanh chóng. \nMọi bộ hành động phải được đặt tên."
"Library_AddActionSetLayer_Title" "Thêm lớp cho bộ hành động"
"Library_AddActionSetLayer_CodeLabel" "Chức năng này sẽ thêm một bộ hành động mới, đặt lên lớp bộ hành động đã có sẵn. Các chế độ và phím gán mới sẽ ghi đè lên kiểu đã có, nhưng những vùng chức năng chưa được thay đổi sẽ giữ nguyên."
"Library_ManageActionSet_Title" "Quản lý bộ hành động"
"Library_RenameActionSet_CodeLabel" "Đặt lại tên cho bộ hành động này. Một bộ hành động không được phép để trống tên."
"Library_CursorOnActionSet_CodeLabel" "Sẽ chuyển qua dùng bộ hành động này khi con trỏ chuột được hiện"
"Library_CursorOffActionSet_CodeLabel" "Sẽ chuyển qua dùng bộ hành động này khi con trỏ chuột được ẩn"
"Library_DeleteActionSet_Title" "Xóa bộ hành động"
"Library_DeleteActionSet_CodeLabel" "Bạn có chắc muốn xóa bộ hành động {s:actionsetname}?"
"Library_SelectActionSet_Title" "Chọn bộ hành động"
"Library_SelectActionSet_CodeLabel" "Đổi bộ hành động này khi bạn ấn nút."
"Library_SelectPlayerNumber_Title" "Đổi mã số người chơi dùng tay cầm"
"Library_SelectPlayerNumber_Description" "Chọn mã số người chơi mà bạn muốn đổi sang. Bất kỳ tay cầm nào hiện có trong ô này sẽ được hoán đổi với tay cầm này."
"Controller_Player_Number_Setting" "Mã số người chơi"
"Library_SelectMousePosition_Title" "Chọn vị trí cần trỏ"
"Library_SelectMousePosition_CodeLabel" "Di chuyển con trỏ đến vị trí bạn hài lòng rồi ấn A để xác nhận. Bạn nên gán hành động này bện trong trò chơi để dễ xác định vị trí. Mặc dù vị trí sẽ mang tính tương quan tỷ lệ, tỷ lệ giao diện màn hình và độ phân giải trò chơi có thể thay đổi khiến có đôi chút sai lệch về vị trí."
"Library_SelectMousePosition_CodeLabel_Overlay" "Di chuyển con trỏ đến vị trí bạn hài lòng rồi ấn A để xác nhận."
"Library_SelectMousePosition_Teleport_Title" "Hành vi con trỏ khi thả nút"
"Library_SelectMousePosition_Teleport_CodeLabel" "Khi thả nút, con trỏ sẽ trở về vị trí ban đầu hay giữ nguyên tại vị trí mới. Vui lòng chọn thiết lập bạn thấy phù hợp."
"Library_SelectMousePosition_Teleport_Yes" "Trở lại vị trí cũ"
"Library_SelectMousePosition_Teleport_No" "Giữ tại vị trí mới"
"Library_SelectBeta_CodeLabel" "Chọn bản thử nghiệm bạn muốn tham gia."
"Library_SelectBeta_Title" "Chọn Beta"
"Library_SelectBeta_PrivateTitle" "Nhận một mật khẩu để mở khỏa thử nghiệm kín."
"Library_SelectBeta_BetaPassword" "MÃ TRUY CẬP"
"Library_SelectBeta_PrivateButton" "KIỂM TRA"
"Library_SelectBeta_NoBeta" "Không có thử nghiệm công khai cho trò chơi này."
"Library_SelectBeta_None" "Trống"
"Library_SelectCategory_Title" "Chọn hạng mục"
"Library_SelectCategory_CodeLabel" "Chọn hạng mục cho {s:gamename}"
"Library_SelectCategory_CodeLabel_desc" "Chọn thể loại/mục bạn muốn áp dụng cho {s:gamename}. Thể loại và mục sau đó có thể dùng kết hợp với chức năng bộ lọc khi bạn tìm duyệt trong thư viện trò chơi của mình."
"Library_SelectCategory_None" "Không"
"Library_SelectCategory_AddCategory" "TẠO HẠNG MỤC MỚI..."
"Library_CreateCategory_Title" "Tạo hạng mục mới"
"Library_CreateCategory_CodeLabel" "Nhập hạng mục mới cho {s:gamename}"
"Library_SetAppLanguage_Title" "Chọn ngôn ngữ"
"Library_SetAppLanguage_Label" "Chọn ngôn ngữ cho {s:gamename}"
"Community_SpoofNotice" "{s:userspoof}"
"Community_Pending_Gift" "Quà mới"
"HowToStream_Title" "STEAM REMOTE PLAY"
"HowToStream_ToStream" "Để stream {s:apptype} của bạn"
"HowToStream_Step1" "Đăng nhập vào Steam trên máy của bạn dùng cùng tài khoản Steam bạn đang đăng nhập tại đây (tài khoản\"{s:account}\")."
"HowToStream_Step2" "Nếu bạn gặp sự cố phát sóng qua mạng không dây, bạn có thể cần kết nối mạng của mình bằng cáp để tối ưu hóa hiệu suất phát."
"SteamUI_StreamingIntro_Title" "Chào mừng đến Steam Remote Play"
"SteamUI_StreamingIntro" "Bạn sắp sửa chạy trò chơi này từ một máy tính khác và chơi nó tại đây bằng Steam Remote Play."
"SteamUI_StreamingIntro2" "Trải nghiệm của bạn có thể thay đổi phụ thuộc vào phần cứng và mạng tại nhà bạn. Để cải thiện chất lượng, hãy vào mục thiết lập Remote Play."
"SteamUI_StreamClient_Failed_Title" "Trình phát trực tuyến gặp trục trặc"
"SteamUI_StreamClient_Failed" "Trình phát trực tuyến tự thoát đột ngột ({d:error})"
"SteamUI_StreamClient_Failed_Connect" "Không thể kết nối tới máy tính từ xa."
"SteamUI_StreamClient_Failed_Proto" "Phiên bản của Steam cài đặt trên máy tính nội bộ và máy tính từ xa không khớp."
"SteamUI_StreamClient_Failed_Auth" "Xác thực thất bại."
"SteamUI_StreamClient_Failed_DirectX" "Xin hãy cài đặt DirectX runtime từ trang web của Microsoft."
"SteamUI_StreamLaunch_Failed_Title" "Không thể bắt đầu phát sóng"
"SteamUI_StreamLaunch_RequiresUI" "Việc chạy trò chơi này cần sự can thiệp của người dùng.\n\nHãy tự khởi động máy tính ở xa rồi mới tiếp tục phát sóng tiếp từ đây."
"SteamUI_StreamLaunch_AccessDenied" "Vấn đề xác thực."
"SteamUI_StreamLaunch_Unsupported" "Trò chơi này hiện tại không hỗ trợ phát sóng."
"SteamUI_StreamLaunch_ScreenLocked" "Màn hình này bị khóa trên máy tính điều khiển từ xa."
"SteamUI_StreamLaunch_Broadcasting" "Máy tính từ xa hiện đang dùng phát sóng Steam nên không thể khởi chạy phiên Remote Play."
"SteamUI_StreamLaunch_OtherGameRunning" "Hiện đã có một trò chơi khác được chạy trên máy tính điều khiển từ xa."
"SteamUI_StreamLaunch_Timeout" "Hết thời gian chờ buổi phát sóng khởi động."
"SteamUI_StreamLaunch_InstallRequiresUI" "Trò chơi này cần sự can thiệp của người dùng để cài đặt.\n\nHãy cài đặt thủ công trên máy tính điều khiển từ xa."
"SteamUI_StreamLaunch_Failed" "Không thể khởi động buổi phát sóng."
"SteamUI_StreamLaunch_InstallDrivers" "Bạn cần tải thêm driver để có thể phát sóng.\n\nVui lòng theo chỉ dẫn từ Steam trên máy tính truy cập từ xa."
"SteamUI_StreamLaunch_TransportUnavailable" "Phát sóng bên ngoài nhà hiện không khả dụng, hãy thử lại sau."
"Steam_InstallAudioCaptureDriver_Title" "Cập nhật driver âm thanh"
"Steam_InstallAudioCaptureDriver_Text" "Steam cần phải cập nhật driver âm thanh, có thể sẽ cần khởi động lại hệ thống."
"Steam_InstallGamepadInputDriver_Title" "Cập nhật driver tay cầm"
"Steam_InstallGamepadInputDriver_Text" "Steam cần phải cập nhật driver tay cầm, có thể sẽ cần khởi động lại hệ thống."
"Steam_InstallGamepadInputDriver_RestartText" "Bạn sẽ cần phải khởi động lại Steam sau khi cài driver tay cầm."
"SteamUI_RemoteDeviceAuthorization_Title" "Cấp phép cho thiết bị"
"SteamUI_RemoteDeviceAuthorization_Text" "Xin nhập mã xác nhận để cho phép {s:devicename} kết nối và chạy trò chơi."
"Steam_OtherSessionPlaying_Title" "Lỗi - Steam"
"Steam_OtherSessionPlaying_Text" "Bạn đang đăng nhập trên một máy tính khác cũng đang chạy \"{s:existing_app}\".\nKhởi động \"{s:existing_app}\" tại đây sẽ ngắt phiên sử dụng kia khỏi Steam."
"SteamUI_JoinDialog_KickSessions_Error" "Không thể ngắt kết nối các phiên khác đang sử dụng \"{s:existing_app}\"."
"Steam_VideoPlayer_Title" "Lỗi - Trình phát video"
"Steam_VideoPlayer_LaunchError" "Đã có lỗi xảy ra khi khởi động trình chạy video Steam"
"Steam_Video360Player_Title" "Lỗi - Steam 360 Video Player"
"Steam_Video360Player_LaunchError" "Để xem video Steam 360 thì cần phải cài trình phát video Steam 360.\n\nBạn sẽ cần thoát Big Picture, rồi từ mục công cụ trên thư viện Steam, nhấp đôi vào mục Steam 360 Video Player để bắt đầu cài đặt."
"Steam_Video360PlayerInstall_Title" "Trình phát video 360 Steam"
"Steam_Video360PlayerInstall_Message" "Để xem Video 360 bạn cần phải cài đặt Steam 360 Video Player.\n\nHoàn thành việc cài đặt và bấm nút Xem trên video 360 đó để bắt đầu thưởng thức."
"Settings_SteamController" "Steam Controller"
"SettingsSteamController_ResetSettings" "Khôi phục mặc định"
"SettingsSteamController_ResetSettingsTitle" "Đặt lại thiết lập Steam Controller"
"SettingsSteamController_ResetSettingsConfirm" "Hành động này sẽ đặt lại các thiết lập trên trang này về giá trị mặc định.\nCác thao tác nút đã lưu của bạn sẽ không bị ảnh hưởng."
"SettingsSteamController_DoubleTapBeepEnabled" "Cho phép tiếng bíp khi nhấn hai lần"
"SettingsSteamController_TrackballRotationAngle" "Góc bàn cảm ứng"
"SettingsSteamController_MouseSensitivity" "Độ nhạy chuột"
"SettingsSteamController_MouseAcceleration" "Độ gia tốc chuột"
"Settings_RemoteControl" "Điều khiển từ xa"
"SettingsRemoteControl_Title" "Truy cập điều khiển từ xa"
"SettingsRemoteControl_Text" "Để dùng Steam điều khiển từ xa, một thiết bị cần phải nối cặp. Dưới đây, bạn có thể tìm danh sách các thiết bị bạn đã cặp với nhau hay chặn lại. Bạn có thể gỡ cặp hoặc bỏ chặn với bất kì thiết bị nào trong danh sách."
"SettingsRemoteControl_DevicesHeader" "THIẾT BỊ"
"SettingsRemoteControl_Enable" "Bật điều khiển từ xa"
"SettingsRemoteControl_Name" "TÊN THIẾT BỊ"
"SettingsRemoteControl_NameUnknown" "Thiết bị chưa đặt tên"
"SettingsRemoteControl_Access" "TRUY CẬP"
"SettingsRemoteControl_Time" "TRUY CẬP LẦN CUỐI"
"SettingsRemoteControl_Time_Entry" "{t:l:access_date}"
"SettingsRemoteControl_TimeUnknown" "Không rõ"
"SettingsRemoteControl_Paired" "CÓ CẶP"
"SettingsRemoteControl_Blocked" "ĐÃ CHẶN"
"SettingsRemoteControl_Unpair" "BỎ BẮT CẶP THIẾT BỊ NÀY"
"SettingsRemoteControl_Unblock" "BỎ CHẶN THIẾT BỊ NÀY"
"SettingsAudio_Steam" "Thiết lập âm thanh Steam"
"SettingsAudio_Hardware" "Thiết lập âm thanh hệ thống"
"Settings_Broadcast" "Phát sóng"
"Settings_Broadcast_Disabled" "Vô hiệu hóa phát sóng"
"Settings_Broadcast_InviteOnly" "Chỉ có bạn bè tôi mời mới có thể xem"
"Settings_Broadcast_FriendsApprove" "Bạn bè có thể yêu cầu muốn xem"
"Settings_Broadcast_FriendsAllowed" "Cho phép bạn bè coi"
"Settings_Broadcast_FriendsPublic" "Bất kì ai cũng thể coi"
"Settings_Broadcast_Bitrate3500" "3500 kbit/s"
"Settings_Broadcast_Bitrate3000" "3000 kbit/s"
"Settings_Broadcast_Bitrate2500" "2500 kbit/s"
"Settings_Broadcast_Bitrate2000" "2000 kbit/s"
"Settings_Broadcast_Bitrate1500" "1500 kbit/s"
"Settings_Broadcast_Bitrate1000" "1000 kbit/s"
"Settings_Broadcast_Bitrate750" "750 kbit/s"
"Settings_Broadcast_1080p" "1920x1080 (1080p)"
"Settings_Broadcast_720p" "1280x720 (720p)"
"Settings_Broadcast_480p" "854x480 (480p)"
"Settings_Broadcast_360p" "640x360 (360p)"
"Settings_Broadcast_IncludeDesktop" "Ghi ảnh màn hình kể cả khi không trong trò chơi"
"Settings_Broadcast_RecordMic" "Ghi và phát sóng âm míc của tôi"
"Settings_Broadcast_ShowDebugInfo" "Hiện thông số tải lên"
"Settings_Broadcast_ShowChat" "Hiện phòng trò chuyện trong trò chơi"
"Settings_Broadcast_PermissionsHeader" "Thiết lập riêng tư"
"Settings_Broadcast_BitrateHeader" "Bitrate tối đa"
"Settings_Broadcast_DimensionsHeader" "Độ phân giải video"
"Settings_Broadcast_ShowChat_Off" "Tắt"
"Settings_Broadcast_ShowChat_LeftTop" "Trái trên cùng"
"Settings_Broadcast_ShowChat_RightTop" "Phải trên cùng"
"Settings_Broadcast_ShowChat_RightBottom" "Phải dưới đáy"
"Settings_Broadcast_ShowChat_LeftBottom" "Trái dưới đáy"
"Settings_Broadcast_Disabled_System" "Phát sóng Steam hiện không hỗ trợ trên hệ điều hành này."
"Settings_Broadcast_Disabled_System_Windows_Compat_Enabled" "Phát sóng Steam yêu cầu Windows 7 hoặc cao hơn. \n\n Xin vui lòng bỏ mọi thiết lập tương thích Windows khác cho mọi người dùng\n dưới thanh tính năng (properties) cho Steam.exe và khởi động lại Steam."
"Settings_Broadcast_Disabled_User" "Tài khoản của bạn không đủ đặc quyền để phát sóng trực tiếp."
"Broadcast_Playback" "TRỰC TIẾP"
"Broadcast_SpectatorCount" "{d:NumViewers}"
"Broadcast_RequestCount" "{d:NumRequests}"
"Broadcast_Notification_Header" "YÊU CẦU XEM"
"Broadcast_Notification_Joined_Public" "Một người dùng đã vào kênh phát sóng công khai của bạn"
"Broadcast_Notification_Stopped_Public" "Mọi người dùng đã ngừng xem buổi phát sóng công cộng của bạn"
"Broadcast_Notification_Is_Watching" "đang xem bạn phát sóng"
"Broadcast_Notification_Viewer_Request" "muốn xem bạn chơi"
"Broadcast_Notification_Viewer_Request_Overlay" "{s:friend}"
"Broadcast_Notification_Accept_Request" "Đồng ý"
"Broadcast_Notification_Ignore_Request" "Phớt lờ"
"Broadcast_Notification_AvailableToWatch_Title" "Đã bật phát sóng!"
"Broadcast_Notification_AvailableToWatch_Friends" "Bạn bè có thể theo dõi bạn phát sóng vào bất cứ lúc nào."
"Broadcast_Notification_AvailableToWatch_Public" "Bất kỳ người dùng Steam nào cũng có thể theo dõi bạn phát sóng vào bất cứ lúc nào."
"Broadcast_FirstTime_Title" "Phát sóng Steam"
"Broadcast_FirstTime_Header" "Với tính năng phát sóng Steam, bạn có thể phát sóng trò chơi của mình và xem người khác chơi."
"Broadcast_FirstTime_PermissionHeader" "Người bạn {s:persona} muốn xem bạn chơi. Bạn muốn tùy chỉnh việc phát sóng như thế nào?"
"Broadcast_FirstTime_DesktopOnly" "Mặc định, chỉ có trò chơi của bạn có thể được xem. Màn hình desktop của bạn sẽ không lên sóng."
"Broadcast_FirstTime_FAQ" "Đọc FAQ về phát sóng Steam"
"Broadcast_FirstTime_OK" "OK"
"Broadcast_FirstTime_Cancel" "Hủy"
"Broadcast_FirstTime_ViewerRequest" "{s:friend} muốn xem bạn chơi {s:gamename}"
"StreamingOverlay_Title" "REMOTE PLAY"
"StreamingOverlay_Status" "Hiện đang truyền từ: \n{s:hostname}"
"StreamingOverlay_FooterButton" "XEM TRẠNG THÁI REMOTE PLAY"
"StreamingDetails_Title" "Trạng thái Remote Play"
"StreamingDetails_Status" "Máy chủ: {s:hostname}\nKhách: {s:clientname}\n{s:streamres} với {s:streamfps} FPS\n{s:streamrate} kilobit/sec\n\nĐộ trễ mã hóa: {s:latencyencode}\nĐộ trễ đường truyền: {s:latencynetwork} +/- {s:latencynetworkstddev}\nĐộ trễ giải mã: {s:latencydecode}\n\nChất lượng mạng: {s:networkquality}"
"StreamingDetails_ButtonModifySettings" "SỬA THIẾT LẬP"
"SettingsVoice_VoiceOutputtoInput" "Dùng chung với đầu ra âm thanh"
"SettingsAudioConfig_BeginWizard" "Cấu hình lại âm thanh"
"SettingsAudio_Port" "Cổng ra âm thanh"
"SettingsAudio_Card" "Card âm thanh bên trong và cổng"
"SettingsAudio_Card_Information" "Thiết lập này quyết định card âm thanh và cổng nào trong máy tính hoặc thiết bị console của bạn sẽ được dùng để xử lý âm thanh. Thông thường có một card âm thanh được cài sẵn với bo mạch chủ, nhưng một số hệ thống có thêm card âm thanh rời cũng có thể thực hiện chức năng này."
"SettingsAudio_Card_ToDo" "Vui lòng chọn thiết bị bạn muốn sử dụng: "
"SettingsAudio_Profile" "Biểu diễn âm thanh"
"SettingsAudio_Profile_Information" "Thiết lập này cho phép bạn chọn cách mà âm thanh sẽ được biểu diễn. Thông thường, bạn có thể chọn giữa mono, stereo, hay nhiều kiểu khác nhau của âm thanh vòm."
"SettingsAudio_Profile_ToDo" "Xin vui lòng chọn một cách biểu diễn âm thanh từ danh sách dưới đây:"
"SettingsAudio_Codec" "Codec kĩ thuật số của cổng"
"SettingsAudio_Codec_Information" "Nếu hệ thống âm thanh của bạn có thể xử lý codec kỹ thuật số một cách tự nhiên, bạn có thể chọn các codec sẵn có khỏi phải chuyển mã. Việc phát sóng kỹ thuật số được mã hóa theo cách bạn chọn bên dưới sẽ không cần chuyển mã bởi hệ thống này. Điều này chỉ dùng cho các ứng dụng media. Bạn có thể tham khảo sổ hướng dẫn ứng dụng media của mình để quyết định các thiết lập này."
"SettingsAudio_Codec_NoDigital" "Đầu ra kĩ thuật số chưa được chọn. Xin vui lòng quay lại và chọn cổng ra kĩ thuật số để kích hoạt các codec này."
"SettingsAudio_Codec_ToDo" "Xin vui lòng chỉ định codec nào sẽ được truyền qua mà không phải chuyển mã:"
"SettingsVoice_InputPort" "Cổng thu âm"
"SettingsAudio_AC3" "AC3 Pass-through"
"SettingsAudio_EAC3" "Cổng ra EAC3 "
"SettingsAudio_DTS" "DTS Pass-through"
"SettingsAudio_Failed" "Thiết lập âm thanh không có sẵn. Không thể kết nối tới dịch vụ âm thanh."
"Settings_AlienFX" "Alien FX"
"Settings_AlienFXDescription" "Chọn hiệu ứng dùng cho vùng phát sáng cho hộp Alienware của bạn."
"Settings_AlienFXHeader" "Alien FX"
"Settings_AlienFXBrightness" "Độ sáng"
"Community_PostStatusFailure" "Xin thứ lỗi, đã có lỗi xảy ra khi đăng trạng thái của bạn."
"Community_Notifications" "Thông báo bình luận"
"Community_Achievements" "Thành tựu"
"Community_FriendsWhoPlay" "Bạn bè đã dùng qua"
"SteamUI_AddController_Title" "Đang tìm Steam Controller..."
"SteamUI_AddController_HowToPair" "Vui lòng ấn và giũ phím X trong khi đang bật Steam Controller của bạn."
"BigPicture_YouHaveNPendingInvites" "Xem {d:InviteCount} lời mời kết bạn đang chờ"
"Screenshots_Screenshots" "ẢNH CHỤP"
"Screenshots_Screenshots_lwr" "Ảnh chụp"
"Screenshots_TimeTaken" "{t:l:timetaken}"
"Screenshots_AllGames" "Tất cả trò chơi"
"Screenshots_SizeOnDisk" "{s:sizeondisk}"
"Screenshots_NoScreenshots" "Bạn không có ảnh chụp nào được lưu. Khi đang chơi, ấn nút tắt bên dưới để chụp hình. Rồi sau đó bạn có thể đăng trên Cộng đồng Steam cũng như Facebook, Twitter, hay các mạng xã hội khác."
"Screenshots_KeyboardHeader" "Phím tắt bàn phím"
"Screenshots_ControllerHeader" "Phím tắt tay cầm"
"Screenshots_ViewFullscreen" "XEM TOÀN MÀN HÌNH"
"Store_LoadingError" "Steam không thể nạp khu vực cửa hàng được yêu cầu. Xin vui lòng thử lại."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Cancel" "KHÔNG PHẢI LÚC NÀY"
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Continue" "CẬP NHẬT"
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Done" "OK"
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Title" "Cập nhật firmware"
"SteamUI_UpdateControllerFirmwareComplete_Title" "Cập nhật firmware hoàn thành"
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Intro" "Đã có firmware mới cho Steam Controller của bạn. Cập nhật sẽ mất đến một phút."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Install" "Firmware mới đang được cài vào tay cầm.\nXin vui lòng đừng ngắt kết nối tay cầm.\nCập nhật có thể mất đến một phút."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_InstallW" "Phần mềm điều khiển mới đang được cài cho tài cầm của bạn.\nVui lòng không tắt tay cầm.\nCập nhật này có thể mất tới một phút."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_InstallAuto" "Đang thử cập nhật lại firmware...\nNếu lỗi vẫn tiếp tục, hãy thử đưa tay cầm lại gần điểm nhận tín hiệu hoặc thử kết nối bằng cáp USB."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Finished" "Firmware Steam Controller của bạn đã được cập nhật."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Fallback" "Bắt đầu cập nhật firmware."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_SearchForVolume" "Đang tìm Mass Storage Bootloader. Quá trình này có thể tốn một phút trên một số thiết bị."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Fallback_Finished" "Firmware đã được cập nhật, tháo cổng USB để tiếp tục."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Failure_fiowrite" "Cập nhật firmware thất bại: ERROR-fiowrite. Vui lòng liên hệ hỗ trợ của Steam."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Failure_bin" "Cập nhật firmware thất bại: ERROR-bin. Vui lòng liên hệ hỗ trợ của Steam."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Failure_empty" "Cập nhật firmware thất bại: ERROR-empty. Vui lòng liên hệ hỗ trợ của Steam."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Failure_platform" "Cật nhật firmware thất bại: nền tảng của bạn hiện tại chưa được hỗ trợ."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Failure_NoVolume" "Không tìm thấy Mass Storage bootloader. Vui lòng kiểm tra kết nối thiết bị usb của bạn."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_Disconnect" "Steam Controller bị ngắt kết nối khi đang cập nhật firmware. Bạn sẽ có dịp khác để nâng cấp firmware khi nó được kết nối lại."
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_WiredUpdate" "Tay cầm của bạn yêu cầu cần nối dây để cập nhật.\n\nKết nối tới tay cầm của bạn bằng dây USB, và cập nhật sẽ tự động bắt đầu.\n"
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_UpdateTitle" "Cập nhật firmware tay cầm"
"SteamUI_UpdateControllerFirmware_HardFailure" "Cảnh báo: Một trong những Steam Controller của bạn đã bị ngắt, và chúng sẽ không thể được tái thiết lập hay lập trình lại cho các trò chơi vì firmware của chúng lỗi thời và Steam không thể lấy thông tin về firmware đã được cập nhật."
"SteamUI_UpdateDongleFirmware_OutofDate" "LỖI: Bộ phát tín hiệu tay cầm bạn xài quá cũ. Hãy mua một cái mới từ Đội tay cầm."
"SteamUI_UpdateDongleFirmware_OutofDateHeader" "Bộ phát tín hiệu tay cầm lỗi thời"
"SteamUI_SystemResetConfirmation_Title" "Khởi động lại hệ thống"
"SteamUI_SystemResetConfirmation_Intro" "Bạn có chắc muốn làm điều này không?"
"SteamUI_StreamingSystemResetConfirmation_Intro" "Bạn có chắc mình muốn làm điều này không?\nNếu Steam không chạy và tự động đăng nhập khi khởi động, bạn sẽ cần phải đăng nhập vào Steam trên máy của mình khi nó được khởi động lại."
"SteamUI_SystemSuspendConfirmation_Title" "Tạm ngưng hệ thống"
"SteamUI_SystemSuspendConfirmation_Intro" "Bạn có chắc muốn làm điều này không?"
"SteamUI_StreamingSystemSuspendConfirmation_Intro" "Bạn có chắc mình muốn làm điều này không?\nNếu máy của bạn không hỗ trợ tính năng Wake On Lan (bật hoặc khởi động máy từ xa), hoặc ở trên một hệ thống mạng khác, bạn sẽ cần phải bật khởi động máy một cách thủ công."
"SteamUI_SystemShutdownConfirmation_Title" "Tắt hệ thống"
"SteamUI_SystemShutdownConfirmation_Intro" "Bạn có chắc muốn làm điều này không?"
"SteamUI_StreamingSystemShutdownConfirmation_Intro" "Bạn có chắc mình muốn làm điều này không?\nNếu máy của bạn không hỗ trợ tính năng Wake On Lan (bật hoặc khởi động máy từ xa), hoặc ở trên một hệ thống mạng khác, bạn sẽ cần phải khởi động máy thủ công và đảm bảo rằng mình đã đăng nhập được vào Steam."
"SteamUI_SystemPowerConfirmation_Confirm" "Xác nhận"
"SteamUI_SystemPowerConfirmation_Cancel" "Hủy"
"SteamUI_QuitBigPicture_Title" "Không thể thoát - Trò chơi đang chạy"
"SteamUI_QuitBigPicture_Intro" "Hãy thoát tất cả các trò chơi trước khi đóng chế độ Big Picture. Ép đóng chế độ Big Picture sẽ khiến các tính năng Steam như hỗ trợ tay cầm ngừng hoạt động trên trò chơi đang sử dụng."
"SteamUI_QuitBigPicture_ForceQuit" "Ép đóng"
"SteamUI_ConfirmPassword_Select" "CHỌN"
"SteamUI_ConfirmPassword_EnterPassword" "Nhập mật khẩu của bạn để tiếp tục"
"SteamUI_ConfirmPassword_Password" "GỬI"
"SteamUI_ConfirmPassword_FailureTitle" "MẬT KHẨU KHÔNG ĐÚNG"
"SteamUI_ConfirmPassword_Failure" "Mật khẩu không đúng, xin hãy thử lại."
"LostAuthenticator_Title" "Đặt lại chứng thực"
"LostAuthenticator_SendingSms_Description" "Vì tài khoản của bạn liên kết với điện thoại, chúng tôi đang gửi một tin nhắn kèm mã xác nhận tới điện thoại của bạn."
"LostAuthenticator_Password_Description" "Trước khi chúng tôi có thể đặt lại bộ chứng thực Steam Guard của bạn, chúng tôi cần mật khẩu tài khoản của bạn. Xin vui lòng nhập phía dưới."
"LostAuthenticator_Password" "Mật khẩu"
"LostAuthenticator_ShowPassword" "Hiện mật khẩu"
"LostAuthenticator_SmsOrRecoveryCode" "Nếu bạn nhớ mã được cho khi bạn đăng ký chứng thực (nó bắt đầu bằng chữ R theo sau bởi các ký tự) bạn có thể dùng nó để đặt lại chứng thực.\n\nCòn không chúng tôi có thể gửi một SMS đến điện thoại được đăng ký với tài khoản của bạn."
"LostAuthenticator_UseRCode" "Tôi nhớ mã đăng ký của mình"
"LostAuthenticator_UseSms" "Gửi mã SMS vào điện thoại của tôi"
"LostAuthenticator_EnterRecoveryCode_Description" "Xin vui lòng nhập mã xác thực đăng ký phía dưới (nó giống như chữ R và kèm theo chữ số)"
"LostAuthenticator_EnterSmsCode_Description" "Xin vui lòng nhập mã SMS chúng tôi vừa gửi qua điện thoại của bạn."
"LostAuthenticator_RCode" "Mã khôi phục (Nhìn giống chữ R......)"
"LostAuthenticator_SmsCode" "Mã SMS"
"LostAuthenticator_Working" "Vui lòng đợi..."
"LostAuthenticator_Success_Description" "Thành công! Bạn đã gỡ bỏ xác thực Steam Guard từ tài khoản của bạn.\n\nBây giờ bạn có thể đăng nhập mà không cần xác thực."
"LostAuthenticator_Error_Description" "Xin thứ lỗi, đã có lỗi xảy ra khi đặt lại bộ chứng thực của bạn."
"LostAuthenticator_IncorrectPassword" "Xin thứ lỗi, mật khẩu sai. Xin vui lòng thử lại."
"AccountRecovery_SmsError_Title" "Ối!"
"AccountRecovery_SmsError_Desciption" "Xin thứ lỗi, chúng tôi có một vấn đề khi gửi SMS đến điện thoại của bạn."
"AccountRecovery_SmsError_RateLimit" "Chúng tôi đã gửi quá nhiều tin nhắn đến điện thoại hoặc tài khoản của bạn. Xin vui lòng đợi trong một lúc trước khi thử lại."
// "LostAuthenticator_GetCodes_Description" "Next we need the code that we just sent you in email, and the code that you were given to write down when you signed up for the authenticator (it starts with R and ends in some digits)."
// "LostAuthenticator_BadCodesError" "Bad email code or sign-up code, please try again."
// "LostAuthenticator_Description" "We need some information to remove the Steam Guard authenticator from your account, starting with your account name and current password."
// "LostAuthenticator_NextField" "Next"
// "LostAuthenticator_ValidationCode" "Email code"
// "LostAuthenticator_Working" "Working"
"You_Are_Offline" "Bạn đang ở chế độ ngắt mạng"
"You_Are_Offline2" "Nội dung này không hiện hữu trong chế độ ngắt mạng. Để thoát chế độ ngắt mạng và xem nội dung này, quay lại trình đơn chính và chọn nút ngắt mạng ở hàng đầu tiên."
"Community_Offline2" "Các nội dung cộng đồng không hiện hữu khi ở chế độ ngắt mạng. Để thoát khỏi chế độ ngắt mạng và xem nội dung cộng đồng, quay trở lại thanh công cụ chính và chọn nút Ngắt mạng ở hàng trên cùng."
"Profile_Offline2" "Nội dung hồ sơ của bạn không hiện hữu ở chế độ ngắt mạng. Để thoát khỏi chế độ ngắt mạng và xem nội dung cộng đồng, quay trở lại thanh công cụ chính và chọn nút Ngắt mạng ở hàng trên cùng."
"Panel_Download_Error" "Có lỗi xảy ra"
"Panel_Download_Error2" "Một lỗi không mong muốn đã xảy ra trong khi lấy thông tin từ Steam."
"Broadcast_ChatJoined" "{s:persona} đã tham gia trò chuyện"
"Broadcast_ChatLeft" "{s:persona} đã rời phòng trò chuyện"
"Broadcast_ChatMuted" "Đã tắt tiếng {s:persona}"
"SettingsInterface_DeleteAllCookies" "Xóa tất cả cookie của trình duyệt"
"SettingsInterface_DeleteTitle" "Xóa Cookies"
"SettingsInterface_DeleteMsg" "Xóa mọi dữ liệu cookies trình duyệt Steam?"
"SettingsInterface_ClearWebCache" "Xóa bộ nhớ đệm trình duyệt"
"SettingsInterface_ClearWebCacheTitle" "Xóa bộ nhớ đệm trình duyệt"
"SettingsInterface_ClearWebCacheMsg" "Xóa mọi tệp trong bộ nhớ đệm của trình duyệt web cài sẵn của Steam?"
"SettingsDiskManagement_UnknownApp" "Không rõ tên"
"Settings_DiskManagement" "Quản lý ổ cứng"
"Settings_DiskManagement_Intro" "Các vật phẩm sau đã được vài vào ổ cứng tại máy của bạn. Để làm trống ổ cứng, bạn có thể chọn xóa bớt nội dung hiện tại được lưu trên ổ cứng. Lưu ý rằng vật phẩm bị xóa vẫn tồn tại trong thư viện Steam của bạn, một khi đã xóa, bạn sẽ phải tải lại chúng để có thể chơi."
"Settings_DiskManagement_Folder" "Chọn thư mục thư viện"
"Settings_DiskManagement_App" "SẢN PHẨM"
"Settings_DiskManagement_Size" "DUNG LƯỢNG TRÊN Ổ CỨNG"
"Settings_DiskManagement_AppName" "{s:appname}"
"SettingsDiskManagement_Delete_Title" "Xóa sản phẩm này?"
"SettingsDiskManagement_Delete_Description" "Bạn có chắc muốn xóa {s:appname}? Để sử dụng nó trong tương lai bạn sẽ cần phải tải lại."
"SettingsDiskManagement_ViewInLibrary" "XEM TRONG THƯ VIỆN"
"SettingsDiskManagement_DeleteApp" "XÓA"
"SettingsDiskManagement_MakeDefaultFolder" "LẬP LÀM THƯ MỤC MẶC ĐỊNH"
"SettingsDiskManagement_UnknownDisk" "Không rõ"
"SettingsDiskManagement_AvailableDisk" "Bạn hiện có {s:freehdd} trống trên ổ đĩa."
"SettingsDiskManagement_IsDefaultFolder" "(Mặc định)"
"Settings_DiskManagement_Select" "CHỌN"
"Country_AD" "Andorra"
"Country_AE" "Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất"
"Country_AF" "Afghanistan"
"Country_AG" "Antigua & Barbuda"
"Country_AI" "Anguilla"
"Country_AL" "Albania"
"Country_AM" "Armenia"
"Country_AO" "Angola"
"Country_AQ" "Nam Cực"
"Country_AR" "Argentina"
"Country_AS" "Samoa (Hoa Kỳ)"
"Country_AT" "Áo"
"Country_AU" "Úc"
"Country_AW" "Aruba"
"Country_AX" "Quần đảo Aaland"
"Country_AZ" "Azerbaijan"
"Country_BA" "Bosnia & Herzegovina"
"Country_BB" "Barbados"
"Country_BD" "Bangladesh"
"Country_BE" "Bỉ"
"Country_BF" "Burkina Faso"
"Country_BG" "Bulgaria"
"Country_BH" "Bahrain"
"Country_BI" "Burundi"
"Country_BJ" "Benin"
"Country_BL" "St Barthelemy"
"Country_BM" "Bermuda"
"Country_BN" "Brunei"
"Country_BO" "Bolivia"
"Country_BQ" "Caribê (Hà Lan)"
"Country_BR" "Brazil"
"Country_BS" "Bahamas"
"Country_BT" "Bhutan"
"Country_BV" "Quần Đảo Bouvet"
"Country_BW" "Botswana"
"Country_BY" "Belarus"
"Country_BZ" "Belize"
"Country_CA" "Canada"
"Country_CC" "Quần Đảo Cocos (Keeling)"
"Country_CD" "Cộng hòa Dân chủ Công Gô"
"Country_CF" "Cộng hòa Trung Phi"
"Country_CG" "Cộng hòa Công Gô"
"Country_CH" "Thụy Sĩ"
"Country_CI" "Bờ Biển Ngà"
"Country_CK" "Quần đảo Cook"
"Country_CL" "Chile"
"Country_CM" "Cameroon"
"Country_CN" "Trung Quốc"
"Country_CO" "Colombia"
"Country_CR" "Costa Rica"
"Country_CU" "Cuba"
"Country_CV" "Mũi Verde"
"Country_CW" "Curacao"
"Country_CX" "Quần Đảo Christmas"
"Country_CY" "Síp"
"Country_CZ" "Cộng Hòa Séc"
"Country_DE" "Đức"
"Country_DJ" "Djibouti"
"Country_DK" "Đan Mạch"
"Country_DM" "Dominica"
"Country_DO" "Cộng hòa Dominican"
"Country_DZ" "Algeria"
"Country_EC" "Ecuador"
"Country_EE" "Estonia"
"Country_EG" "Ai Cập"
"Country_EH" "Tây Sahara "
"Country_ER" "Eritrea"
"Country_ES" "Tây Ban Nha"
"Country_ET" "Ethiopia"
"Country_FI" "Phần Lan"
"Country_FJ" "Fiji"
"Country_FK" "Quần đảo Falkland"
"Country_FM" "Micronesia"
"Country_FO" "Quần đảo Faroe"
"Country_FR" "Pháp"
"Country_GA" "Gabon"
"Country_GB" "Anh (Vương quốc Anh)"
"Country_GD" "Grenada"
"Country_GE" "Georgia"
"Country_GF" "Guiana (Pháp)"
"Country_GG" "Guernsey"
"Country_GH" "Ghana"
"Country_GI" "Gibraltar"
"Country_GL" "Greenland"
"Country_GM" "Gambia"
"Country_GN" "Guinea"
"Country_GP" "Guadeloupe"
"Country_GQ" "Xích đạo Guinea"
"Country_GR" "Hy Lạp"
"Country_GS" "Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich"
"Country_GT" "Guatemala"
"Country_GU" "Guam"
"Country_GW" "Guinea-Bissau"
"Country_GY" "Guyana"
"Country_HK" "Hồng Kông"
"Country_HM" "Đảo Heard và quần đảo McDonald"
"Country_HN" "Honduras"
"Country_HR" "Croatia"
"Country_HT" "Haiti"
"Country_HU" "Hungary"
"Country_ID" "Indonesia"
"Country_IE" "Ai Len"
"Country_IL" "Israel"
"Country_IM" "Isle of Man"
"Country_IN" "Ấn độ"
"Country_IO" "Lãnh thổ Anh Ấn Độ Dương"
"Country_IQ" "Iraq"
"Country_IR" "Iran"
"Country_IS" "Iceland"
"Country_IT" "Ý"
"Country_JE" "Jersey"
"Country_JM" "Jamaica"
"Country_JO" "Jordan"
"Country_JP" "Nhật Bản"
"Country_KE" "Kenya"
"Country_KG" "Kyrgyzstan"
"Country_KH" "Campuchia"
"Country_KI" "Kiribati"
"Country_KM" "Comoros"
"Country_KN" "Saint Kitts và Nevis"
"Country_KP" "Triều Tiên"
"Country_KR" "Hàn Quốc"
"Country_KW" "Kuwait"
"Country_KY" "Quần Đảo Cayman"
"Country_KZ" "Kazakhstan"
"Country_LA" "Lào"
"Country_LB" "Lebanon"
"Country_LC" "St Lucia"
"Country_LI" "Liechtenstein"
"Country_LK" "Sri Lanka"
"Country_LR" "Liberia"
"Country_LS" "Lesotho"
"Country_LT" "Lithuania"
"Country_LU" "Luxembourg"
"Country_LV" "Latvia"
"Country_LY" "Libya"
"Country_MA" "Ma Rốc"
"Country_MC" "Monaco"
"Country_MD" "Moldova"
"Country_ME" "Montenegro"
"Country_MF" "St Martin (phần thuộc Pháp)"
"Country_MG" "Madagascar"
"Country_MH" "Quần đảo Marshall"
"Country_MK" "Macedonia"
"Country_ML" "Mali"
"Country_MM" "Myanmar (Burma)"
"Country_MN" "Mông Cổ"
"Country_MO" "Ma Cao "
"Country_MP" "Quần đảo Bắc Mariana"
"Country_MQ" "Martinique"
"Country_MR" "Mauritania"
"Country_MS" "Montserrat"
"Country_MT" "Malta"
"Country_MU" "Mauritius"
"Country_MV" "Maldives"
"Country_MW" "Malawi"
"Country_MX" "Mexico"
"Country_MY" "Mã Lai"
"Country_MZ" "Mozambique"
"Country_NA" "Namibia"
"Country_NC" "New Caledonia"
"Country_NE" "Niger"
"Country_NF" "Đảo Norfolk"
"Country_NG" "Nigeria"
"Country_NI" "Nicaragua"
"Country_NL" "Hà Lan"
"Country_NO" "Na Uy"
"Country_NP" "Nepal"
"Country_NR" "Nauru"
"Country_NU" "Niue"
"Country_NZ" "New Zealand"
"Country_OM" "Oman"
"Country_PA" "Panama"
"Country_PE" "Peru"
"Country_PF" "Polynesia (Pháp)"
"Country_PG" "Papua New Guinea"
"Country_PH" "Philippines"
"Country_PK" "Pakistan"
"Country_PL" "Ba Lan"
"Country_PM" "St Pierre & Miquelon"
"Country_PN" "Pitcairn"
"Country_PR" "Puerto Rico"
"Country_PS" "Palestine"
"Country_PT" "Bồ Đào Nha"
"Country_PW" "Palau"
"Country_PY" "Paraguay"
"Country_QA" "Qatar"
"Country_RE" "Reunion"
"Country_RO" "Romania"
"Country_RS" "Serbia"
"Country_RU" "Nga"
"Country_RW" "Rwanda"
"Country_SA" "Ả Rập"
"Country_SB" "Quần đảo Solomon"
"Country_SC" "Seychelles"
"Country_SD" "Sudan"
"Country_SE" "Thụy Điển"
"Country_SG" "Singapore"
"Country_SH" "St Helena"
"Country_SI" "Slovenia"
"Country_SJ" "Svalbard & Jan Mayen"
"Country_SK" "Slovakia"
"Country_SL" "Sierra Leone"
"Country_SM" "San Marino"
"Country_SN" "Senegal"
"Country_SO" "Somalia"
"Country_SR" "Suriname"
"Country_SS" "Nam Sudan"
"Country_ST" "Sao Tome & Principe"
"Country_SV" "El Salvador"
"Country_SX" "St Maarten (phần thuộc Hà Lan)"
"Country_SY" "Syria"
"Country_SZ" "Eswatini"
"Country_TC" "Quần đảo Turks và Caicos"
"Country_TD" "Chad"
"Country_TF" "Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp"
"Country_TG" "Togo"
"Country_TH" "Thái Lan"
"Country_TJ" "Tajikistan"
"Country_TK" "Tokelau"
"Country_TL" "Đông Timor"
"Country_TM" "Turkmenistan"
"Country_TN" "Tunisia"
"Country_TO" "Tonga"
"Country_TR" "Thổ Nhĩ Kì"
"Country_TT" "Trinidad & Tobago"
"Country_TV" "Tuvalu"
"Country_TW" "Đài Loan"
"Country_TZ" "Tanzania"
"Country_UA" "Ukraine"
"Country_UG" "Uganda"
"Country_UM" "Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ"
"Country_US" "Hợp chủng quốc Hoa Kỳ"
"Country_UY" "Uruguay"
"Country_UZ" "Uzbekistan"
"Country_VA" "Thành Vatican"
"Country_VC" "St Vincent"
"Country_VE" "Venezuela"
"Country_VG" "Quần đảo Virgin (Anh)"
"Country_VI" "Quần đảo Virgin (Hoa Kỳ)"
"Country_VN" "Việt Nam"
"Country_VU" "Vanuatu"
"Country_WF" "Wallis & Futuna"
"Country_WS" "Tây Samoa"
"Country_YE" "Yemen"
"Country_YT" "Mayotte"
"Country_ZA" "Nam Phi"
"Country_ZM" "Zambia"
"Country_ZW" "Zimbabwe"
"Library_DLC_Installed" "ĐÃ CÀI ĐẶT"
"Library_DLC_NotInstalled" "CHƯA CÀI ĐẶT"
"Library_DLC_GameNotInstalled" "CHƯA CÀI ĐẶT"
"Library_DLC_Install" "CÀI ĐẶT"
"Library_DLC_UnInstall" "GỠ BỎ"
"Library_DLC_Purchase" "MUA"
"Library_DLC_Name" "{s:gamename}"
"Library_DLC_Installed_State" "{s:installed}"
"Library_DLC_ViewInStore" "XEM TOÀN BỘ TRONG CỬA HÀNG"
"Library_DLC_Title" "Nội dung tải xuống đã có {i:num_installed}/{i:num_available}"
"Library_Details_Manage_DLC" "Quản lý DLC"
"Library_Details_Manage_DLC_Footer" "QUẢN LÝ DLC"
"Library_Details_Manage_DLC_Cancel" "Xong"
"Library_Details_Manage_DLC_Install" "CÀI ĐẶT"
"Library_Details_Manage_DLC_Uninstall" "GỠ CÀI ĐẶT"
"Library_Details_Manage_DLC_Subtitle" "Chọn cài hoặc xóa các DLC dưới đây"
"CDNLoc_default" "mặc định"
"CDNLoc_US___Chicago" "Mỹ - Chicago"
"CDNLoc_US___New_York" "Mỹ - New York"
"CDNLoc_West_Atlantic" "Tây Đại Tây Dương"
"CDNLoc_UK___London" "Anh - London"
"CDNLoc_Germany___Frankfurt" "Đức - Frankfurt"
"CDNLoc_6___Deprecated" "6 - Lỗi thời"
"CDNLoc_Russia___Moscow" "Nga - Moscow"
"CDNLoc_South_Korea" "Hàn Quốc"
"CDNLoc_Taiwan" "Đài Loan"
"CDNLoc_US___San_Jose" "Mỹ - San Jose"
"CDNLoc_US___Phoenix" "Mỹ - Phoenix"
"CDNLoc_US___Miami" "Mỹ - Miami"
"CDNLoc_East_Atlantic" "Đông Đại Tây Dương"
"CDNLoc_France___Paris" "Pháp - Paris"
"CDNLoc_Netherlands" "Hà Lan"
"CDNLoc_Romania" "Romania"
"CDNLoc_West_Pacific" "Tây Thái Bình Dương"
"CDNLoc_East_Pacific" "Đông Thái Bình Dương"
"CDNLoc_Asia_To_Australia" "Châu Á tới Úc"
"CDNLoc_Canada___Toronto" "Canada - Toronto"
"CDNLoc_Australia_deprecated" "Úc (lỗi thời)"
"CDNLoc_New_Zealand" "New Zealand"
"CDNLoc_NA_to_SA" "Bắc Mỹ tới Nam Mỹ"
"CDNLoc_West_Africa_to_UK" "Tây Phi tới Anh"
"CDNLoc_Brazil" "Brazil"
"CDNLoc_South_Africa___Johannesburg" "Nam Phi - Johannesburg"
"CDNLoc_Australia___NSW__Telstra_" "Úc - NSW (Telstra)"
"CDNLoc_Australia___NSW__Internode_" "Úc - NSW (Internode)"
"CDNLoc_Iceland__Greenland__and_Faroe_Islands" "Iceland, Greenland, và Quần đảo Faroe"
"CDNLoc_Israel" "Israel"
"CDNLoc_US___Seattle" "Mỹ - Seattle"
"CDNLoc_Japan" "Nhật Bản"
"CDNLoc_China___Hong_Kong" "Trung Quốc - Hồng Kông"
"CDNLoc_Thailand" "Thái Lan"
"CDNLoc_Singapore" "Singapore"
"CDNLoc_India___Mumbai" "Ấn Độ - Mumbai"
"CDNLoc_Italy" "Ý"
"CDNLoc_Poland" "Ba Lan"
"CDNLoc_Russia___Yekaterinburg" "Nga - Yekaterinburg"
"CDNLoc_Spain___Portugal" "Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha"
"CDNLoc_Denmark" "Đan Mạch"
"CDNLoc_Czech_Republic" "Cộng Hòa Séc"
"CDNLoc_Greece" "Hy Lạp"
"CDNLoc_Indonesia" "Indonesia"
"CDNLoc_Philippines" "Philippines"
"CDNLoc_China___Beijing" "Trung Quốc - Bắc Kinh"
"CDNLoc_China___Shanghai" "Trung Quốc - Thượng Hải"
"CDNLoc_China___Chengdu" "Trung Quốc - Chengdu"
"CDNLoc_US___Denver" "Mỹ - Denver"
"CDNLoc_US___Atlanta" "Mỹ - Atlanta"
"CDNLoc_Australia___QLD" "Úc - QLD"
"CDNLoc_Australia___NSW" "Úc - NSW"
"CDNLoc_Australia___VIC" "Úc - VIC"
"CDNLoc_Australia___SA" "Úc - SA"
"CDNLoc_Australia___WA" "Úc - WA"
"CDNLoc_Australia___NSW__3FL_" "Úc - NSW (3FL)"
"CDNLoc_Australia___VIC__Gamespace_" "Úc - VIC (Gamespace)"
"CDNLoc_Australia___SA__Adam_Internet_" "Úc - SA (Adam Internet)"
"CDNLoc_Australia___SA__Internode_" "Úc - SA (Internode)"
"CDNLoc_Australia___WA__3FL_" "Úc - WA (3FL)"
"CDNLoc_Australia___WA__EGN_" "Úc - WA (EGN)"
"CDNLoc_Russia___Novosibirsk" "Nga - Novosibirsk"
"CDNLoc_US___Washington,_DC" "Mỹ - Washington, DC"
"CDNLoc_US___Los_Angeles" "Mỹ - Los Angeles"
"CDNLoc_US___Dallas" "Mỹ - Dallas"
"CDNLoc_Sweden" "Thụy Điển"
"CDNLoc_Norway" "Na Uy"
"CDNLoc_Finland" "Phần Lan"
"CDNLoc_Ireland" "Ai-len"
"CDNLoc_Cambodia" "Campuchia"
"CDNLoc_Vietnam" "Việt Nam"
"CDNLoc_Malaysia" "Mã Lai"
"CDNLoc_Ukraine" "Ukraine"
"CDNLoc_US___San_Diego" "US - San Diego"
"CDNLoc_US___Sacramento" "US - Sacramento"
"CDNLoc_US___Minneapolis" "US - Minneapolis"
"CDNLoc_US___St._Louis" "US - St. Louis"
"CDNLoc_US___Houston" "US - Houston"
"CDNLoc_US___Detroit" "US - Detroit"
"CDNLoc_US___Pittsburgh" "US - Pittsburgh"
"CDNLoc_Canada___Montreal" "Canada - Montreal"
"CDNLoc_US___Boston" "US - Boston"
"CDNLoc_US___Philadelphia" "US - Philadelphia"
"CDNLoc_US___Charlotte" "US - Charlotte"
"CDNLoc_UK___Manchester" "UK - Manchester"
"CDNLoc_Belgium" "Bỉ"
"CDNLoc_Germany___Dusseldorf" "Germany - Dusseldorf"
"CDNLoc_Switzerland" "Thụy Sĩ"
"CDNLoc_Germany___Hamburg" "Đức - Hamburg"
"CDNLoc_Germany___Berlin" "Đức - Berlin"
"CDNLoc_Germany___Munich" "Đức - Munich"
"CDNLoc_Austria" "Áo"
"CDNLoc_Hungary" "Hungary"
"CDNLoc_Canada___Vancouver" "Canada - Vancouver"
"CDNLoc_US___Columbus" "US - Columbus"
"CDNLoc_France___Marseille" "Pháp - Marseille"
"CDNLoc_South_Africa___Cape_Town" "Nam Phi - Cape Town"
"CDNLoc_South_Africa___Cape_Town__MWEB_" "Nam Phi - Cape Town (MWEB)"
"CDNLoc_South_Africa___Johannesburg__MWEB_" "Nam Phi - Johannesburg (MWEB)"
"CDNLoc_South_Africa___Cape_Town__Web_Africa_" "Nam Phi - Cape Town (Web Africa)"
"CDNLoc_South_Africa___Johannesburg__IS_Gaming_" "Nam Phi - Johannesburg (IS Gaming)"
"CDNLoc_LAN_Event__USA_" "Sự kiện LAN (USA)"
"CDNLoc_LAN_Event__Europe_" "Sự kiện LAN (Châu Âu)"
"CDNLoc_LAN_Event__Asia_" "Sự kiện LAN (Châu Á)"
"CDNLoc_US___Washington,_DC__Comcast_" "US - Washington, DC (Comcast)"
"CDNLoc_US___Seattle__Comcast_" "US - Seattle (Comcast)"
"CDNLoc_New_Zealand__Helix_" "New Zealand (Helix)"
"CDNLoc_New_Zealand__Orcon_" "New Zealand (Orcon)"
"CDNLoc_New_Zealand__Slingshot_" "New Zealand (Slingshot)"
"CDNLoc_New_Zealand__snap!_" "New Zealand (snap!)"
"CDNLoc_New_Zealand__TelstraClear_" "New Zealand (TelstraClear)"
"CDNLoc_New_Zealand__InSPire_" "New Zealand (InSPire)"
"CDNLoc_New_Zealand__Xnet_" "New Zealand (Xnet)"
"CDNLoc_MX_to_US" "MX tới US"
"CDNLoc_Mexico" "Mexico"
"CDNLoc_Argentina" "Argentina"
"CDNLoc_Chile" "Chile"
"CDNLoc_Peru" "Peru"
"CDNLoc_Colombia" "Colombia"
"CDNLoc_Australia___WA__WAIX_" "Úc - WA (WAIX)"
"CDNLoc_Australia___VIC__VIC_IX_" "Úc - VIC (VIC-IX)"
"CDNLoc_Australia___QLD__QLD_IX_" "Úc - QLD (QLD-IX)"
"CDNLoc_Europe_to_Middle_East" "Châu Âu tới Trung Đông"
"CDNLoc_Turkey" "Thổ Nhĩ Kì"
"CDNLoc_Egypt" "Ai Cập"
"CDNLoc_Saudi_Arabia" "Saudi Arabia"
"CDNLoc_United_Arab_Emirates" "Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất"
"CDNLoc_Pakistan" "Pakistan"
"CDNLoc_Luxembourg" "Luxembourg"
"CDNLoc_West_Africa" "Tây Phi"
"CDNLoc_East_Africa" "Đông Phi"
"CDNLoc_Northwest_Africa" "Northwest Africa"
"CDNLoc_Canada___Edmonton" "Canada - Edmonton"
"CDNLoc_Canada___Calgary" "Canada - Calgary"
"CDNLoc_Canada___Winnipeg" "Canada - Winnipeg"
"CDNLoc_Canada___Ottawa" "Canada - Ottawa"
"CDNLoc_China__Perfect_World_Unicom_" "Trung Quốc (Perfect World Unicom)"
"CDNLoc_China__Perfect_World_Telecom_" "Trung Quốc (Perfect World Telecom)"
"CDNLoc_Central_America" "Trung Mỹ"
"CDNLoc_Caribbean" "Caribbean"
"CDNLoc_India___Chennai" "Ấn Độ - Chennai"
"CDNLoc_India___Delhi" "Ấn Độ - Delhi"
"CDNLoc_India___Bangalore" "Ấn Độ - Bangalore"
"CDNLoc_India___Hyderabad" "Ấn Độ - Hyderabad"
"CDNLoc_India___Kolkata" "Ấn Độ - Kolkata"
"CDNLoc_US___Honolulu" "US - Honolulu"
"CDNLoc_US___Anchorage" "US - Anchorage"
"CDNLoc_China___Guangzhou" "Trung Quốc - Quảng Châu"
"CDNLoc_Russia___St._Petersburg" "Nga - St. Petersburg"
"CDNLoc_Russia___Rostov_na_Donu" "Nga - Rostov-na-Donu"
"CDNLoc_Russia___Kazan" "Nga - Kazan"
"CDNLoc_Russia___Vladivostok" "Nga - Vladivostok"
"CDNLoc_Brazil___Recife" "Brazil - Recife"
"CDNLoc_Brazil___Brasilia" "Brazil - Brasilia"
"CDNLoc_Brazil___Rio_de_Janeiro" "Brazil - Rio de Janeiro"
"CDNLoc_Brazil___Porto_Alegre" "Brazil - Porto Alegre"
"CDNLoc_Russia___Irkutsk" "Nga - Irkutsk"
"CDNLoc_Kazakhstan" "Kazakhstan"
"CDNLoc_China___Wuhan" "Trung Quốc - Vũ Hán"
"CDNLoc_China___Xi'an" "Trung Quốc - Tây An"
"CDNLoc_Mongolia" "Mông Cổ"
"CDNLoc_Venezuela" "Venezuela"
"CDNLoc_Ecuador" "Ecuador"
"CDNLoc_Bolivia" "Bolivia"
"CDNLoc_Belarus" "Belarus"
"CDNLoc_Brazil___Sao_Paulo" "Brazil - Sao Paulo"
"CDNLoc_Bulgaria" "Bulgaria"
"CDNLoc_Caucasus" "Kavkaz"
"CDNLoc_Central_Asia" "Trung Á"
"CDNLoc_China___Changsha" "Trung Quốc - Hồ Nam"
"CDNLoc_China___Harbin" "Trung Quốc - Cáp Nhĩ Tân"
"CDNLoc_China___Kunming" "Trung Quốc - Côn Minh"
"CDNLoc_China___Qingdao" "Trung Quốc - Thanh Đảo"
"CDNLoc_China___Urumqi" "Trung Quốc - Urumqi"
"CDNLoc_China___Zhengzhou" "Trung Quốc - Trịnh Châu"
"CDNLoc_Croatia" "Croatia"
"CDNLoc_Iceland,_Greenland,_and_Faroe_Islands" "Iceland, Greenland, và quần đảo Faroe"
"CDNLoc_Italy___Milan" "Ý - Milan"
"CDNLoc_Italy___Rome" "Ý - Roma"
"CDNLoc_Japan___Fukuoka" "Nhật Bản - Fukuoka"
"CDNLoc_Japan___Nagoya" "Nhật Bản - Nagoya"
"CDNLoc_Japan___Osaka" "Nhật Bản - Osaka"
"CDNLoc_Japan___Sapporo" "Nhật Bản - Sapporo"
"CDNLoc_Japan___Sendai" "Nhật Bản - Sendai"
"CDNLoc_Japan___Tokyo" "Nhật Bản - Tokyo"
"CDNLoc_Pacific_Islands" "Các đảo Thái Bình Dương"
"CDNLoc_Poland___Katowice" "Ba Lan - Katowice"
"CDNLoc_Poland___Warsaw" "Ba Lan - Warszawa"
"CDNLoc_Portugal" "Bồ Đào Nha"
"CDNLoc_South_Korea___Busan" "Hàn Quốc - Busan"
"CDNLoc_South_Korea___Seoul" "Hàn Quốc - Seoul"
"CDNLoc_Spain___Barcelona" "Tây Ban Nha - Barcelona"
"CDNLoc_Spain___Madrid" "Tây Ban Nha - Madrid"
"CDNLoc_Spain___Malaga" "Tây Ban Nha - Malaga"
"CDNLoc_Spain___Valencia" "Tây Ban Nha - Valencia"
"CDNLoc_Sweden___Gothenburg" "Thụy Điển - Gothenburg"
"CDNLoc_Sweden___Malmo" "Thụy Điển - Malmo"
"CDNLoc_Sweden___Stockholm" "Thụy Điển - Stockholm"
"CDNLoc_Turkey___Ankara" "Thổ Nhĩ Kì - Ankara"
"CDNLoc_Turkey___Istanbul" "Thổ Nhĩ Kì - Istanbul"
"CDNLoc_Turkey___Izmir" "Thổ Nhĩ Kì - Izmir"
"CDNLoc_Ukraine___Kharkiv" "Ukraine - Kharkiv"
"CDNLoc_Ukraine___Kiev" "Ukraine - Kiev"
"CDNLoc_Ukraine___Lviv" "Ukraine - Lviv"
"CDNLoc_Ukraine___Odessa" "Ukraine - Odessa"
"TimeZoneRegionFormat" "(UTC{s:utcoffset}) {s:timezonename}"
"TimeZoneRegionFormatDetail" "{s:timezoneregionsamples}"
"TimeZoneRegion_Samoa" "Giờ tiêu chuẩn Samoa (SST)"
"TimeZoneCities_Samoa" "American Samoa, Midway Islands"
"TimeZoneRegion_Hawaii" "Giờ tiêu chuẩn Hawaiian (HST)"
"TimeZoneCities_Hawaii" "Hawaii"
"TimeZoneRegion_Alaska" "Giờ tiêu chuẩn Alaska (AKST)"
"TimeZoneCities_Alaska" "Alaska"
"TimeZoneRegion_Pacific" "Giờ tiêu chuẩn Thái Bình Dương (PST)"
"TimeZoneCities_Pacific" "Los Angeles, Seattle, Vancouver"
"TimeZoneRegion_Mountain" "Giờ tiêu chuẩn vùng núi (MST)"
"TimeZoneCities_Mountain" "Alberta, Denver, Salt Lake City"
"TimeZoneRegion_MountainMexico" "Giờ tiêu chuẩn vùng núi (Mexico)"
"TimeZoneCities_MountainMexico" "Baja California del Sur, Chihuahua"
"TimeZoneRegion_MountainArizona" "Giờ tiêu chuẩn vùng núi (Arizona)"
"TimeZoneCities_MountainArizona" "Arizona"
"TimeZoneRegion_Central" "Giờ tiêu chuẩn miền Trung (CST)"
"TimeZoneCities_Central" "Chicago, Dallas, Mexico City, Saskatchewan"
"TimeZoneRegion_China" "Giờ tiêu chuẩn Trung Quốc (CST)"
"TimeZoneCities_China" "Bắc Kinh, Hồng Kông"
"TimeZoneRegion_Singapore" "Giờ tiêu chuẩn Singapore (SST)"
"TimeZoneCities_Singapore" "Singapore"
"TimeZoneRegion_Taipei" "Giờ tiêu chuẩn Đài Bắc (CST - Trung Quốc)"
"TimeZoneCities_Taipei" "Đài Bắc"
"TimeZoneRegion_WestAustralia" "Giờ tiêu chuẩn miền Tây Úc (AWST)"
"TimeZoneCities_WestAustralia" "Perth"
"TimeZoneRegion_NorthAsiaEast" "Giờ Irkutsk (IRKT)"
"TimeZoneCities_NorthAsiaEast" "Irkutsk"
"TimeZoneRegion_Korea" "Giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc (KST)"
"TimeZoneCities_Korea" "Seoul"
"TimeZoneRegion_Japan" "Giờ tiêu chuẩn Nhật Bản (JST)"
"TimeZoneCities_Japan" "Kyoto, Tokyo"
"TimeZoneRegion_WestPacific" "Giờ tiêu chuẩn Chamorro (ChST)"
"TimeZoneCities_WestPacific" "Guam"
"TimeZoneRegion_CentralPacific" "Giờ tiêu chuẩn miền Trung Thái bình dương"
"TimeZoneCities_CentralPacific" "Solomon Islands, New Caledonia"
"TimeZoneRegion_Fiji" "Giờ Fiji (FJT)"
"TimeZoneCities_Fiji" "Đảo Fiji"
"TimeZoneRegion_NewZealand" "Giờ tiêu chuẩn New Zealand (NZST)"
"TimeZoneCities_NewZealand" "Auckland, Christchurch"
"TimeZoneRegion_Tonga" "Giờ tiêu chuẩn Tonga (TOT)"
"TimeZoneCities_Tonga" "Tonga"
"TimeZoneRegion_Yakutsk" "Giờ Yakutsk (YAKT)"
"TimeZoneCities_Yakutsk" "Yakutsk"
"TimeZoneRegion_CentralAustraliaD" "Giờ tiêu chuẩn miền Trung Úc (ACST - Darwin)"
"TimeZoneCities_CentralAustraliaD" "Darwin"
"TimeZoneRegion_CentralAustraliaA" "Giờ tiêu chuẩn miền Trung Úc (ACST - Adelaide)"
"TimeZoneCities_CentralAustraliaA" "Adelaide"
"TimeZoneRegion_EasternAustralia" "Giờ tiêu chuẩn miền Đông Úc (AEST)"
"TimeZoneCities_EasternAustralia" "Hobart, Melbourne, Sydney"
"TimeZoneRegion_EasternAustraliaB" "Giờ tiêu chuẩn miền Đông Úc (AEST - Brisbane)"
"TimeZoneCities_EasternAustraliaB" "Brisbane"
"TimeZoneRegion_Vladivostok" "Giờ Vladivostok (VLAT)"
"TimeZoneCities_Vladivostok" "Vladivostok"
"TimeZoneRegion_Arabian" "Giờ tiêu chuẩn Gulf (GST)"
"TimeZoneCities_Arabian" "Abu Dhabi"
"TimeZoneRegion_Caucasus" "Giờ tiêu chuẩn Caucasus"
"TimeZoneCities_Caucasus" "Baku, Tbilisi, Yerevan"
"TimeZoneRegion_Afghanistan" "Giờ Afghanistan (AFT)"
"TimeZoneCities_Afghanistan" "Kabul"
"TimeZoneRegion_Yekaterinburg" "Giờ Yekaterinburg (YEKT)"
"TimeZoneCities_Yekaterinburg" "Yekaterinburg"
"TimeZoneRegion_WestAsia" "Giờ tiêu chuẩn Tây Châu Á"
"TimeZoneCities_WestAsia" "Islamabad, Tashkent"
"TimeZoneRegion_India" "Giờ tiêu chuẩn Ấn Độ (IST)"
"TimeZoneCities_India" "Kolkata, Mumbai, Sri Jayawardenepura"
"TimeZoneRegion_Nepal" "Giờ Nepal (NPT)"
"TimeZoneCities_Nepal" "Kathmandu"
"TimeZoneRegion_CentralAsia" "Giờ tiêu chuẩn miền Trung Châu Á"
"TimeZoneCities_CentralAsia" "Astana, Dhaka"
"TimeZoneRegion_NorthCentralAsia" "Giờ tiêu chuẩn Trung Bắc Châu Á"
"TimeZoneCities_NorthCentralAsia" "Almaty, Novosibirsk"
"TimeZoneRegion_Myanmar" "Giờ Myanmar (MMT)"
"TimeZoneCities_Myanmar" "Yangon (Rangoon)"
"TimeZoneRegion_SoutheastAsia" "Giờ tiêu chuẩn Đông Nam Á"
"TimeZoneCities_SoutheastAsia" "Bangkok, Hà Nội, Jakarta"
"TimeZoneRegion_NorthAsia" "Giờ tiêu chuẩn Bắc Châu Á"
"TimeZoneCities_NorthAsia" "Krasnoyarsk"
"TimeZoneRegion_CentralAmerica" "Trung Mỹ"
"TimeZoneCities_CentralAmerica" "Guatemala, Managua, San Jose"
"TimeZoneRegion_Eastern" "Giờ tiêu chuẩn miền Đông (EST)"
"TimeZoneCities_Eastern" "Miami, Montreal, New York"
"TimeZoneRegion_Indiana" "Giờ tiêu chuẩn miền Đông (EST - Indiana)"
"TimeZoneCities_Indiana" "Indiana"
"TimeZoneRegion_SAmericaPacific" "Nam Mỹ Thái bình dương"
"TimeZoneCities_SAmericaPacific" "Bogota, Lima"
"TimeZoneRegion_Atlantic" "Giờ tiêu chuẩn Đại Tây Dương (AST)"
"TimeZoneCities_Atlantic" "New Brunswick, Nova Scotia"
"TimeZoneRegion_SAmericaWestern" "Tây Nam Mỹ"
"TimeZoneCities_SAmericaWestern" "Caracas, La Paz"
"TimeZoneRegion_Chile" "Giờ tiêu chuẩn Chile (CLT)"
"TimeZoneCities_Chile" "Santiago"
"TimeZoneRegion_EastCanada" "Giờ tiêu chuẩn Newfoundland (NST)"
"TimeZoneCities_EastCanada" "Newfoundland, Labrador"
"TimeZoneRegion_Brazil" "Giờ Brasília (BRT)"
"TimeZoneCities_Brazil" "Salvador, São Paulo"
"TimeZoneRegion_SAmericaEast" "Giờ tiêu chuẩn miền Đông Nam Mỹ"
"TimeZoneCities_SAmericaEast" "Buenos Aires, Georgetown"
"TimeZoneRegion_Greenland" "Giờ Tây Greenland (WGT)"
"TimeZoneCities_Greenland" "Greenland"
"TimeZoneRegion_Azores" "Giờ Azores (AZOT)"
"TimeZoneCities_Azores" "Ponta Delgada"
"TimeZoneRegion_CapeVerde" "Giờ Cape Verde (CVT)"
"TimeZoneCities_CapeVerde" "Praia"
"TimeZoneRegion_GMT" "Giờ trung bình tại Greenwich (GMT)"
"TimeZoneCities_GMT" "Dublin, Liberia, London, Reykjavik"
"TimeZoneRegion_CentralEurope" "Giờ Trung Âu"
"TimeZoneCities_CentralEurope" "Berlin, Bratislava, Brussels, Paris, Prague"
"TimeZoneRegion_WestAfrica" "Giờ Tây Châu Phi (WAT)"
"TimeZoneCities_WestAfrica" "Lagos, Windhoek"
"TimeZoneRegion_EasternEurope" "Giờ miền Đông Âu (EET)"
"TimeZoneCities_EasternEurope" "Beirut, Bucharest, Cairo"
"TimeZoneRegion_Israel" "Giờ tiêu chuẩn Israel (IST)"
"TimeZoneCities_Israel" "Jerusalem"
"TimeZoneRegion_CentralAfrica" "Giờ Trung Phi (CAT)"
"TimeZoneCities_CentralAfrica" "Harare, Pretoria"
"TimeZoneRegion_Moscow" "Giờ tiêu chuẩn Moscow (MSK)"
"TimeZoneCities_Moscow" "Moscow, St. Petersburg"
"TimeZoneRegion_Arabia" "Giờ tiêu chuẩn Ả Rập (AST)"
"TimeZoneCities_Arabia" "Baghdad, Kuwait"
"TimeZoneRegion_EastAfrica" "Giờ Đông Phi (EAT)"
"TimeZoneCities_EastAfrica" "Moroni, Nairobi"
"TimeZoneRegion_Iran" "Giờ tiêu chuẩn Iran (IRST)"
"TimeZoneCities_Iran" "Tehran"
"WebPanel_OpenInFullBrowser" "MỞ TRONG TRÌNH DUYỆT"
"MainMenu_MainMenu" "TRANG CHỦ"
"MainMenu_Quickmenu" "TRÌNH ĐƠN NHANH"
//HELPER STUFF FOR CONTROLLER CONFIG PANEL
"SettingsController_HelperDescriptionHeader" "Tiêu đề ngầu"
"SettingsController_HelperDescriptionText" "Mô tả ngầu"
"SettingsController_HelperAlwaysOnHeader" "Luôn luôn hoạt động"
"SettingsController_HelperAlwaysOnText" "Các phím gán tại đây sẽ tự động kích hoạt khi bộ hành động hoặc lớp này được bật. Chức năng hoạt hóa có thể được điều chỉnh hành vi của chúng, và cho các mục đích này, các tương tác này sẽ hoạt động như thể chúng là một nút được ấn giữ khi các bộ hoạt hành động hoặc lớp được kích hoạt. Ví dụ: Hoạt hóa bắt đầu ấn (Start Press) sẽ kích hoạt ngay khi bắt đầu, trong khi ấn thường (Regular Press) sẽ được giữ khi bộ hành động hoặc lớp được kích hoạt."
"SettingsController_BindingTitle" "{s:bindingtitle}"
"SettingsController_BindingTitle_ForController" "({s:controllername})"
"SettingsController_BindingTitle_Guest" "Khách"
"SettingsController_BindingCreator" "Bởi {s:bindingcreator}"
"SettingsController_Binding_Preview" "Xem trước thiết lập"
"SettingsController_AutosaveName" "Thiết lập tay cầm"
"SettingsController_AutosaveDescription" "Tùy chỉnh đã sửa đổi của bạn dành cho trò chơi này."
"SettingsController_ModifiedBy" "Chỉnh sửa lại bởi bạn, dựa trên thiết lập của {s:bindingcreator}."
"SettingsController_ModifiedByOfficial" "Chỉnh sửa lại bởi bạn, dựa trên thiết lập chính thức của trò chơi."
"SettingsController_SwapToUnifiedPad" "Đổi qua Unified Pad"
"SettingsController_SwapToSplitPad" "Đổi qua Split Pad"
"SettingsController_GenericJoystickSetupText" "Nếu bạn bật chức năng hỗ trợ thiết lập đầu vào Steam cho thiết bị tay cầm phổ thông, nó sẽ cấu hình lại cách tương tác của tay cầm đó cho mỗi trò chơi, bằng việc sử dụng cùng hệ thống thiết lập tùy biến cho Steam Controller."
"SettingsController_PS4SetupText" "Nếu bạn bật chức năng hỗ trợ thiết lập đầu vào Steam cho PlayStation, nó sẽ cấu hình lại cách tương tác của tay cầm này cho mỗi trò chơi, bằng việc sử dụng cùng hệ thống thiết lập tùy biến cho Steam Controller.\n\nLưu ý: Khi kết nối qua Bluetooth, bạn phải khởi động lại tay cầm hoàn toàn sau khi tắt chức năng hỗ trợ. Bạn cũng sẽ không thể tắt chức năng hỗ trợ theo từng trò chơi."
"SettingsController_XBoxSetupText" "Nếu bạn bật chức năng hỗ trợ thiết lập đầu vào Steam cho Xbox, nó sẽ cấu hình lại cách tương tác của tay cầm này cho mỗi trò chơi, bằng việc sử dụng cùng hệ thống thiết lập tùy biến cho Steam Controller. \n\nLưu ý: Trên Windows bạn sẽ phải tùy chỉnh ứng dụng Xbox DVR của bạn để nút Guide có thể hoạt động."
"SettingsController_XBoxDriverText" "Nếu hỗ trợ tiện ích mở rộng Xbox được bật, Steam sẽ sử dụng driver tùy chỉnh để cấp quyền truy cập tới tối đa 16 bộ tay cầm Xbox và cho phép gán các nút paddle của Xbox Elite.\n\nLưu ý: Bạn phải khởi động lại máy tính sau khi cài đặt hoặc gỡ cài đặt driver tùy chỉnh."
"SettingsController_SwitchSetupText" "Nếu bạn bật chức năng hỗ trợ thiết lập đầu vào cho Switch, nó sẽ cấu hình lại cách tương tác của tay cầm này cho mỗi trò chơi, bằng việc sử dụng cùng hệ thống thiết lập tùy biến cho Steam Controller.\n\nLưu ý: Thiết lập phải được tắt cho tay cầm Pro của Switch để có thể hoạt động được với trò chơi không khởi chạy qua Steam khi Steam đang chạy."
"SettingsController_NintendoLayoutSetupText" "Nếu bật tính năng bản đồ phím Nintendo, thiết lập tay cầm trên Switch sẽ đảo phím A với B, phím X với Y. Khi dùng chung với bản đồ phím X-Input, tính năng này sẽ giúp tên phím khớp với nhau hơn, nhưng cách bài trí thì khác biệt."
"SettingsController_GuideButtonSetupText" "Lưu ý: Trên Windows bạn sẽ phải tùy chỉnh ứng dụng Xbox DVR của bạn để nút Guide có thể hoạt động."
"SettingsController_TurnOffSetupText" "Nếu chức năng \"Tắt khi thoát Big Picture\" được bật, Steam sẽ tắt kết nối không dây của tay cầm khi thoát"
"SettingsController_IdleTurnOffSetupText" "Steam sẽ tắt tay cầm nếu không có hoạt động nào sau khoảng thời gian này"
"SettingsController_ToggleShowHiddenDevices" "HIỆN THIẾT BỊ"
"SettingsController_ToggleDeviceHideState" "ẨN THIẾT BỊ"
"ControllerNameOnAccount" "{s:controllername}"
"ControllerTypeOnAccount" "Tay cầm {s:controllertype} của {s:accountname}"
"ControllersOnAccount" "Tay cầm của {s:accountname}"
"ControllerConfigShared" "Thiết lập được chia sẻ"
"ControllerConfigUnique" "Thiết lập độc nhất"
"ControllerConfigChangeGrouping" "Thay đổi nhóm thiết lập tay cầm"
"ControllerConfigChangeToShared" "Độc nhất - Đổi qua sử dụng thiết lập được chia sẻ"
"ControllerConfigChangeToUnique" "Được chia sẻ - Đổi qua sử dụng thiết lập độc nhất"
"ControllerOfficialBindingUpdated_Title" "Đã có thiết lập mới"
"ControllerOfficialBindingUpdated_Body" "Thiết lập chính thức cho trò chơi đã được cập nhật. Bạn nên xem qua thiết lập khuyên dùng chính thức bởi nó có thể chứa các chức năng cũng như thay đổi mới mà có thể ảnh hưởng tới những thiết lập cũ."
"ControllerBindingVotes" "Giờ chơi gần đây {i:hoursplayed}h{i:minutesplayed}m\nPhiếu bầu : {i:upvotes}\n"
"ControllerBinding_ModeDropDown_InGameAction" "Hàng động trong trò chơi"
"ControllerBinding_ModeDropDown_InGameAction_Description" "Chọn mục này để làm cần trỏ hoặc bàn cảm ứng thực hiện hành động được chỉ định trong trò chơi."
"ControllerBinding_ModeDropDown_OtherAction" "Hành động khác trong trò chơi..."
"ControllerBinding_ModeDropDown_OtherAction_Description" "Trò chơi này có tương tác được thiết kể đặc biệt riêng cho nút cò của tay cầm. Nếu bạn muốn gán tương tác khác của trò chơi vào nút cò này, thì chọn mục này."
"ControllerBinding_ModeDropDown_GenericDPad" "Nút chỉnh hướng phổ thông"
"ControllerBinding_ModeDropDown_GenericDPad_Description" "Nếu bạn muốn biến cần trỏ hoặc tay cầm này hoạt động như nút chỉnh hướng phổ thông, chọn mục này."
//Generic
"ControllerBinding_ModeDropDown" "Cách tương tác"
"ControllerBinding_ModeDropDown_GA" "Hàng động trong trò chơi"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Description" "Cách nhập liệu tay cần có thể lập trình để giả lập các thiết bị khác."
"ControllerBinding_ModeDropDown_Description_GA" "Chọn tương tác bạn muốn thực thi."
"ControllerBinding_ModeDropDown_None" "Cách tương tác - Trống"
"ControllerBinding_ModeDropDown_None_Description" "Nhập liệu này sẽ bị tắt."
"ControllerBinding_ModeDropDown_2DScroll" "Cách tương tác - Vuốt có định hướng"
"ControllerBinding_ModeDropDown_2DScroll_Description" "Nếu bạn muốn gán tương tác đầu vào này với hành động vuốt có định hướng, hãy dùng tùy chọn này"
"ControllerBinding_ModeDropDown_2DScrollwheel" "Vuốt có định hướng"
"ControllerBinding_ModeDropDown_2DScrollwheel_Description" "Nếu bạn muốn gán tương tác đầu vào này với hành động vuốt có định hướng, hãy dùng tùy chọn này"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Hotbar" "Cách tương tác - Bảng hotbar"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Hotbar_Description" "Với các trò chơi mà bạn gán nhiều phím hơn tay cầm có thể, thanh hotbar sẽ giúp bạn có thể sử dụng nút điều hướng hoặc cần đẩy để đặt gán phím tới một bảng ảo. Nhấn xuống để bật/tắt bảng đó, lên để kích hoạt mục đã chọn, và trái/phải để điều hướng các lựa chọn"
"ControllerBinding_Advanced" "Thiết lập khác"
"ControllerBinding_Advanced_Description" "Mở thiết lập bổ sung."
"ControllerBinding_ModeShiftButton" "Đổi chế độ"
"ControllerBinding_ModeShiftButton_Description" "Đổi chế độ cho phép một cách tương tác khác trên tay cầm có thể \"thay đổi\" sang chế độ khác khi một nút khác đang được giữ. Khi thả, chế độ này sẽ tự động quay lại bình thường. Chức năng này cho phép nhiều nút có thể gán hoặc thiết lập được thay đổi giữa các chế độ. Bạn có thể định nghĩa chế độ này sẽ thay đổi tương tác nhập liệu nào, cũng như nút nào sẽ kích hoạt sự thay đổi, ngay tại đây."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown" "Nút đổi chế độ"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển tay cầm từ chế độ thường sang chế độ khác đang được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftTrigger" "Đổi chế độ - Cò trái"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftTrigger_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển tay cầm từ chế độ thường sang chế độ khác đang được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightTrigger" "Đổi chế độ - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightTrigger_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển tay cầm từ chế độ thường sang chế độ khác đang được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftTriggerThreshold" "Chuyển chế độ - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftTriggerThreshold_Description" "Khi được ấn, nút này sẽ chuyển qua chế độ khác của tay cầm, với các tương tác mới dựa trên hành vi được gán ở màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightTriggerThreshold" "Chuyển chế độ - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightTriggerThreshold_Description" "Khi được ấn, nút này sẽ chuyển qua chế độ khác của tay cầm, với các tương tác mới dựa trên hành vi được gán ở màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftBumper" "Đổi chế độ - LB"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftBumper_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển tay cầm từ chế độ thường sang chế độ khác đang được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightBumper" "Đổi chế độ - RB"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightBumper_Description" "Khi ấn, nút này sẽ đổi từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ như được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftGrip" "Đổi chế độ - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftGrip_Description" "Khi ấn, nút này sẽ đổi từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ như được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightGrip" "Đổi chế độ - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightGrip_Description" "Khi ấn, nút này sẽ đổi từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ như được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftPadClick" "Đổi chế độ - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftPadClick_Description" "Khi ấn, nút này sẽ đổi từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ như được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightPadClick" "Đổi chế độ - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_RightPadClick_Description" "Khi ấn, nút này sẽ đổi từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ như được gán trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftJoystickClick" "Chuyển chế độ - Ấn cần trỏ"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_LeftJoystickClick_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ, như được mô tả trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_A" "Chuyển chế độ - Nút A"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_A_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ, như được mô tả trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_B" "Chuyển chế độ - Nút B"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_B_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ, như được mô tả trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_X" "Chuyển chế độ - Nút X"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_X_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ, như được mô tả trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_Y" "Chuyển chế độ - Nút Y"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_Y_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ, như được mô tả trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_Start" "Chuyển chế độ - Nút Start"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_Start_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ, như được mô tả trên màn hình này."
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_Select" "Chuyển chế độ - Nút Select"
"ControllerBinding_ModeShiftDropDown_Select_Description" "Khi ấn, nút này sẽ chuyển từ chế độ thường của tay cầm sang chế độ phụ, như được mô tả trên màn hình này."
"ControllerBinding_PresetDropDown_None" "Trống"
"ControllerBinding_PresetDropDown_Default" "Mặc định"
"ControllerBinding_PresetDropDown_Next" "Bộ hành động tiếp theo"
"ControllerBinding_PresetDropDown_Prev" "Bộ hành động trước đó"
"ControllerBinding_Layer_Custom" "Tùy chỉnh"
"ControllerBinding_SoftPress_Threshold" "Lực ấn nhẹ"
"ControllerBinding_SoftPress_Threshold_Description" "Nút hoạt hóa này được thực thi khi nguồn cơ học có liên kết với phím đã gán nằm trên ngưỡng mức độ"
"ControllerBinding_AcitvatorDropDown_SoftPress" "Lực ấn nhẹ"
"ControllerBinding_AcitvatorDropDown_SoftPress_Description" "Nút hoạt hóa này được thực thi khi nguồn cơ học có liên kết với phím đã gán nằm trên ngưỡng mức độ"
"Library_ActionSetLayerDropdown_CodeLabel" "Các lớp mà bộ hành động hiện có"
//Dpad
"ControllerBinding_ModeDropDown_Dpad" "Cách tương tác - Nút chỉnh hướng"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Dpad_Description" "Tương tác này sẽ hoạt động như phím hướng 4 chiều D-pad. Thông thường các phím này mặc định dùng cơ chế số hóa (tức chỉ hiểu tín hiệu có/không, không hiểu được lực nhấn). Có thể gán bất kỳ loại nút nào vào đây, nhưng các nút của bộ XInput chỉ có thể hiểu được bởi các trò chơi hỗ trợ tay cầm XInput."
"ControllerBinding_RequiresClick" "Nhấp để kích hoạt"
"ControllerBinding_RequiresClick_Description" "Nếu bật, phải nhấp bàn cảm ứng để kích hoạt. Nếu tắt, chỉ cần chạm vào sẽ kích hoạt D-Pad."
"ControllerBinding_RequiresClick_On" "Nhấp để kích hoạt - Bật"
"ControllerBinding_RequiresClick_On_Description" "Bàn cảm ứng chỉ gửi hành động khi được nhấp."
"ControllerBinding_RequiresClick_Off" "Nhấp để kích hoạt - Tắt"
"ControllerBinding_RequiresClick_Off_Description" "Bàn cảm ứng sẽ gửi hành động khi được chạm vào."
"ControllerBinding_DPadLayout" "Bố trí nút chỉnh hướng"
"ControllerBinding_DPadLayout_Description" "Tùy chỉnh này lựa chọn kiểu mô phỏng của DPad."
"ControllerBinding_DPadLayout_RadialNoOverlap" "Vùng tròn với hướng độc lập"
"ControllerBinding_DPadLayout_RadialNoOverlap_Description" "Vùng tương tác hình tròn, khi chạm vào các hướng chéo thì chỉ kích hoạt duy nhất một nút hướng gần nhất."
"ControllerBinding_DPadLayout_RadialWithOverlap" "Vùng tròn với hướng kết hợp"
"ControllerBinding_DPadLayout_RadialWithOverlap_Description" "Vùng tương tác hình tròn cho phép chạm vào hướng chéo để kích hoạt hai nút hướng cùng lúc."
"ControllerBinding_DPadLayout_AnalogEmulation" "Giả lập tay cầm cơ học"
"ControllerBinding_DPadLayout_AnalogEmulation_Description" "Các phím định hướng được xung nhịp hóa để giả lập một cần trỏ cơ học."
"ControllerBinding_DPadLayout_CrossGate" "Cổng chữ thập"
"ControllerBinding_DPadLayout_CrossGate_Description" "Vùng tương tác sẽ có hình chữ thập, ưu tiên các chuyển động theo phương đứng hoặc nằm, thay vì các hướng chéo."
"ControllerBinding_DpadClick" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_DpadClick_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn nhấp bàn cảm ứng/cần trỏ. Nếu tùy chọn \"Yêu cầu nhấp\" được bật, nhấp vào hướng của bàn cảm ứng sẽ đồng thời gửi tín hiệu hướng và tín hiệu hành động này tới trò chơi."
"ControllerBinding_OverlapRegion" "Vùng giao thoa"
"ControllerBinding_OverlapRegion_Description" "Chỉ số vùng giao thoa quyết định khu vực kích hoạt cùng lúc hai hướng phím bốn chiều. Khi ở mức thấp nhất, vùng giao thoa gần như không tồn tại, và vì thế chỉ kích hoạt được đúng 4 chiều điều khiển. Khi ở mức cao nhất, vùng giao thoa gần như luôn hiện hữu, ấn ở vị trí nào cũng kích hoạt hai hướng cùng lúc, trừ phi bạn ấn ở vùng chữ thập."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad" "Ghi đè cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung. Tín hiệu chạm rung được kích hoạt khi tương tác được dùng hoặc tắt."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_Off" "Cường độ cảm ứng tương tác - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_Low" "Cường độ cảm ứng tương tác - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_Medium" "Cường độ cảm ứng tương tác - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_High" "Cường độ cảm ứng tương tác - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_ActivatorPref" "Cường độ chạm rung - Dùng thiết lập của hoạt hóa"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpad_ActivatorPref_Description" "Cảm ứng chạm rung sẽ được điều khiển bởi thiết lập trong mỗi bộ hoạt hóa."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA" "Ghi đè cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung. Tín hiệu chạm rung được kích hoạt khi tương tác được dùng hoặc tắt."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_ActivatorPref" "Cường độ chạm rung - Dùng thiết lập của hoạt hóa"
"ControllerBinding_HapticIntensityDpadGA_ActivatorPref_Description" "Cảm ứng chạm rung sẽ được điều khiển bởi thiết lập trong mỗi bộ hoạt hóa."
"ControllerBinding_Deadzone" "Vùng chết"
"ControllerBinding_Deadzone_Description" "Tương tác D-Pad sẽ gửi tín hiệu đi nếu nằm trong vùng chết. Thanh trượt này đại diện cho bán kính nở rộng từ tâm ra, thanh trượt đi hết bên trái tương đương với việc không có vùng chết. Thanh trượt đi hết về bên phải tương đương với toàn bộ bản cảm ứng thành vùng chết."
"ControllerBinding_DpadLeftButton" "Phím trái D-Pad"
"ControllerBinding_DpadLeftButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để gửi đến các trò chơi khi nhấn theo hướng này."
"ControllerBinding_DpadRightButton" "Phím phải D-Pad"
"ControllerBinding_DpadRightButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để được gửi đến trò chơi khi nhấn vào hướng dẫn này."
"ControllerBinding_DpadUpButton" "Phím lên D-Pad"
"ControllerBinding_DpadUpButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để gửi tới trò chơi khi ấn theo hướng này."
"ControllerBinding_DpadDownButton" "Phím xuống D-Pad"
"ControllerBinding_DpadDownButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để gửi tới trò chơi khi ấn theo hướng này."
"ControllerBinding_DpadLeftButtonGA" "nút D-Pad trái"
"ControllerBinding_DpadLeftButtonGA_Description" "Hành động này sẽ được thực thi bạn ấn hướng trái trên DPad."
"ControllerBinding_DpadRightButtonGA" "Nút phải D-Pad"
"ControllerBinding_DpadRightButtonGA_Description" "Hành động này sẽ được thực thi bạn ấn hướng phải trên DPad."
"ControllerBinding_DpadUpButtonGA" "nút D-pad lên"
"ControllerBinding_DpadUpButtonGA_Description" "Hành động này sẽ được thực thi bạn ấn hướng lên trên DPad."
"ControllerBinding_DpadDownButtonGA" "Phím xuống D-Pad"
"ControllerBinding_DpadDownButtonGA_Description" "Hành động này sẽ được thực thi bạn ấn hướng xuống lên trên DPad."
"ControllerBinding_HoldRepeatsDpad" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_HoldRepeatsDpad_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ hướng nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatsDpad_On" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_HoldRepeatsDpad_On_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ hướng nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatsDpad_Off" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_HoldRepeatsDpad_Off_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ hướng nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatIntervalDpad" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_HoldRepeatIntervalDpad_Description" "Khi Turbo Mode được bật, điều này xác định tốc độ lặp lại. Trượt sang phải cho một tỷ lệ lặp lại nhanh hơn."
"ControllerBinding_AnalogEmulationPeriod" "Tổng thời gian xung nhịp ấn của cần trỏ"
"ControllerBinding_AnalogEmulationPeriod_Description" "Tổng thời gian mà phím sẽ được ấn, diễn tả theo đơn vị mili giây. Ví dụ: Nếu đặt thời gian này 100ms, và phần trăm xung nhịp ấn là 25%. Tức sẽ có 25ms là phím được ấn, thả ra trong 75ms tiếp theo, rồi lại tiếp tục ấn trong 25ms. Như vậy tổng thời gian hành trình là 100ms."
"ControllerBinding_AnalogEmulationDutyCyclePct" "Phần trăm xung nhịp ấn của cần trỏ giả lập"
"ControllerBinding_AnalogEmulationDutyCyclePct_Description" "Phần trăm thời gian mà phím sẽ được ấn, dựa trên tổng thời gian xung nhịp được thiết lập ở bên trên. Ví dụ: Nếu đặt thời gian xung nhịp ấn là 100ms, và phần trăm xung nhịp là 25%. Tức sẽ có 25ms là phím được ấn xuống, thả ra trong 75ms tiếp theo, rồi lại tiếp tục ấn trong 25ms. Như vậy tổng thời gian hành trình là 100ms."
"ControllerBinding_EdgeBindingRadiusDpad" "Bán kính khu vực gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBindingRadiusDpad_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định trên D-Pad, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi di chuyển tay ra rìa bàn cảm ứng. Thanh trượt này tượng trưng cho một bán kính mở rộng từ tâm ra, và thanh trượt sẽ chỉ định nơi mà bán kính vòng ngoài bắt đầu."
"ControllerBinding_EdgeBindingDpad" "Gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBindingDpad_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định trên D-Pad, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi di chuyển tay ra rìa bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertDpad" "Gán nút vòng trong"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertDpad_Description" "Khi được bật, phím gán này sẽ được chuyển đi khi tay ở bán kính bên trong thay vì bên ngoài. Ví dụ, \"Đi\" hoặc \"Lén lút\" có thể được gửi tín hiệu khi ở trong vùng nhất định."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertDpad_On" "Gán phím vùng bên trong - Bật"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertDpad_On_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng trong. Ví dụ, \"Đi\" hay \"Lén lút\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên trong vùng này."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertDpad_Off" "Gán phím vùng bên trong - Tắt"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertDpad_Off_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng ngoài. Ví dụ, \"Chạy\" hay \"Tăng tốc\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên ngoài vùng này."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad" "Hành vi nút cho Gyro - Công tắc Gyro bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được bật/tắt. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertDpad_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ chuyển trạng thái bật tắt khi được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll" "Hành vi nút cho Gyro - Công tắc Gyro bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được đổi. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert2DScroll_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ chuyển trạng thái bật tắt khi được ấn."
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert" "Hành vi nút cho Gyro - Công tắc Gyro"
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được đổi. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_MouseRegionGyroButtonInvert_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ chuyển trạng thái bật tắt khi được ấn."
//ABXY
"ControllerBinding_ModeDropDown_ABXY" "Cách tương tác - Nút tay cầm"
"ControllerBinding_ModeDropDown_ABXY_Description" "Tương tác này sẽ hoạt động như một bộ nút. Bạn có thể gán các phím hành động vào bộ nút này. Bạn có thể gán bất kỳ nút nào, nhưng các nút tín hiệu của XInput sẽ chỉ hoạt động với các trò chơi hỗ trợ tay cầm dùng XInput."
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtons" "Nhấp để kích hoạt"
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtons_Description" "Nếu bật, phải nhấp bàn cảm ứng để kích hoạt. Nếu tắt, chỉ cần chạm vào sẽ kích hoạt các nút."
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtons_On" "Nhấp để kích hoạt - Bật"
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtons_On_Description" "Bàn cảm ứng chỉ gửi hành động khi được nhấp."
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtons_Off" "Nhấp để kích hoạt - Tắt"
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtons_Off_Description" "Bàn cảm ứng sẽ gửi hành động khi được chạm vào."
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtonsGA" "Yêu cầu nhấp"
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtonsGA_Description" "Nếu bật, phải nhấp bàn cảm ứng để kích hoạt. Nếu tắt, chỉ cần chạm vào sẽ kích hoạt các nút."
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtonsGA_On" "Yêu cầu nhấp - Bật"
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtonsGA_On_Description" "Bàn cảm ứng chỉ gửi hành động khi được nhấp."
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtonsGA_Off" "Yêu cầu nhấp - Tắt"
"ControllerBinding_RequiresClickFourButtonsGA_Off_Description" "Bàn cảm ứng sẽ gửi hành động khi được chạm vào."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons" "Ghi đè cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung. Tính năng chạm rung được kích hoạt khi nút được tương tác."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_Off" "Cường độ cảm ứng tương tác - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_ActivatorPref" "Cường độ chạm rung - Dùng thiết lập của hoạt hóa"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtons_ActivatorPref_Description" "Cảm ứng chạm rung sẽ được điều khiển bởi thiết lập trong mỗi bộ hoạt hóa."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA" "Ghi đè cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung. Tính năng chạm rung được kích hoạt khi nút được tương tác."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_ActivatorPref" "Cường độ chạm rung - Dùng thiết lập của hoạt hóa"
"ControllerBinding_HapticIntensityFourButtonsGA_ActivatorPref_Description" "Cảm ứng chạm rung sẽ được điều khiển bởi thiết lập trong mỗi bộ hoạt hóa."
"ControllerBinding_AButton" "Gán nút cho phím A"
"ControllerBinding_AButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để gửi tín hiệu tới trò chơi khi phím này được ấn."
"ControllerBinding_BButton" "Gán nút cho phím B"
"ControllerBinding_BButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để gửi tín hiệu tới trò chơi khi phím này được ấn."
"ControllerBinding_YButton" "Gán nút cho phím Y"
"ControllerBinding_YButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để gửi tín hiệu tới trò chơi khi phím này được ấn."
"ControllerBinding_XButton" "Gán nút cho phím X"
"ControllerBinding_XButton_Description" "Bạn có thể gán một nút hoặc phím để gửi tín hiệu tới trò chơi khi phím này được ấn."
"ControllerBinding_AButtonGA" "Nút A"
"ControllerBinding_AButtonGA_Description" "Hành động sẽ được thực thi khi bạn nhấn nút A."
"ControllerBinding_BButtonGA" "Nút B"
"ControllerBinding_BButtonGA_Description" "Hành động sẽ được thực thi khi bạn nhấn nút B."
"ControllerBinding_YButtonGA" "Nút Y"
"ControllerBinding_YButtonGA_Description" "Hành động sẽ được thực thi khi bạn nhấn nút Y."
"ControllerBinding_XButtonGA" "Nút X"
"ControllerBinding_XButtonGA_Description" "Hành động sẽ được thực thi khi bạn nhấn nút X."
"ControllerBinding_HoldRepeatsFourButtons" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_HoldRepeatsFourButtons_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ nút nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatsFourButtons_On" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_HoldRepeatsFourButtons_On_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ nút nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatsFourButtons_Off" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_HoldRepeatsFourButtons_Off_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ nút nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatIntervalFourButtons" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_HoldRepeatIntervalFourButtons_Description" "Khi chế độ Turbo được bật, thanh trượt này quyết định tốc độ lặp lại. Kéo sang bên phải để có tần suất lặp lại cao hơn."
"ControllerBinding_ButtonRadiusFourButtons" "Bán kính nút"
"ControllerBinding_ButtonRadiusFourButtons_Description" "Khi sử dụng trên một bàn rê, điều này xác định kích thước của các nút ảo trên bàn rê. Tùy thuộc vào bán kính và khoảng cách giữa các nút, nhiều nút có thể được nhấn đồng thời khi đẩy hoặc lăn trên bàn rê."
"ControllerBinding_ButtonDistanceFourButtons" "Khoảng cách phím"
"ControllerBinding_ButtonDistanceFourButtons_Description" "Khi dùng trên bàn cảm ứng, chỉ số này quyết định mức độ xa cách giữa các phím ảo trên bàn cảm ứng. Tùy thuộc vào bán kính và khoảng cách giữa các nút, nhiều nút có thể được ấn đồng thời khi ấn hoặc lăn tay trên bàn cảm ứng."
//Joystick Move
"ControllerBinding_ModeDropDown_Move" "Cách tương tác - Cần điều khiển chuyển động"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Move_Description" "Tương tác này hoạt động như một cần trỏ đơn giản. Chức năng được thiết kế dành cho ứng dụng dùng cần trỏ truyền thống. Cần trỏ chỉ hoạt động với các trò chơi hỗ trợ XInput."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move" "Xuất tín hiệu cần trỏ"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_Description" "Khi giả lập gửi tín hiệu cần trỏ đến trò chơi, liệu lệnh này nên giả lập cần trỏ phải hay trái?"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_LeftJoystick" "Đầu ra cần trỏ - Trái"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_LeftJoystick_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, gửi đi tín hiệu của cần trỏ trái."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_RightJoystick" "Xuất tín hiệu cần trỏ - Phải"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_RightJoystick_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, gửi đi tín hiệu của cần trỏ phải."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_AbsoluteMouse" "Tín hiệu xuất chuột tuyệt đối"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_AbsoluteMouse_Description" "Trực tiếp gán vị trí cần trỏ ảo lên trên toàn màn hình. Chế độ tương tác vùng chuột có cùng chức năng, nhưng có nhiều thiết lập tùy chỉnh hơn cho khu vực hoạt động, sử dụng."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_RelativeMouse" "Xuất tín hiệu chuột tương quan"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_move_RelativeMouse_Description" "Điều khiển con trỏ chuột bằng cần trỏ ảo."
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_move" "Tâm thích ứng"
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_move_Description" "Tâm thích ứng là một tính năng mà trong đó, một khi tay bạn chạm vào bất kì vị trí nào trên bàn cảm ứng, thì vị trí đó trở thành tâm thăng bằng mới của cần trỏ, và từ đó di chuyển cần trỏ xung quanh bằng cách rê tay theo hướng mình muốn. Tính năng này cho phép ngón cái của bạn đặt ngoài tâm bàn cảm ứng mà không lo lắng vô tình gửi nhầm tín hiệu di chuyển."
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_move_On" "Tâm thích ứng - Bật"
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_move_On_Description" "Tâm thích ứng là một tính năng mà trong đó, một khi tay bạn chạm vào bất kì vị trí nào trên bàn cảm ứng, thì vị trí đó trở thành tâm thăng bằng mới của cần trỏ, và từ đó di chuyển cần trỏ xung quanh bằng cách rê tay theo hướng mình muốn. Tính năng này cho phép ngón cái của bạn đặt ngoài tâm bàn cảm ứng mà không lo lắng vô tình gửi nhầm tín hiệu di chuyển."
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_move_Off" "Tâm thích ứng - Tắt"
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_move_Off_Description" "Bàn cảm ứng sẽ dùng trung tâm của nó làm vị trí nghỉ của cần trỏ, khi chạm một khu vực nằm ngoài tâm, thì điều đó tương đương với việc gạt cần trỏ từ tâm ra tới vị trị đó."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_move_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move" "Nút kích hoạt Gyro"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn một nút."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroNone" "Nút kích hoạt Gyro - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroNone_Description" "Tương tác gyro sẽ luôn luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTouchRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt Gyro - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroClickRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroClickRight_Description" "Tương tác gyro sẽ chỉ được bật khi nhấp cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroClickLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấp cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroBumperRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroGripRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroGripRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroGripLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi nhấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (LT)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroA" "Nút kích hoạt Gyro - A"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroA_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroB" "Nút kích hoạt Gyro - B"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroB_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroX" "Nút kích hoạt Gyro - X"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroX_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroY" "Nút kích hoạt Gyro - Y"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroY_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroCross" "Nút kích hoạt Gyro - Nút chữ thập"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroCross_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroCircle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tròn"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroCircle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroSquare" "Nút kích hoạt Gyro - Nút vuông"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroSquare_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTriangle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tam giác"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroTriangle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroCapture" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroCapture_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButton_joystick_move_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu" "Nút bật bảng cảm ứng"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi một nút được nhấn."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroNone" "Nút bật bảng cảm ứng - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroNone_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTouchRight" "Nút bật bảng cảm ứng - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTouchRight_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTouchLeft" "Nút bật bảng cảm ứng - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTouchCenter" "Nút bật bảng cảm ứng - Bàn cảm ứng hợp nhất"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroClickRight" "Nút bật bảng cảm ứng - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroClickRight_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ chỉ được bật khi nhấp cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroClickLeft" "Nút bật bảng cảm ứng - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroClickLeft_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ chỉ được bật khi nhấp cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroBumperRight" "Nút bật bảng cảm ứng - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroBumperRight_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi nhấn nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroBumperLeft" "Nút bật bảng cảm ứng - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi nhấn nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroGripRight" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroGripRight_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi nhấn nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroGripLeft" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroGripLeft_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi nhấn nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLeftTrigger" "Nút bật bảng cảm ứng - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi ấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRightTrigger" "Nút bật bảng cảm ứng - Kéo hết cò phải (PT)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi ấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút bật bảng cảm ứng - Kéo nhẹ cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRightTriggerThreshold" "Nút bật bảng cảm ứng - Kéo nhẹ cò phải (PT)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác bảng cảm ứng chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroA" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút A"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroA_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroB" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút B"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroB_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroX" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút X"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroX_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroY" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút Y"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroY_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroCross" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút chữ thập ( X )"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroCross_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroCircle" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút tròn (⭕)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroCircle_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroSquare" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút vuông ( ▢ )"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroSquare_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTriangle" "Nút bật bảng cảm ứng - Nút tam giác ( △ )"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroTriangle_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi nhấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLStick" "Nút bật bảng cảm ứng - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLStick_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRStick" "Nút bật bảng cảm ứng - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRStick_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroCapture" "Nút bật bảng cảm ứng - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroCapture_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút bật bảng cảm ứng - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút bật bảng cảm ứng - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác bảng cảm ứng sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu" "Nút kích hoạt bảng"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi nhấp vào nút này."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt bảng - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTouchRight_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi chạm cảm ứng phải."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt bảng - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTouchLeft_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi chạm cảm ứng trái."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt bảng - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTouchCenter_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroClickRight" "Nút kích hoạt bảng - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroClickRight_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi khi nhấp nút cảm ứng phải."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt bảng - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroClickLeft_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi nhấp nút cảm ứng trái."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt bảng - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroBumperRight_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt bảng - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroBumperLeft_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroGripRight" "Nút kích hoạt bảng - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroGripRight_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi nhấn nút lưng phải."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt bảng - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroGripLeft_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi nhấn nút lưng trái."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt bảng - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLeftTrigger_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt bảng - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRightTrigger_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt bảng - Kéo nhẹ cò trái (LT)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi kéo nhẹ cò trái (LT)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt bảng - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi kéo nhẹ cò phải (RT)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroA" "Nút kích hoạt bảng - Nút A"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroA_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút A."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroB" "Nút kích hoạt bảng - Nút B"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroB_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút B."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroX" "Nút kích hoạt bảng - Nút X"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroX_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút X."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroY" "Nút kích hoạt bảng - Nút Y"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroY_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút Y."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroCross" "Nút kích hoạt bảng - Nút chữ thập ( X )"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroCross_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroCircle" "Nút kích hoạt bảng - Nút tròn (⭕)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroCircle_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroSquare" "Nút kích hoạt bảng - Nút vuông ( ▢ )"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroSquare_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTriangle" "Nút kích hoạt bảng - Nút tam giác ( △ )"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroTriangle_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLStick" "Nút kích hoạt bảng - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLStick_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRStick" "Nút kích hoạt bảng - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRStick_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroCapture" "Nút kích hoạt bảng - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroCapture_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt bảng - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt bảng - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_ActivationButtonTouchMenu_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Mục được đánh dấu trong bảng cảm ứng sẽ kích hoạt khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_Click_joystick_move" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_Click_joystick_move_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn nhấp cần trỏ."
"ControllerBinding_EdgeBindingRadius_joystick_move" "Bán kính gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBindingRadius_joystick_move_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định trên cần trỏ, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi giữ cần trỏ ở vùng rìa. Thanh trượt này tượng trưng cho một bán kính mở rộng từ tâm ra, và thanh trượt sẽ chỉ định nơi mà bán kính vòng ngoài bắt đầu."
"ControllerBinding_EdgeBinding_joystick_move" "Gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBinding_joystick_move_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định trên cần trỏ, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi giữ cần trỏ ở vùng rìa."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_move" "Gán nút vòng trong"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_move_Description" "Khi được bật, phím gán này sẽ được chuyển đi khi tay ở bán kính bên trong thay vì bên ngoài. Ví dụ, \"Đi\" hoặc \"Lén lút\" có thể được gửi tín hiệu khi ở trong vùng nhất định."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_move_On" "Gán phím vùng bên trong - Bật"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_move_On_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng trong. Ví dụ, \"Đi\" hay \"Lén lút\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên trong vùng này."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_move_Off" "Gán phím vùng bên trong - Tắt"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_move_Off_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng ngoài. Ví dụ, \"Chạy\" hay \"Tăng tốc\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên ngoài vùng này."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move" "Đồ thị tốc độ phản hồi cần trỏ"
"ControllerBinding_CustomCurveExponent_joystick_move" "Đồ thị tốc độ phản hồi tùy biến"
"ControllerBinding_CustomCurveExponent_joystick_move_Description" "Chỉnh thanh trượt này sẽ thay đổi cường độ phản hồi cho cần trỏ."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_Description" "Tính năng này quyết định tín hiệu so với việc tương tác vật lý và truyền vào trong trò chơi thế nào. Theo mặc định, tín hiệu tương tác là đồng mức 1:1 - tức nếu cần trỏ ở vị trí nửa hành trình, thì tín hiệu trò chơi nhận được cũng là nửa hành trình cần trỏ. Tín hiệu tương tác thế nào thì gửi đi thế đó. Ngoài mức 1:1, tín hiệu có thể thay đổi như: cần trỏ thực tế ở vị trí nửa hành trình, tín hiệu trò chơi nhận được chưa tới (hoặc quá) nửa hành trình cần trỏ. Đồ thị này có thể thay đổi để diễn tả điều đó."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_Linear" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Tuyến tính"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_Linear_Description" "Chế độ phản hồi tuyến tính sẽ đưa trực tiếp phản hồi với tỉ lệ 1:1. Khi nghiêng 50% thì 50% cường độ phản hồi được gửi đi."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_1" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Hung hăng"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_1_Description" "Chế độ phản hồi hung hăng sẽ đưa cường độ phản hồi nhanh hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ ít hơn, và nhanh chóng đạt mức cường độ cao nhanh hơn, với tốc độ phản hồi cao hơn."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_2" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Thoải mái"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_2_Description" "Chế độ phản hồi thoải mái sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ lớn hơn, giúp bạn tạo các chuyển động tinh tế và để đạt cường độ tín hiệu mạnh thì phải di chuyển gần hết ra ngoài rìa."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_3" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Rộng"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_3_Description" "Chế độ phản hồi rộng sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100% so với mặc định. Khu vực tạo cường độ yếu sẽ rộng và tăng nhanh cường độ khi gần cuối hành trình cần trỏ. Điều này cho phép nhiều giá trị nhỏ li ti được chia ra trong hành trình của cần trỏ và nhanh chóng đẩy cao cường độ khi gần hết hành trình cần trỏ."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_4" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Siêu rộng"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_4_Description" "Chế độ phản hồi siêu rộng cho các cường độ yếu một khu vực hành trình cần trỏ rất dài, và chỉ đạt 100% cường độ khi đẩy hết cần trỏ."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_Custom" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Đồ thị tùy biến"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_move_Custom_Description" "Đồ thị tùy biến có thể được chỉnh bằng thanh trượt đồ thị phản hồi."
"ControllerBinding_DeadZoneInnerRadius_joystick_move" "Phần trong vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneInnerRadius_joystick_move_Description" "Các tương tác cần trỏ sẽ không gửi đi bất kì tín hiệu nào khi ở trong vùng chết này. Thanh trượt này đại diện cho bán kính vùng chết, kéo hết sang bên trái để không có vùng chết và hết sang bên phải để tạo vùng chết lớn nhất. Khi dùng tương tác giả lập cần trỏ cơ học, thì các tín hiệu tương tác sẽ được ghi nhận ở giữa biên giới phần trong và phần ngoài vùng chết. Mở rộng phần trong của vùng chết sẽ khiến diện tích không gửi đi tín hiệu trở nên lớn hơn."
"ControllerBinding_DeadZoneOuterRadius_joystick_move" "Phần ngoài vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneOuterRadius_joystick_move_Description" "Lực tương tác của cần trỏ sẽ đạt đến cự hạn ngay khi chạm vào phần ngoài vùng chết. Thanh trượt này đại diện cho bán kính xuất phát từ tâm. Toàn bộ giá trị lực của cần trỏ cơ học sẽ được gán giữa phần trong và phần ngoài vùng chết. Kéo cần trỏ ra phần ngoài vùng chết sẽ khiến lực tương tác đạt mức giá trị cao nhất nhanh hơn."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move" "Dạng vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move_Description" "Vùng chết có nhiều hình dáng khác nhau để lựa chọn cho phù hợp với trò chơi. Ví dụ, vùng chết hình chữ thập thường hữu dụng nhất cho các động tác di chuyển mà chỉ cần theo một chiều duy nhất, không có hướng đi chéo - rất hữu dụng cho các trò chơi mà chỉ cần hướng dọc, ngang, không cần tới kết hợp nút di chuyển dọc ngang để tạo ra hướng chéo. Vùng chết hình chữ thập được mô tả như sau: Hình dấu cộng trên bàn cảm ứng sẽ là khu vực nhận tín hiệu. Tất cả vùng nằm ngoài khu vực này sẽ không gửi tín hiệu. Điểm giao nhau của chữ thập sẽ không có tín hiệu."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move_Cross" "Dạng vùng chết - Chữ thập"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move_Cross_Description" "Vùng chết hình chữ thập có phần trong vùng chết là điểm giao nhau của chữ thập. Đồng thời, khi đang tương tác theo thanh dọc của chữ thập, thì toàn bộ thanh ngang của chữ thập sẽ thành vùng chết và không gửi đi tín hiệu nào. Tương tự, khi đang tương tác theo thanh ngang của chữ thập, thì toàn bộ thanh dọc của chữ thập sẽ thành vùng chết và không gửi đi tín hiệu nào. Dạng hình chết này hữu dụng cho các trường hợp chỉ cần di chuyển theo một hướng mà không muốn vô tình bị lệnh sang hướng khác, đảm bảo di chuyển thẳng đứng hoặc ngang 100%."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move_Circle" "Dạng vùng chết - Tròn"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move_Circle_Description" "Một vùng chết đơn giản có hình tròn. Tín hiệu sẽ được nhận khi di chuyển giữa khu vực phần trong và phần ngoài vùng chết. Lực tương tác sẽ tương quan với khoảng cách của hai vùng này. Bất kỳ tương tác nào ở phần trong vùng chết sẽ không có tín hiệu, và tương tác nào ở phần ngoài sẽ gửi đi cường độ tín hiệu cao nhất theo chiều liên quan."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move_Square" "Dạng vùng chết - Vuông"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_move_Square_Description" "Vùng chết hình vuông có dùng chữ thập làm phần trong vùng chết, và thay vì hình tròn thì dùng hình vuông làm giới hạn tương tác. Khi dùng vùng chết hình vuông, các tương tác theo hướng chéo sẽ đạt giá trị cực đại nhanh hơn. Phù hợp cho các trò chơi cần tác động nhiều tới hướng di chuyển chéo."
"ControllerBinding_AntiDeadZone_joystick_move" "Chống vùng chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZone_joystick_move_Description" "Hầu hết các trò chơi tự quy định mới vùng chết cho tín hiệu tay cầm. Nếu sử dụng tay cầm và di chuyển cần trỏ một khoảng nhỏ mà không gửi đi tín hiệu nào, hay điều khiển gượng gạo, thì điều này có thể gây ra bởi vùng chết quy định bởi trò chơi. Bạn có thể sửa điều này bằng cách dùng tính năng chống vùng chết. Tính năng này giảm bớt vùng chết đi và đem lại kiểm soát chắc chắn hơn với vùng chết đã được giảm bớt. Chỉ số trên thanh trượt này càng cao, thì vùng chết này càng nhỏ. Lưu ý rằng nếu vùng chết biến mất hoàn toàn, thì chuyển động nhỏ nhất ở mọi vị trí đều gửi tín hiệu đi. Bạn có thể dùng Đệm ngăn chống-vùng-chết để tạo ra một diện tích nhỏ, nơi mà không có tín hiệu nào được gửi đi, kể cả khi khu vực chống vùng chết lớn hơn cả vùng chết của trò chơi."
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBuffer_joystick_move" "Đệm ngăn chống-vùng-chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBuffer_joystick_move_Description" "Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một vùng chết tuyệt đối mới cho tay cầm, không bị ảnh hưởng bởi tính năng chống vùng chết. Thông thường, cần trỏ tay cầm sẽ có một vùng chết rất nhỏ từ tâm đi ra. Khi tay cầm ở trong vùng chết này, sẽ không có tín hiệu nào được gửi đi. Khi sử dụng tính năng chống vùng chết ở mức cao nhất, cần trỏ sẽ không còn vùng chết nữa, và vì thể chuyển động nhỏ nhất có thể gửi đi tín hiệu không cần thiết. Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một diện tích vùng chết nhỏ, và luôn luôn hiện diện cho dù khu vực chống vùng chết được đẩy lên cao nhất."
"ControllerBinding_InvertX_joystick_move" "Đảo ngược trục ngang"
"ControllerBinding_InvertX_joystick_move_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển sang bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertX_joystick_move_On" "Đảo trục nằm - Bật"
"ControllerBinding_InvertX_joystick_move_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển sang bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertX_joystick_move_Off" "Đảo trục nằm - Tắt"
"ControllerBinding_InvertX_joystick_move_Off_Description" "Trục nằm của cần đẩy sẽ hoạt động như thường, chuyển động sang phía bên trái bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động sang phía bên phải của cần đẩy."
"ControllerBinding_InvertY_joystick_move" "Đảo trục đứng"
"ControllerBinding_InvertY_joystick_move_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên phía trên bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển xuống dưới và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertY_joystick_move_On" "Đảo trục đứng - Bật"
"ControllerBinding_InvertY_joystick_move_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên phía trên bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển xuống dưới và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertY_joystick_move_Off" "Đảo trục đứng - Tắt"
"ControllerBinding_InvertY_joystick_move_Off_Description" "Trục đứng của cần đẩy sẽ hoạt động như thường, chuyển động lên phía trên bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động lên phía trên của cần đẩy."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move" "Tín hiệu trục đi ra"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move_Description" "Nếu muốn, tín hiệu gửi tới trỏ chơi sẽ được giới hạn trong một trục ngang hoặc dọc. Ví dụ, khi dùng chức năng cảm Gyro trong trò chơi đua xe, bạn sẽ không muốn tay cầm gửi tín tín hiệu chiều dọc dùng để lướt qua các trình đơn."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move_AxisBoth" "Cả chiều dọc & ngang"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move_AxisBoth_Description" "Tín hiệu đi ra sẽ bình thường, chuyển cả tín hiệu chiều dọc (đứng) lẫn chiều ngang (nằm)."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move_AxisY" "Chỉ chiều dọc"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move_AxisY_Description" "Chỉ có tín hiệu theo chiều dọc (đứng) được chuyển đi."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move_AxisX" "Chỉ chiều ngang"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_move_AxisX_Description" "Chỉ có tín hiệu theo chiều ngang (nằm) được chuyển đi."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move" "Hành vi nút cho Gyro - Xoay chiều Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được bật/tắt. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_move_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ chuyển trạng thái bật tắt khi được ấn."
"ControllerBinding_MouseSensitivity_joystick_move" "Độ nhạy chuột"
"ControllerBinding_MouseSensitivity_joystick_move_Description" "Độ nhạy con trỏ chuột khi cần trỏ giả lập tương tác chuột."
"ControllerBinding_HorizontalSensitivity_joystick_move" "Tương quan chiều ngang"
"ControllerBinding_HorizontalSensitivity_joystick_move_Description" "Tạo tương quan tỉ lệ chuyển động theo chiều ngang. Mục này sẽ thay đổi chuyển động của trục ngang như thế nào so với trục dọc."
"ControllerBinding_VerticalSensitivity_joystick_move" "Tương quan chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalSensitivity_joystick_move_Description" "Tạo tương quan tỉ lệ chuyển động theo chiều dọc. Mục này sẽ thay đổi chuyển động của trục dọc như thế nào so với trục ngang."
"ControllerBinding_GyroNeutralAngle_joystick_move" "Góc cân bằng của Gyro"
"ControllerBinding_GyroNeutralAngle_joystick_move_description" "Đây là vị trí mặc định cho cần trỏ hướng tâm. Thay đổi thiết lập này sẽ giúp định nghĩa vị trí cân bằng ở đâu. Có thể cân bằng khi nghiêng tay cầm ra trước, hoặc ngả tay cầm ra sau, miễn là thuận tiện cho tư thế chơi của bạn. Lưu ý rằng nếu dùng để làm vô lăng lái xe, thì bạn nên tắt hoàn toàn tương tác theo chiều dọc, và chỉ dùng trục ngang (nguyên nhân là vô lăng lái xe không sử dụng chuyển động chiều dọc)."
"ControllerBinding_GyroLockExtents_joystick_move" "Khóa Gyro khi di chuyển đến rìa"
"ControllerBinding_GyroLockExtents_joystick_move_description" "Nếu bật, thì khi tay cầm nghiêng, xoay đến rìa giới hạn, tín hiệu sẽ khóa ở rìa đó. Nếu tắt, thì tín hiệu gửi đi sẽ nhảy qua bên kia khi nghiêng vượt mức giới hạn. Nếu bạn gặp vấn đề với tay cầm bị đơ hay khóa lại nhiều quá, bạn sẽ muốn tắt chức năng này."
"ControllerBinding_GyroLockExtents_joystick_move_on" "Khóa Gyro khi di chuyển đến rìa"
"ControllerBinding_GyroLockExtents_joystick_move_on_description" "Khi bật, nếu tay cầm nghiêng ra ngoài vùng chết, nó sẽ gửi tín hiệu ở rìa đó cho đến khi được xaoy 180 độ. Nếu tắt, nó sẽ bắt đầu nghiêng qua hướng đối diện khi chạm gần đến góc quay 180 độ. Nếu bạn gặp vấn đề với tay cầm bị đơ hay khóa lại nhiều quá, bạn sẽ muốn tắt chức năng này."
"ControllerBinding_GyroLockExtents_joystick_move_off" "Khóa Gyro khi di chuyển đến rìa"
"ControllerBinding_GyroLockExtents_joystick_move_off_description" "Khi bật, nếu tay cầm nghiêng ra ngoài vùng chết, nó sẽ gửi tín hiệu ở rìa đó cho đến khi được xaoy 180 độ. Nếu tắt, nó sẽ bắt đầu nghiêng qua hướng đối diện khi chạm gần đến góc quay 180 độ. Nếu bạn gặp vấn đề với tay cầm bị đơ hay khóa lại nhiều quá, bạn sẽ muốn tắt chức năng này."
//Joystick Mouse
"ControllerBinding_ModeDropDown_Joystick_Mouse" "Cách tương tác - Cần trỏ chuột"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Joystick_Mouse_Description" "Tương tác này điều khiển con trỏ chuột bằng cần trỏ. Mục đích của tính năng này nhằm dùng cần trỏ để rê chuột cho các ứng dụng cần đến chuột. Ví tín hiệu đầu ra sẽ là tín hiệu chuột, ứng dụng phải hỗ trợ chuột để sử dụng."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse" "Xuất tín hiệu cần trỏ"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, tín hiệu gửi đi sẽ giả lập cần trỏ bên phải hay bên trái?"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_LeftJoystick" "Đầu ra cần trỏ - Trái"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_LeftJoystick_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, gửi đi tín hiệu của cần trỏ trái."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_RightJoystick" "Xuất tín hiệu cần trỏ - Phải"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_RightJoystick_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, gửi đi tín hiệu của cần trỏ phải."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_AbsoluteMouse" "Tín hiệu xuất chuột tuyệt đối"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_AbsoluteMouse_Description" "Trực tiếp gán vị trí cần trỏ ảo lên trên toàn màn hình. Chế độ tương tác vùng chuột có cùng chức năng, nhưng có nhiều thiết lập tùy chỉnh hơn cho khu vực hoạt động, sử dụng."
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_RelativeMouse" "Xuất tín hiệu chuột tương quan"
"ControllerBinding_OutputJoystick_joystick_mouse_RelativeMouse_Description" "Điều khiển con trỏ chuột bằng cần trỏ ảo."
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_mouse" "Tâm thích ứng"
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_mouse_Description" "Tâm thích ứng là một tính năng mà trong đó, một khi tay bạn chạm vào bất kì vị trí nào trên bàn cảm ứng, thì vị trí đó trở thành tâm thăng bằng mới của cần trỏ, và từ đó di chuyển cần trỏ xung quanh bằng cách rê tay theo hướng mình muốn. Tính năng này cho phép ngón cái của bạn đặt ngoài tâm bàn cảm ứng mà không lo lắng vô tình gửi nhầm tín hiệu di chuyển."
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_mouse_On" "Tâm thích ứng - Bật"
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_mouse_On_Description" "Tâm thích ứng là một tính năng mà trong đó, một khi tay bạn chạm vào bất kì vị trí nào trên bàn cảm ứng, thì vị trí đó trở thành tâm thăng bằng mới của cần trỏ, và từ đó di chuyển cần trỏ xung quanh bằng cách rê tay theo hướng mình muốn. Tính năng này cho phép ngón cái của bạn đặt ngoài tâm bàn cảm ứng mà không lo lắng vô tình gửi nhầm tín hiệu di chuyển."
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_mouse_Off" "Tâm thích ứng - Tắt"
"ControllerBinding_AdaptiveCentering_joystick_mouse_Off_Description" "Trung tâm của bàn cảm ứng cũng sẽ là trung tâm, điểm nghỉ của cần trò được giả lập. Khi chạm ngoài vùng trung tâm, thì tín hiệu gửi tới trò chơi sẽ tương tự như di chuyển cần trỏ từ vị trí trung tâm tới vị trí tay đang chạm."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensity_joystick_mouse_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_Click_joystick_mouse" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_Click_joystick_mouse_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn nhấp cần trỏ."
"ControllerBinding_EdgeBindingRadius_joystick_mouse" "Bán kính gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBindingRadius_joystick_mouse_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định trên cần trỏ, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi giữ cần trỏ ở vùng rìa. Thanh trượt này tượng trưng cho một bán kính mở rộng từ tâm ra, và thanh trượt sẽ chỉ định nơi mà bán kính vòng ngoài bắt đầu."
"ControllerBinding_EdgeBinding_joystick_mouse" "Gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBinding_joystick_mouse_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định trên cần trỏ, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi giữ cần trỏ ở vùng rìa."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_mouse" "Gán nút vòng trong"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_mouse_Description" "Khi được bật, phím gán này sẽ được chuyển đi khi tay ở bán kính bên trong thay vì bên ngoài. Ví dụ, \"Đi\" hoặc \"Lén lút\" có thể được gửi tín hiệu khi ở trong vùng nhất định."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_mouse_On" "Gán phím vùng bên trong - Bật"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_mouse_On_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng trong. Ví dụ, \"Đi\" hay \"Lén lút\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên trong vùng này."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_mouse_Off" "Gán phím vùng bên trong - Tắt"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvert_joystick_mouse_Off_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng ngoài. Ví dụ, \"Chạy\" hay \"Tăng tốc\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên ngoài vùng này."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse" "Đồ thị tốc độ phản hồi nút cần trỏ"
"ControllerBinding_CustomCurveExponent_joystick_mouse" "Đồ thị tốc độ phản hồi tùy biến"
"ControllerBinding_CustomCurveExponent_joystick_mouse_Description" "Chỉnh thanh trượt này sẽ thay đổi cường độ phản hồi cho cần trỏ."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_Description" "Tính năng này quyết định tín hiệu so với việc tương tác vật lý và truyền vào trong trò chơi thế nào. Theo mặc định, tín hiệu tương tác là đồng mức 1:1 - tức nếu cần trỏ ở vị trí nửa hành trình, thì tín hiệu trò chơi nhận được cũng là nửa hành trình cần trỏ. Tín hiệu tương tác thế nào thì gửi đi thế đó. Ngoài mức 1:1, tín hiệu có thể thay đổi như: cần trỏ thực tế ở vị trí nửa hành trình, tín hiệu trò chơi nhận được chưa tới (hoặc quá) nửa hành trình cần trỏ. Đồ thị này có thể thay đổi để diễn tả điều đó."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_Linear" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Tuyến tính"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_Linear_Description" "Chế độ phản hồi tuyến tính sẽ đưa trực tiếp phản hồi với tỉ lệ 1:1. Khi nghiêng 50% thì 50% cường độ phản hồi được gửi đi."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_1" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Hung hăng"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_1_Description" "Chế độ phản hồi hung hăng sẽ đưa cường độ phản hồi nhanh hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ ít hơn, và nhanh chóng đạt mức cường độ cao nhanh hơn, với tốc độ phản hồi cao hơn."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_2" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Thoải mái"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_2_Description" "Chế độ phản hồi thoải mái sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ lớn hơn, giúp bạn tạo các chuyển động tinh tế và để đạt cường độ tín hiệu mạnh thì phải cần trỏ gần hết ra ngoài rìa."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_3" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Rộng"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_3_Description" "Chế độ phản hồi rộng sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100% so với mặc định. Khu vực tạo cường độ yếu sẽ rộng và tăng nhanh cường độ khi gần rìa vòng tròn. Điều này cho phép nhiều giá trị nhỏ li ti được chia ra ở bán kính trong và nhanh chóng đẩy cao cường độ khi ra gần rìa vòng tròn."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_4" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Siêu rộng"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_4_Description" "Chế độ phản hồi siêu rộng cho các cường độ yếu một khu vực hành trình cần trỏ rất dài, và chỉ đạt 100% cường độ khi đẩy hết cần trỏ."
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_Custom" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Đồ thị tùy biến"
"ControllerBinding_CurveExponent_joystick_mouse_Custom_Description" "Đồ thị tùy biến có thể được chỉnh bằng thanh trượt đồ thị phản hồi."
"ControllerBinding_DeadZoneInnerRadius_joystick_mouse" "Phần trong vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneInnerRadius_joystick_mouse_Description" "Các tương tác cần trỏ sẽ không gửi đi bất kì tín hiệu nào khi ở trong vùng chết này. Thanh trượt này đại diện cho bán kính vùng chết, kéo hết sang bên trái để không có vùng chết và hết sang bên phải để tạo vùng chết lớn nhất. Khi dùng tương tác giả lập cần trỏ cơ học, thì các tín hiệu tương tác sẽ được ghi nhận ở giữa biên giới phần trong và phần ngoài vùng chết. Mở rộng phần trong của vùng chết sẽ khiến diện tích không gửi đi tín hiệu trở nên lớn hơn."
"ControllerBinding_DeadZoneOuterRadius_joystick_mouse" "Phần ngoài vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneOuterRadius_joystick_mouse_Description" "Lực tương tác của cần trỏ sẽ đạt đến cự hạn ngay khi chạm vào phần ngoài vùng chết. Thanh trượt này đại diện cho bán kính xuất phát từ tâm. Toàn bộ giá trị lực của cần trỏ cơ học sẽ được gán giữa phần trong và phần ngoài vùng chết. Kéo cần trỏ ra phần ngoài vùng chết sẽ khiến lực tương tác đạt mức giá trị cao nhất nhanh hơn."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse" "Dạng vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse_Description" "Vùng chết có nhiều hình dáng khác nhau để lựa chọn cho phù hợp với trò chơi. Ví dụ, vùng chết hình chữ thập thường hữu dụng nhất cho các động tác di chuyển mà chỉ cần theo một chiều duy nhất, không có hướng đi chéo - rất hữu dụng cho các trò chơi mà chỉ cần hướng dọc, ngang, không cần tới kết hợp nút di chuyển dọc ngang để tạo ra hướng chéo. Vùng chết hình chữ thập được mô tả như sau: Hình dấu cộng trên bàn cảm ứng sẽ là khu vực nhận tín hiệu. Tất cả vùng nằm ngoài khu vực này sẽ không gửi tín hiệu. Điểm giao nhau của chữ thập sẽ không có tín hiệu."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse_Cross" "Dạng vùng chết - Chữ thập"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse_Cross_Description" "Vùng chết hình chữ thập có phần trong vùng chết là điểm giao nhau của chữ thập. Đồng thời, khi đang tương tác theo thanh dọc của chữ thập, thì toàn bộ thanh ngang của chữ thập sẽ thành vùng chết và không gửi đi tín hiệu nào. Tương tự, khi đang tương tác theo thanh ngang của chữ thập, thì toàn bộ thanh dọc của chữ thập sẽ thành vùng chết và không gửi đi tín hiệu nào. Dạng hình chết này hữu dụng cho các trường hợp chỉ cần di chuyển theo một hướng mà không muốn vô tình bị lệnh sang hướng khác, đảm bảo di chuyển thẳng đứng hoặc ngang 100%."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse_Circle" "Dạng vùng chết - Tròn"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse_Circle_Description" "Một vùng chết đơn giản có hình tròn. Tín hiệu sẽ được nhận khi di chuyển giữa khu vực phần trong và phần ngoài vùng chết. Lực tương tác sẽ tương quan với khoảng cách của hai vùng này. Bất kỳ tương tác nào ở phần trong vùng chết sẽ không có tín hiệu, và tương tác nào ở phần ngoài sẽ gửi đi cường độ tín hiệu cao nhất theo chiều liên quan."
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse_Square" "Dạng vùng chết - Vuông"
"ControllerBinding_DeadZoneShape_joystick_mouse_Square_Description" "Vùng chết hình vuông có dùng chữ thập làm phần trong vùng chết, và thay vì hình tròn thì dùng hình vuông làm giới hạn tương tác. Khi dùng vùng chết hình vuông, các tương tác theo hướng chéo sẽ đạt giá trị cực đại nhanh hơn. Phù hợp cho các trò chơi cần tác động nhiều tới hướng di chuyển chéo."
"ControllerBinding_AntiDeadZone_joystick_mouse" "Chống vùng chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZone_joystick_mouse_Description" "Hầu hết các trò chơi tự quy định mới vùng chết cho tín hiệu tay cầm. Nếu sử dụng tay cầm và di chuyển cần trỏ một khoảng nhỏ mà không gửi đi tín hiệu nào, hay điều khiển gượng gạo, thì điều này có thể gây ra bởi vùng chết quy định bởi trò chơi. Bạn có thể sửa điều này bằng cách dùng tính năng chống vùng chết. Tính năng này giảm bớt vùng chết đi và đem lại kiểm soát chắc chắn hơn với vùng chết đã được giảm bớt. Chỉ số trên thanh trượt này càng cao, thì vùng chết này càng nhỏ. Lưu ý rằng nếu vùng chết biến mất hoàn toàn, thì chuyển động nhỏ nhất ở mọi vị trí đều gửi tín hiệu đi. Bạn có thể dùng Đệm ngăn chống-vùng-chết để tạo ra một diện tích nhỏ, nơi mà không có tín hiệu nào được gửi đi, kể cả khi khu vực chống vùng chết lớn hơn cả vùng chết của trò chơi."
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBuffer_joystick_mouse" "Đệm ngăn chống-vùng-chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBuffer_joystick_mouse_Description" "Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một vùng chết tuyệt đối mới cho tay cầm, không bị ảnh hưởng bởi tính năng chống vùng chết. Thông thường, cần trỏ tay cầm sẽ có một vùng chết rất nhỏ từ tâm đi ra. Khi tay cầm ở trong vùng chết này, sẽ không có tín hiệu nào được gửi đi. Khi sử dụng tính năng chống vùng chết ở mức cao nhất, cần trỏ sẽ không còn vùng chết nữa, và vì thể chuyển động nhỏ nhất có thể gửi đi tín hiệu không cần thiết. Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một diện tích vùng chết nhỏ, và luôn luôn hiện diện cho dù khu vực chống vùng chết được đẩy lên cao nhất."
"ControllerBinding_InvertX_joystick_mouse" "Đảo trục nằm"
"ControllerBinding_InvertX_joystick_mouse_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển sang bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertX_joystick_mouse_On" "Đảo trục nằm - Bật"
"ControllerBinding_InvertX_joystick_mouse_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển sang bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertX_joystick_mouse_Off" "Đảo trục nằm - Tắt"
"ControllerBinding_InvertX_joystick_mouse_Off_Description" "Trục nằm của cần đẩy sẽ hoạt động như thường, chuyển động sang phía bên trái bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động sang phía bên phải của cần đẩy."
"ControllerBinding_InvertY_joystick_mouse" "Đảo trục đứng"
"ControllerBinding_InvertY_joystick_mouse_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên phía trên bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển xuống dưới và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertY_joystick_mouse_On" "Đảo trục đứng - Bật"
"ControllerBinding_InvertY_joystick_mouse_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên phía trên bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển xuống dưới và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertY_joystick_mouse_Off" "Đảo trục đứng - Tắt"
"ControllerBinding_InvertY_joystick_mouse_Off_Description" "Trục đứng của cần đẩy sẽ hoạt động như thường, chuyển động lên phía trên bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động lên phía trên của cần đẩy."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse" "Tín hiệu trục đi ra"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse_Description" "Nếu muốn, tín hiệu gửi tới trỏ chơi sẽ được giới hạn trong một trục ngang hoặc dọc. Ví dụ, khi dùng chức năng cảm Gyro trong trò chơi đua xe, bạn sẽ không muốn tay cầm gửi tín tín hiệu chiều dọc dùng để lướt qua các trình đơn."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse_AxisBoth" "Cả chiều dọc & ngang"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse_AxisBoth_Description" "Tín hiệu đi ra sẽ bình thường, chuyển cả tín hiệu chiều dọc (đứng) lẫn chiều ngang (nằm)."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse_AxisY" "Chỉ chiều dọc"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse_AxisY_Description" "Chỉ có tín hiệu theo chiều dọc (đứng) được chuyển đi."
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse_AxisX" "Chỉ chiều ngang"
"ControllerBinding_OutputAxis_joystick_mouse_AxisX_Description" "Chỉ có tín hiệu theo chiều ngang (nằm) được chuyển đi."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse" "Hành vi nút cho Gyro - Xoay chiều Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được bật/tắt. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvert_joystick_mouse_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ chuyển trạng thái bật tắt khi được ấn."
"ControllerBinding_MouseSensitivity_joystick_mouse" "Độ nhạy chuột"
"ControllerBinding_MouseSensitivity_joystick_mouse_Description" "Độ nhạy con trỏ chuột khi cần trỏ giả lập tương tác chuột."
"ControllerBinding_DeadZonePrecisionJoystickMouse" "Cải thiện độ chính xác của chuyển động nhỏ"
"ControllerBinding_DeadZonePrecisionJoystickMouse_Description" "Điều này cho phép tương tác chuẩn hơn với các chuyển động cực nhỏ. Thông số này dùng chúng với giá trị \"Tín hiệu tối thiểu trục ngang/dọc (X/Y) cần trỏ\", để có thể hợp với giá trị nhỏ nhất mà trò chơi chấp nhận từ tín hiệu cần trỏ. Nếu giá trị trục ngang/dọc (X/Y) quá cao khi kết hợp cùng thông số này, thì sẽ tạo chuyển động giật trong trò chơi kể cả khi bạn chạm tay cầm. Nếu giá trị quá nhỏ, thì trò chơi sẽ không ghi nhận các chuyển động nhỏ, hoặc rất gượng gạo. Kết hợp với các thông số thiết lập này, tăng giá trị đến khi bạn có thể mượt mà điều khiển hoặc giảm tới mức để không còn tín hiệu nhiễu khi giữ nguyên tay cầm."
"ControllerBinding_CustomCurveExponent_mouse_joystick" "Đồ thị tốc độ phản hồi tùy biến"
"ControllerBinding_CustomCurveExponent_mouse_joystick_Description" "Các trò chơi có đồ thị phản hồi khá đa dạng cho tương tác cần trỏ. Với tương tác cần trỏ như chuột, thì độ phản hồi đường thẳng sẽ có tương quan 1:1. Thiết lập này có thể thay đổi để bù cho đồ thị phản hồi có sẵn của trò chơi. Thông thường thiết lập này là giải pháp sau cùng, bạn có thể kéo sang bên phải để bù lại cho cảm giác gia tốc nhanh quá mức mong muốn, hoặc phản hồi chạm lần đầu kém. Kéo sang bên trái để bù lại cho các gia tốc ngược chiều."
//Single Button
"ControllerBinding_ModeDropDown_SingleButton" "Nút đơn"
"ControllerBinding_ModeDropDown_SingleButton_Description" "Tương tác này sẽ hoạt động và kích hoạt một nút duy nhất, áp dụng cho cả việc chạm hoặc ấn thành tiếng click."
"ControllerBinding_SingleButtonClick" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_SingleButtonClick_Description" "Hành động này được gửi đi khi nhấp bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_SingleButtonTouch" "Hành động chạm"
"ControllerBinding_SingleButtonTouch_Description" "Hành động này được gửi đi khi chạm bàn cảm ứng."
//Joystick Camera
"ControllerBinding_ModeDropDown_Camera" "Cách tương tác - Cần điều khiển camera"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Camera_Description" "Tương tác này sẽ khiến cần trỏ được tối ưu cho điều khiển camera trong góc nhìn người thứ nhất hoặc ba. Cần trỏ sẽ chỉ hoạt động với các trò chơi hỗ trợ XInput (Tay cầm Xbox)."
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode" "Xuất tín hiệu cần trỏ"
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, tín hiệu gửi đi sẽ giả lập cần trỏ bên phải hay bên trái?"
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_LeftJoystick" "Đầu ra cần trỏ - Trái"
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_LeftJoystick_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, gửi đi tín hiệu của cần trỏ trái."
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_RightJoystick" "Xuất tín hiệu cần trỏ - Phải"
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_RightJoystick_Description" "Khi gửi tín hiệu cần trỏ cơ học tới trò chơi, gửi đi tín hiệu của cần trỏ phải."
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_AbsoluteMouse" "Tín hiệu xuất chuột tuyệt đối"
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_AbsoluteMouse_Description" "Trực tiếp gán vị trí cần trỏ ảo lên trên toàn màn hình. Chế độ tương tác vùng chuột có cùng chức năng, nhưng có nhiều thiết lập tùy chỉnh hơn cho khu vực hoạt động, sử dụng."
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_RelativeMouse" "Xuất tín hiệu chuột tương quan"
"ControllerBinding_OutputJoystickCameraMode_RelativeMouse_Description" "Điều khiển con trỏ chuột bằng cần trỏ ảo."
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityJoystickCameraMode_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_GyroAxisJoystickCamera" "Trục xoay của Gyro"
"ControllerBinding_GyroAxisJoystickCamera_Description" "Để điều khiển di chuyển ngang của chuột, bạn có thể xoay tay cầm theo trục yaw hoặc roll của tay cầm. Trục yaw tức là xoay tay cầm như thể cầm vô lăng xe hơi. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_GyroAxisJoystickCamera_Yaw" "Trục xoay của Gyro - Yaw"
"ControllerBinding_GyroAxisJoystickCamera_Yaw_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục yaw. Trục yaw tức là xoay tay cầm như thể cầm vô lăng xe hơi."
"ControllerBinding_GyroAxisJoystickCamera_Roll" "Trục xoay của Gyro - Roll"
"ControllerBinding_GyroAxisJoystickCamera_Roll_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục roll. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera" "Hành vi nút cho Gyro - Xoay chiều Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được bật/tắt. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertJoystickCamera_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, gyro của thiết bị sẽ luân phiên chuyển đổi giữa kích hoạt và tắt khi nhấn nút."
"ControllerBinding_GyroNeutralAngleJoystickCamera" "Góc cân bằng của Gyro"
"ControllerBinding_GyroNeutralAngleJoystickCamera_Description" "Đây là vị trí mặc định cho cần trỏ hướng tâm. Thay đổi thiết lập này sẽ giúp định nghĩa vị trí cân bằng ở đâu. Có thể cân bằng khi nghiêng tay cầm ra trước, hoặc ngả tay cầm ra sau, miễn là thuận tiện cho tư thế chơi của bạn. Lưu ý rằng nếu dùng để làm vô lăng lái xe, thì bạn nên tắt hoàn toàn tương tác theo chiều dọc, và chỉ dùng trục ngang (nguyên nhân là vô lăng lái xe không sử dụng chuyển động chiều dọc)."
"ControllerBinding_JoystickClickCameraMode" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_JoystickClickCameraMode_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn nhấp cần trỏ."
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode" "Thời gian vuốt"
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_Description" "Hành động vuốt sẽ khiến cần trỏ có chuyển động như bị vẩy, tương tự như việc cần trỏ bị gạt nhanh sang một phía trong một khoảng thời gian. Vậy cần trỏ này nên ở vị trí bị búng trong bao lâu?"
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_Off" "Thời gian vuốt - Tắt"
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_Off_Description" "Hành động vuốt sẽ không làm cho cần trỏ giữ vị trí bị búng."
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_Low" "Thời gian vuốt - Thấp"
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_Low_Description" "Hành động vuốt sẽ khiến cần trỏ có chuyển động như bị vẩy, tương tự như việc cần trỏ bị gạt nhanh sang một phía trong một khoảng thời gian. Thời gian ngắn sẽ làm cho cần trỏ mau chóng trở về vị trí cân bằng."
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_Medium" "Thời gian vuốt - Trung bình"
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_Medium_Description" "Hành động vuốt sẽ khiến cần trỏ có chuyển động như bị vẩy, tương tự như việc cần trỏ bị gạt nhanh sang một phía trong một khoảng thời gian ngắn. Thời gian trung bình sẽ làm cho cần trỏ nán lại một chút trước khi trở về vị trí cân bằng."
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_High" "Thời gian vuốt - Cao"
"ControllerBinding_SwipeDurationCameraMode_High_Description" "Hành động vuốt sẽ khiến cần trỏ có chuyển động như bị vẩy, tương tự như việc cần trỏ bị gạt nhanh sang một phía trong một khoảng thời gian. Thời gian dài sẽ làm cho cần trỏ nán lại lâu trước khi trở về vị trí cân bằng."
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode" "Đồ thị tốc độ phản hồi nút cần trỏ"
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_Description" "Tính năng này quyết định tín hiệu so với việc tương tác vật lý và truyền vào trong trò chơi thế nào. Theo mặc định, tín hiệu tương tác là đồng mức 1:1 - tức nếu cần trỏ ở vị trí nửa hành trình, thì tín hiệu trò chơi nhận được cũng là nửa hành trình cần trỏ. Tín hiệu tương tác thế nào thì gửi đi thế đó. Ngoài mức 1:1, tín hiệu có thể thay đổi như: cần trỏ thực tế ở vị trí nửa hành trình, tín hiệu trò chơi nhận được chưa tới (hoặc quá) nửa hành trình cần trỏ. Đồ thị này có thể thay đổi để diễn tả điều đó."
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_Linear" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Tuyến tính"
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_Linear_Description" "Chế độ phản hồi tuyến tính sẽ đưa trực tiếp phản hồi với tỉ lệ 1:1. Khi nghiêng 50% thì 50% cường độ phản hồi được gửi đi."
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_1" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Hung hăng"
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_1_Description" "Chế độ phản hồi hung hăng sẽ đưa cường độ phản hồi nhanh hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ ít hơn, và nhanh chóng đạt mức cường độ cao nhanh hơn, với tốc độ phản hồi cao hơn."
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_2" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Thoải mái"
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_2_Description" "Chế độ phản hồi thoải mái sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ lớn hơn, giúp bạn tạo các chuyển động tinh tế và để đạt cường độ tín hiệu mạnh thì phải di chuyển gần hết ra ngoài rìa."
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_3" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Rộng"
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_3_Description" "Chế độ phản hồi rộng sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100% so với mặc định. Khu vực tạo cường độ yếu sẽ rộng và tăng nhanh cường độ khi gần rìa vòng tròn. Điều này cho phép nhiều giá trị nhỏ li ti được chia ra ở bán kính trong và nhanh chóng đẩy cao cường độ khi ra gần rìa vòng tròn."
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_4" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Siêu rộng"
"ControllerBinding_CurveExponentCameraMode_4_Description" "Chế độ phản hồi siêu rộng cho các cường độ yếu một khu vực hành trình rộng, và chỉ đạt 100% cường độ khi đi hết cỡ."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera" "Nút kích hoạt Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn một nút."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroNone" "Nút kích hoạt Gyro - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroNone_Description" "Tương tác gyro sẽ luôn luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTouchRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt Gyro - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroClickRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroClickRight_Description" "Tương tác gyro sẽ chỉ được bật khi nhấp cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroClickLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấp cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroBumperRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroGripRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroGripRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroGripLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi nhấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroA" "Nút kích hoạt Gyro - A"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroA_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroB" "Nút kích hoạt Gyro - B"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroB_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroX" "Nút kích hoạt Gyro - X"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroX_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroY" "Nút kích hoạt Gyro - Y"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroY_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroCross" "Nút kích hoạt Gyro - Nút chữ thập"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroCross_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroCircle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tròn"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroCircle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroSquare" "Nút kích hoạt Gyro - Nút vuông"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroSquare_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTriangle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tam giác"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroTriangle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroCapture" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroCapture_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonJoystickCamera_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_InvertXJoystickCamera" "Đảo trục nằm"
"ControllerBinding_InvertXJoystickCamera_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển sang bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertXJoystickCamera_On" "Đảo trục nằm - Bật"
"ControllerBinding_InvertXJoystickCamera_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển sang bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertXJoystickCamera_Off" "Đảo trục nằm - Tắt"
"ControllerBinding_InvertXJoystickCamera_Off_Description" "Trục nằm của cần đẩy sẽ hoạt động như thường, chuyển động sang phía bên trái bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động sang phía bên phải của cần đẩy."
"ControllerBinding_InvertYJoystickCamera" "Đảo trục đứng"
"ControllerBinding_InvertYJoystickCamera_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên phía trên bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển xuống dưới và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertYJoystickCamera_On" "Đảo trục đứng - Bật"
"ControllerBinding_InvertYJoystickCamera_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên phía trên bàn cảm ứng sẽ làm cần trỏ di chuyển xuống dưới và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertYJoystickCamera_Off" "Đảo trục đứng - Tắt"
"ControllerBinding_InvertYJoystickCamera_Off_Description" "Trục đứng của cần đẩy sẽ hoạt động như thường, chuyển động lên phía trên bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động lên phía trên của cần đẩy."
"ControllerBinding_VerticalSensitivityJoystickCamera" "Tỉ lệ độ nhạy theo chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalSensitivityJoystickCamera_Description" "Tỉ lệ độ nhạy theo chiều dọc quyết định chuyển động phương dọc như thế nào so với chiều ngang. Tại vị trí 50% thanh trượt thì tỉ lệ dọc ngang là như nhau, nếu ít hơn một nửa thì tốc độ chiều dọc sẽ chậm hơn chiều ngang và ngược lại."
"ControllerBinding_JoystickSmoothingCameraMode" "Cần trỏ mượt"
"ControllerBinding_JoystickSmoothingCameraMode_Description" "Làm mượt là chức năng giúp cần trỏ được giả lập trở lại trạng thái nghỉ như bị tác động bởi lò xo vật lý, thay vì bị trở lại vị trí cân bằng một cách đột ngột ngay khi tay ngừng chạm vào bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_JoystickSmoothingCameraMode_On" "Làm mượt cần trỏ - Bật"
"ControllerBinding_JoystickSmoothingCameraMode_On_Description" "Làm mượt là chức năng giúp cần trỏ được giả lập trở lại trạng thái nghỉ như bị tác động bởi lò xo vật lý, thay vì bị trở lại vị trí cân bằng một cách đột ngột ngay khi tay ngừng chạm vào bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_JoystickSmoothingCameraMode_Off" "Làm mượt cần trỏ - Tắt"
"ControllerBinding_JoystickSmoothingCameraMode_Off_Description" "Ngay lập tức trở về không khi dừng."
"ControllerBinding_JoystickCameraMouseSensitivity" "Độ nhạy chuột"
"ControllerBinding_JoystickCameraMouseSensitivity_Description" "Độ nhạy của con trỏ chuột cho cần trỏ giả lập tương tác của chuột."
"ControllerBinding_AntiDeadZoneJoystickCamera" "Chống vùng chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZoneJoystickCamera_Description" "Hầu hết các trò chơi tự quy định mới vùng chết cho tín hiệu tay cầm. Nếu sử dụng tay cầm và di chuyển cần trỏ một khoảng nhỏ mà không gửi đi tín hiệu nào, hay điều khiển gượng gạo, thì điều này có thể gây ra bởi vùng chết quy định bởi trò chơi. Bạn có thể sửa điều này bằng cách dùng tính năng chống vùng chết. Tính năng này giảm bớt vùng chết đi và đem lại kiểm soát chắc chắn hơn với vùng chết đã được giảm bớt. Chỉ số trên thanh trượt này càng cao, thì vùng chết này càng nhỏ. Lưu ý rằng nếu vùng chết biến mất hoàn toàn, thì chuyển động nhỏ nhất ở mọi vị trí đều gửi tín hiệu đi. Bạn có thể dùng Đệm ngăn chống-vùng-chết để tạo ra một diện tích nhỏ, nơi mà không có tín hiệu nào được gửi đi, kể cả khi khu vực chống vùng chết lớn hơn cả vùng chết của trò chơi."
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBufferJoystickCamera" "Đệm ngăn chống-vùng-chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBufferJoystickCamera_Description" "Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một vùng chết tuyệt đối mới cho tay cầm, không bị ảnh hưởng bởi tính năng chống vùng chết. Thông thường, cần trỏ tay cầm sẽ có một vùng chết rất nhỏ từ tâm đi ra. Khi tay cầm ở trong vùng chết này, sẽ không có tín hiệu nào được gửi đi. Khi sử dụng tính năng chống vùng chết ở mức cao nhất, cần trỏ sẽ không còn vùng chết nữa, và vì thể chuyển động nhỏ nhất có thể gửi đi tín hiệu không cần thiết. Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một diện tích vùng chết nhỏ, và luôn luôn hiện diện cho dù khu vực chống vùng chết được đẩy lên cao nhất."
"ControllerBinding_AbsMouseMouseSensitivity" "Độ nhạy chuột"
"ControllerBinding_AntiDeadZoneAbsMouse" "Chống vùng chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZoneAbsMouse_Description" "Hầu hết các trò chơi tự quy định mới vùng chết cho tín hiệu tay cầm. Nếu sử dụng tay cầm và di chuyển cần trỏ một khoảng nhỏ mà không gửi đi tín hiệu nào, hay điều khiển gượng gạo, thì điều này có thể gây ra bởi vùng chết quy định bởi trò chơi. Bạn có thể sửa điều này bằng cách dùng tính năng chống vùng chết. Tính năng này giảm bớt vùng chết đi và đem lại kiểm soát chắc chắn hơn với vùng chết đã được giảm bớt. Chỉ số trên thanh trượt này càng cao, thì vùng chết này càng nhỏ. Lưu ý rằng nếu vùng chết biến mất hoàn toàn, thì chuyển động nhỏ nhất ở mọi vị trí đều gửi tín hiệu đi. Bạn có thể dùng Đệm ngăn chống-vùng-chết để tạo ra một diện tích nhỏ, nơi mà không có tín hiệu nào được gửi đi, kể cả khi khu vực chống vùng chết lớn hơn cả vùng chết của trò chơi."
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBufferAbsMouse" "Đệm ngăn chống-vùng-chết"
"ControllerBinding_AntiDeadZoneBufferAbsMouse_Description" "Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một vùng chết tuyệt đối mới cho tay cầm, không bị ảnh hưởng bởi tính năng chống vùng chết. Thông thường, cần trỏ tay cầm sẽ có một vùng chết rất nhỏ từ tâm đi ra. Khi tay cầm ở trong vùng chết này, sẽ không có tín hiệu nào được gửi đi. Khi sử dụng tính năng chống vùng chết ở mức cao nhất, cần trỏ sẽ không còn vùng chết nữa, và vì thể chuyển động nhỏ nhất có thể gửi đi tín hiệu không cần thiết. Đệm ngăn chống-vùng-chết sẽ tạo ra một diện tích vùng chết nhỏ, và luôn luôn hiện diện cho dù khu vực chống vùng chết được đẩy lên cao nhất."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse" "Nút kích hoạt Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi một nút được nhấn."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroNone" "Nút kích hoạt Gyro - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroNone_Description" "Tương tác gyro sẽ luôn luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTouchRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt Gyro - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroClickRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroClickRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroClickLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt Gyro - RB"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroBumperRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt Gyro - LB"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroGripRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroGripRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroGripLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi ấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi ấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroA" "Nút kích hoạt Gyro - A"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroA_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroB" "Nút kích hoạt Gyro - B"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroB_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroX" "Nút kích hoạt Gyro - X"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroX_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroY" "Nút kích hoạt Gyro - Y"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroY_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroCross" "Nút kích hoạt Gyro - Nút chữ thập"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroCross_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroCircle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tròn"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroCircle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroSquare" "Nút kích hoạt Gyro - Nút vuông"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroSquare_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTriangle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tam giác"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroTriangle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroCapture" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroCapture_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonAbsMouse_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_AbsMouseMouseSensitivity_Description" "Độ nhạy con trỏ chuột khi cần trỏ giả lập tương tác chuột."
// Absolute Mouse
"ControllerBinding_ModeDropDown_AbsoluteMouse" "Cách tương tác - Chuột"
"ControllerBinding_ModeDropDown_AbsoluteMouse_Description" "Tương tác này sẽ hoạt động như một con chuột. Nó sẽ điều khiển bất kỳ các tương tác nào dùng đến chuột, như là cần trỏ hoặc camera trong trò chơi."
"ControllerBinding_AbsMouseClick" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_AbsMouseClick_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn nhấp lên bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_AbsMouseGyroLeft" "Hành động nghiêng qua trái"
"ControllerBinding_AbsMouseGyroLeft_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn nghiêng tay cầm qua trái."
"ControllerBinding_AbsMouseGyroRight" "Hành động nghiêng qua phải"
"ControllerBinding_AbsMouseGyroRight_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn nghiêng tay cầm qua phải."
"ControllerBinding_Trackball" "Chế độ chuột bi"
"ControllerBinding_Trackball_Description" "Chế độ bi lăn làm cho bàn cảm ứng tương tác như chuột bi lăn thay vì chuột thông thường. Nó sẽ có tuyến tính và ma sát, cho phép bạn lăn rê, búng, vẩy bi lăn của chuột cơ cổ điển."
"ControllerBinding_Trackball_On" "Chế độ chuột bi - Bật"
"ControllerBinding_Trackball_On_Description" "Chuột sẽ được giả lập như loại chuột dùng bi lăn cổ điển. Nó sẽ có tuyến tính và ma sát, và sẽ tương tác như một bi lăn."
"ControllerBinding_Trackball_Off" "Chế độ chuột bi - Tắt"
"ControllerBinding_Trackball_Off_Description" "Chuột được giả lập sẽ di chuyển như chuột thông thường. Nó sẽ không có tuyến tính hay ma sát."
"ControllerBinding_Sensitivity" "Độ nhạy"
"ControllerBinding_Sensitivity_Description" "Chỉnh độ nhạy cho tương tác này. Để có kết quả mượt nhất, giảm độ nhạy trong trò chơi trong khi tăng độ nhạy tay cầm này sẽ khiến trò chơi tương tác điều khiển chính xác cao hơn."
"ControllerBinding_Sensitivity2DScroll" "Độ nhạy"
"ControllerBinding_Sensitivity2DScroll_Description" "Chỉnh độ nhạy cho tương tác này. Độ nhạy cao có nghĩa đường vuốt sẽ ngắn hơn để kích hoạt phím được gán"
"ControllerBinding_SensitivityTouchMenu" "Độ nhạy"
"ControllerBinding_SensitivityTouchMenu_Description" "Đặt độ nhạy cho điều khiển này"
"ControllerBinding_RotationAbsMouse" "Độ xoay"
"ControllerBinding_RotationAbsMouse_Description" "Độ xoay sẽ quyết định góc độ vuốt tay trên bàn cảm ứng như thế nào để diễn đạt việc di chuyển chuột theo phương ngang trên màn hình và trong trò chơi. Do cách cầm tay cầm, độ xoay phù hợp sẽ khác biệt tùy theo trải nghiệm của người dùng. Ví dụ: Bạn có thói quen vuốt nhanh từ vị trí 8 giờ lên 2 giờ, để đảm bảo tay cầm chuyển thành tín hiệu di chuyển theo một đường ngang tuyệt đối, thì độ xoay cũng nên ở vị trí 8 đến 2 giờ."
"ControllerBinding_Rotation2DScroll" "Xoay"
"ControllerBinding_Rotation2DScroll_Description" "Xoay dựa vào trục ngang của chuyển động con trỏ chuột. Việc vuốt ngón cái trên bàn cảm ứng có thể gây ra chuyển động bị lệch. Bạn có thể căn chỉnh chuyển động xoay này cho phù hợp với thao tác của bản thân, để việc vuốt nhanh có thể tạo chuyển động ngang hoàn hảo cho con trỏ chuột."
"ControllerBinding_RotationFlickStick" "Xoay"
"ControllerBinding_RotationFlickStick_Description" "Xoay dựa vào trục ngang của chuyển động con trỏ chuột. Việc vuốt ngón cái trên bàn cảm ứng có thể gây ra chuyển động bị lệch. Bạn có thể căn chỉnh chuyển động xoay này cho phù hợp với thao tác của bản thân, để việc vuốt nhanh có thể tạo chuyển động ngang hoàn hảo cho con trỏ chuột."
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityAbsMouse_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_Friction" "Ma sát bi lăn"
"ControllerBinding_Friction_Description" "Chỉ số ma sát bi lăn sẽ quyết định bi lăn dừng lại nhanh hay chậm sau khi được lăn tự do. Ma sát càng cao thì bi lăn sẽ dừng càng sớm và ngược lại."
"ControllerBinding_Friction_Off" "Ma sát bi lăn - Tắt"
"ControllerBinding_Friction_Off_Description" "Nếu tắt, thì bi lăn sẽ không có tuyến tính. Nó sẽ giả lập tương tự như khi tính năng chuột bi lăn đã được tắt."
"ControllerBinding_Friction_Low" "Ma sát bi lăn - Thấp"
"ControllerBinding_Friction_Low_Description" "Với ma sát thấp, sau khi tương tác, bi sẽ chỉ lăn trong một khoảng thời gian dài và phải mất một lúc mới dừng lại."
"ControllerBinding_Friction_Medium" "Ma sát bi lăn - Trung bình"
"ControllerBinding_Friction_Medium_Description" "Với ma sát trung bình, sau khi tương tác, bi sẽ chỉ lăn trong một khoảng thời gian và từ từ dừng lại."
"ControllerBinding_Friction_High" "Ma sát bi lăn - Cao"
"ControllerBinding_Friction_High_Description" "Với ma sát cao, sau khi tương tác, bi sẽ chỉ lăn trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh chóng dừng lại."
"ControllerBinding_Friction_None" "Ma sát bi lăn - Không"
"ControllerBinding_Friction_None_Description" "Khi không có ma sát, bi sẽ lăn mãi sau khi được tương tác, và cứ thế lăn cho đến khi có tác động ngoài xen vào. (Cứ như thể lăn một vật trong môi trường chân không vậy)."
"ControllerBinding_VerticalFriction" "Ma sát chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalFriction_Description" "Ma sát dọc sẽ quyết định các chuyển động, tương tác theo chiều dọc sẽ bị hãm lại mức nào so với chiều ngang. Tại vị trí 50%, thì ma sát của dọc và ngang là bằng nhau. Nếu dưới 50% thì chuyển động dọc sẽ dừng chậm hơn, trên 50% thì dừng nhanh hơn. Với các trò chơi mà bạn điều khiển camera, thông thường ma sát cao sẽ được chuộng hơn, do điều khiển camera thường theo chiều ngang để quan sát."
"ControllerBinding_VerticalSensitivity" "Độ nhạy chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalSensitivity_Description" "Độ nhạy chiều dọc quyết định chuyển động phương dọc như thế nào so với chiều ngang. Tại vị trí 50% thanh trượt thì tỉ lệ dọc ngang là như nhau, nếu ít hơn một nửa thì tốc độ chiều dọc sẽ chậm hơn chiều ngang và ngược lại."
"ControllerBinding_SmoothingAbsMouse" "Làm mượt"
"ControllerBinding_SmoothingAbsMouse_Description" "Tính năng làm mượt giúp loại bỏ việc chuột bị nhiễu và giựt. Giá trị nhỏ hơn sẽ lọc ít hơn, còn giá trị cao hơn sẽ lọc nhiều hơn và làm mượt hơn."
"ControllerBinding_Acceleration" "Gia tốc"
"ControllerBinding_Acceleration_Description" "Gia tốc là tính năng mà trong đó: khi di chuyển trên cùng một quãng đường, các thao tác nhanh sẽ khiến chuột di chuyển nhanh hơn so với thao tác chậm."
"ControllerBinding_Acceleration_Off" "Gia tốc - Tắt"
"ControllerBinding_Acceleration_Off_Description" "Khi không có gia tốc, độ tương quan di chuyển là 1:1, quãng đường di chuyển trên bàn cảm ứng sẽ đưa tín hiệu quãng đường y hệt vào trong trò chơi, tốc độ di chuyển (vuốt, gạt v.v...) sẽ không ảnh hưởng."
"ControllerBinding_Acceleration_Low" "Gia tốc - Chậm"
"ControllerBinding_Acceleration_Low_Description" "Khi gia tốc ở mức chậm, chuyển động sẽ được tăng tốc hơi nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_Acceleration_Medium" "Gia tốc - Trung bình"
"ControllerBinding_Acceleration_Medium_Description" "Khi gia tốc ở mức trung bình, chuyển động sẽ được tăng tốc khá nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn một chút với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_Acceleration_High" "Gia tốc - Nhanh"
"ControllerBinding_Acceleration_High_Description" "Khi gia tốc ở mức nhanh, chuyển động sẽ được tăng tốc mau chóng, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi cực kỳ cao với vận tốc lớn."
"ControllerBinding_AccelerationGyro" "Gia tốc"
"ControllerBinding_AccelerationGyro_Description" "Gia tốc là tính năng mà trong đó: khi di chuyển trên cùng một quãng đường, các thao tác nhanh sẽ khiến chuột di chuyển nhanh hơn so với thao tác chậm."
"ControllerBinding_AccelerationGyro_Off" "Gia tốc - Tắt"
"ControllerBinding_AccelerationGyro_Off_Description" "Khi không có gia tốc, độ tương quan di chuyển là 1:1, quãng đường di chuyển trên bàn cảm ứng sẽ đưa tín hiệu quãng đường y hệt vào trong trò chơi, tốc độ di chuyển (vuốt, gạt v.v...) sẽ không ảnh hưởng."
"ControllerBinding_AccelerationGyro_Low" "Gia tốc - Chậm"
"ControllerBinding_AccelerationGyro_Low_Description" "Khi gia tốc ở mức chậm, chuyển động sẽ được tăng tốc hơi nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_AccelerationGyro_Medium" "Gia tốc - Trung bình"
"ControllerBinding_AccelerationGyro_Medium_Description" "Khi gia tốc ở mức trung bình, chuyển động sẽ được tăng tốc khá nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn một chút với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_AccelerationGyro_High" "Gia tốc - Nhanh"
"ControllerBinding_AccelerationGyro_High_Description" "Khi gia tốc ở mức nhanh, chuyển động sẽ được tăng tốc mau chóng, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi cực kỳ cao với vận tốc lớn."
"ControllerBinding_Momentum2DScroll" "Chế độ bàn xoay"
"ControllerBinding_Momentum2DScroll_Description" "Khi bật chế độ bàn xoay, tương tác vuốt sẽ có quán tính và phím gán sẽ kích hoạt nhiều lần. Khi tắt, phím được gán chỉ kích hoạt một lần, được đặt lại khi vuốt theo một hướng khác"
"ControllerBinding_Momentum2DScroll_On" "Chế độ bàn xoay - Bật"
"ControllerBinding_Momentum2DScroll_On_Description" "Tương tác vuốt sẽ có quán tính và phím gán sẽ kích hoạt nhiều lần"
"ControllerBinding_Momentum2DScroll_Off" "Chế độ bàn xoay - Tắt"
"ControllerBinding_Momentum2DScroll_Off_Description" "Phím được gán với cách tương tác vuốt sẽ kích hoạt một lần, được đặt lại khi vuốt theo một hướng khác"
"ControllerBinding_DoubleTap" "Gán tương tác cho nhấp đúp"
"ControllerBinding_DoubleTap_Description" "Một tín hiệu tương tác có thể được gửi đi khi nhấp đúp trên bàn cảm ứng. Việc nhấp đúp không cần phải ấn thành tiếng click, chỉ cần chạm đúp nhanh trên bàn cảm ứng là đủ."
"ControllerBinding_DoubleTapDuration" "Thời lượng nhấp đúp"
"ControllerBinding_DoubleTapDuration_Description" "Thời lượng nhấp đúp là chỉ số thời gian cần thiết để tay cầm hiểu được tín hiệu nhấp đúp. Giá trị cáng thấp thì bạn phải nhấp đúp càng nhanh và ngược lại."
"ControllerBinding_DoubleTapBeep" "Tiếng nhấp đúp"
"ControllerBinding_DoubleTapBeep_Description" "Tiếng nhấp đúp là chức năng khiến tay cầm kêu bíp lên khi tín hiệu nhấp đúp được nhận và gửi đi."
"ControllerBinding_DoubleTapBeep_On" "Tiếng nhấp đúp - Bật"
"ControllerBinding_DoubleTapBeep_On_Description" "Tiếng nhấp đúp là chức năng khiến tay cầm kêu bíp lên khi tín hiệu nhấp đúp được nhận và gửi đi."
"ControllerBinding_DoubleTapBeep_Off" "Tiếng nhấp đúp - Tắt"
"ControllerBinding_DoubleTapBeep_Off_Description" "Tiếng nhấp đúp là chức năng khiến tay cầm kêu bíp lên khi tín hiệu nhấp đúp được nhận và gửi đi."
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp" "Nút cò hãm tốc độ chuột di chuyển"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_Description" "Tốc độ chuột có thể bị hãm lại khi nút cò đang được kéo. Điều này có thể giúp khắc phục các chuyển động vô ý trong khi kéo nút cò."
"ControllerBinding_EdgeSpinRadius" "Bán kính vùng rìa"
"ControllerBinding_EdgeSpinRadius_Description" "Hãy tưởng tượng như sau. Có hai vòng tròn đồng tâm trên bàn chạm cảm ứng của bạn. Vòng tròn ngoài là giới hạn vật lý khả thi của bàn chạm cảm ứng. Vòng tròn bên trong giới hạn ảo do người dùng tự đặt ra. Lấy diện tích vòng tròn ngoài trừ đi vòng tròn trong, ta có diện tích vùng rìa. Bán kính vùng rìa quyết định độ to nhỏ của khu vực này. Khi tay chạm vào diện tích vùng rìa, tương tác tín hiệu sẽ liên tục được gửi đi. Ví dụ: Nếu bạn chạm vào vùng rìa ở trị 12 giờ, tín hiệu đi lên sẽ liên tục được duy trì. Tốc độ vùng rìa sẽ quyết định xem tốc độ tín hiệu như thế nào. Tốc độ này nếu được thiết lập cao, tín hiệu di chuyển nhanh sẽ được gửi đi."
"ControllerBinding_EdgeSpinScale" "Tốc độ vùng rìa"
"ControllerBinding_EdgeSpinScale_Description" "Hãy tưởng tượng như sau. Có hai vòng tròn đồng tâm trên bàn chạm cảm ứng của bạn. Vòng tròn ngoài là giới hạn vật lý khả thi của bàn chạm cảm ứng. Vòng tròn bên trong giới hạn ảo do người dùng tự đặt ra. Lấy diện tích vòng tròn ngoài trừ đi vòng tròn trong, ta có diện tích vùng rìa. Bán kính vùng rìa quyết định độ to nhỏ của khu vực này. Khi tay chạm vào diện tích vùng rìa, tương tác tín hiệu sẽ liên tục được gửi đi. Ví dụ: Nếu bạn chạm vào vùng rìa ở trị 12 giờ, tín hiệu chuột sẽ liên tục di chuyển lên trên cho đến khi thả tay ra. Tốc độ vùng rìa được thiết lập càng cao, thì tốc độ chuột tạo ra sẽ càng nhanh."
"ControllerBinding_InvertXMouse" "Đảo ngược trục ngang"
"ControllerBinding_InvertXMouse_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi qua bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertXMouse_On" "Đảo trục nằm - Bật"
"ControllerBinding_InvertXMouse_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi qua bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertXMouse_Off" "Đảo trục nằm - Tắt"
"ControllerBinding_InvertXMouse_Off_Description" "Trục ngang của chuột sẽ hoạt động bình thường, vuốt qua bên trái của bàn cảm ứng sẽ làm chuột di chuyển qua bên trái."
"ControllerBinding_InvertMouseY" "Đảo trục đứng"
"ControllerBinding_InvertMouseY_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên trên bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi xuống và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertMouseY_On" "Đảo trục đứng - Bật"
"ControllerBinding_InvertMouseY_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên trên bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi xuống và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertMouseY_Off" "Đảo trục đứng - Tắt"
"ControllerBinding_InvertMouseY_Off_Description" "Trục đứng của chuột sẽ hoạt động như thường, chuyển động lên phía trên bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động lên phía trên của chuột."
"ControllerBinding_MouseMoveThreshold" "Ngưỡng di chuyển"
"ControllerBinding_MouseMoveThreshold_Description" "Chuột sẽ chỉ di chuyển cho tới khi đã vượt qua ngưỡng này. Một số ứng dụng có chức năng tự động cố định hoặc làm mượt chuyển động của chuột. Điều này có thể khiến các chuyển động nhỏ bị mất hoàn toàn. Vì vậy nên thiết lập này cho phép ngưỡng được đặt ở giá trị thấp nhất mà không làm cho các chuyển động nhỏ bị mất."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse" "Hành vi nút cho Gyro - Xoay chiều Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được bật/tắt. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertAbsMouse_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, gyro của thiết bị sẽ luân phiên chuyển đổi giữa kích hoạt và tắt khi nhấn nút."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad" "Nút kích hoạt Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi một nút được nhấn."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroNone" "Nút kích hoạt Gyro - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroNone_Description" "Tương tác gyro sẽ luôn luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTouchRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt Gyro - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroClickRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroClickRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroClickLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroBumperRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroGripRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroGripRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroGripLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi ấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi ấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroA" "Nút kích hoạt Gyro - A"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroA_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroB" "Nút kích hoạt Gyro - B"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroB_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroX" "Nút kích hoạt Gyro - X"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroX_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroY" "Nút kích hoạt Gyro - Y"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroY_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroCross" "Nút kích hoạt Gyro - Nút chữ thập"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroCross_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroCircle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tròn"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroCircle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroSquare" "Nút kích hoạt Gyro - Nút vuông"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroSquare_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTriangle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tam giác"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroTriangle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroCapture" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroCapture_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonDpad_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroNeutralAngleDpad" "Góc cân bằng của Gyro"
"ControllerBinding_GyroNeutralAngleDpad_Description" "Đây là vị trí mặc định cho cần trỏ hướng tâm. Thay đổi thiết lập này sẽ giúp định nghĩa vị trí cân bằng ở đâu. Có thể cân bằng khi nghiêng tay cầm ra trước, hoặc ngả tay cầm ra sau, miễn là thuận tiện cho tư thế chơi của bạn. Lưu ý rằng nếu dùng để làm vô lăng lái xe, thì bạn nên tắt hoàn toàn tương tác theo chiều dọc, và chỉ dùng trục ngang (nguyên nhân là vô lăng lái xe không sử dụng chuyển động chiều dọc)."
"ControllerBinding_GyroAxisAbsMouse" "Trục xoay của Gyro"
"ControllerBinding_GyroAxisAbsMouse_Description" "Để điều khiển di chuyển ngang của chuột, bạn có thể xoay tay cầm theo trục yaw hoặc roll của tay cầm. Trục yaw tức là xoay tay cầm như thể cầm vô lăng xe hơi. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_GyroAxisAbsMouse_Yaw" "Trục xoay của Gyro - Yaw"
"ControllerBinding_GyroAxisAbsMouse_Yaw_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục yaw. Trục yaw tức là xoay tay cầm như thể cầm vô lăng xe hơi."
"ControllerBinding_GyroAxisAbsMouse_Roll" "Trục xoay của Gyro - Roll"
"ControllerBinding_GyroAxisAbsMouse_Roll_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục roll. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll" "Nút kích hoạt Gyro"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi một nút được nhấn."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroNone" "Nút kích hoạt Gyro - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroNone_Description" "Tương tác gyro sẽ luôn luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTouchRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt Gyro - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroClickRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroClickRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroClickLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroBumperRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấn nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroGripRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroGripRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroGripLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (LT)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroA" "Nút kích hoạt Gyro - A"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroA_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroB" "Nút kích hoạt Gyro - B"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroB_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroX" "Nút kích hoạt Gyro - X"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroX_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroY" "Nút kích hoạt Gyro - Y"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroY_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroCross" "Nút kích hoạt Gyro - Nút chữ thập"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroCross_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroCircle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tròn"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroCircle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroSquare" "Nút kích hoạt Gyro - Nút vuông"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroSquare_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTriangle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tam giác"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroTriangle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroCapture" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroCapture_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButton2DScroll_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroNeutralAngle2DScroll" "Góc cân bằng của Gyro"
"ControllerBinding_GyroNeutralAngle2DScroll_Description" "Đây là vị trí mặc định cho cần trỏ hướng tâm. Thay đổi thiết lập này sẽ giúp định nghĩa vị trí cân bằng ở đâu. Có thể cân bằng khi nghiêng tay cầm ra trước, hoặc ngả tay cầm ra sau, miễn là thuận tiện cho tư thế chơi của bạn. Lưu ý rằng nếu dùng để làm vô lăng lái xe, thì bạn nên tắt hoàn toàn tương tác theo chiều dọc, và chỉ dùng trục ngang (nguyên nhân là vô lăng lái xe không sử dụng chuyển động chiều dọc)."
"ControllerBinding_GyroAxis2DScroll" "Trục xoay của Gyro"
"ControllerBinding_GyroAxis2DScroll_Description" "Để điều khiển di chuyển ngang của chuột, bạn có thể xoay tay cầm theo trục yaw hoặc roll của tay cầm. Trục yaw tức là xoay tay cầm như thể cầm vô lăng xe hơi. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_GyroAxis2DScroll_Yaw" "Trục xoay của Gyro - Yaw"
"ControllerBinding_GyroAxis2DScroll_Yaw_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục roll. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_GyroAxis2DScroll_Roll" "Trục xoay của Gyro - Roll"
"ControllerBinding_GyroAxis2DScroll_Roll_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục roll. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_Off" "Tắt cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_Off_Description" "Tính năng cò hãm tốc đã được tắt"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningRightSoft" "Nút cò phải sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningRightSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò phải (RT) khi siết nhẹ. Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningLeftSoft" "Nút cò trái sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningLeftSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò trái (LT) khi siết nhẹ. Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningBothSoft" "Nút cò phải và trái sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningBothSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò trái hoặc phải khi siết nhẹ. Siết một trong hai nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningRightAlways" "Cò phải hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningRightAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cò phải (RT) khi siết nhẹ lẫn ấn hết hành trình. Siết, bao gồm ấn hết thành tiếng click, sẽ làm chậm cử động chuột cho đến khi nút cò được thả ra."
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningLeftAlways" "Cò trái hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningLeftAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cò trái (LT) khi siết nhẹ lẫn ấn hết hành trình. Siết, bao gồm ấn hết thành tiếng click, sẽ làm chậm cử động chuột cho đến khi nút cò được thả ra."
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningBothAlways" "Cả hai cò hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"ControllerBinding_MouseTriggerClamp_TriggerDampeningBothAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cả hai nút cò khi siết nhẹ lẫn ấn hết hành trình. Siết, bao gồm ấn hết thành tiếng click, cho bất kỳ nút cò nào cũng sẽ làm chậm cử động chuột cho đến khi nút cò được thả ra."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampAmount" "Cường độ hãm khi ấn cò"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampAmount_Description" "Thanh trượt này quyết định tốc độ chuột nên bị hãm lại thế nào. Kéo qua bên phải để hãm tốc độ chuột nhiều hơn và ngược lại."
"ControllerBinding_AbsMouseTouch" "Phím kích hoạt khi chạm"
"ControllerBinding_AbsMouseTouch_Description" "Một hành động sẽ được gửi đi khi chạm bàn cảm ứng. Nếu chế độ bi lăn/tuyến tính được bật, thì nút này sẽ được thả khi bi lăn/tuyến tình dừng hẳn. Mặt khác, nút này sẽ được thả ngay khi bạn ngừng chạm vào bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_LeanSensitivityAbsMouse" "Điểm nghiêng Gyro"
"ControllerBinding_LeanSensitivityAbsMouse_Description" "Mục này sẽ chỉ định tay cầm phải nghiêng đến mức nào để kích hoạt phím được gán cho việc nghiêng tay cầm."
// Mouse Joystick
"ControllerBinding_TrackballMouseJoystick" "Chế độ chuột bi"
"ControllerBinding_TrackballMouseJoystick_Description" "Chế độ bi lăn làm cho bàn cảm ứng tương tác như chuột bi lăn thay vì chuột thông thường. Nó sẽ có tuyến tính và ma sát, cho phép bạn lăn rê, búng, vẩy bi lăn của chuột cơ cổ điển."
"ControllerBinding_TrackballMouseJoystick_On" "Chế độ chuột bi - Bật"
"ControllerBinding_TrackballMouseJoystick_On_Description" "Chuột sẽ được giả lập như loại chuột dùng bi lăn cổ điển. Nó sẽ có tuyến tính và ma sát, và sẽ tương tác như một bi lăn."
"ControllerBinding_TrackballMouseJoystick_Off" "Chế độ chuột bi - Tắt"
"ControllerBinding_TrackballMouseJoystick_Off_Description" "Chuột được giả lập sẽ di chuyển như chuột thông thường. Nó sẽ không có tuyến tính hay ma sát."
"ControllerBinding_SensitivityMouseJoystick" "Độ nhạy"
"ControllerBinding_SensitivityMouseJoystick_Description" "Chỉnh độ nhạy cho tương tác này. LƯU Ý: Do chế độ này gửi tín hiệu cần trỏ của trò chơi - độ nhạy tối đa sẽ bị giới hạn bởi độ nhạy tay cầm thiết lập trong trò chơi. Để có kết quả tốt nhất, chỉnh độ nhạy camera cho tay cầm trong trò chơi lên mức cao nhất có thể."
"ControllerBinding_RotationMouseJoystick" "Độ xoay"
"ControllerBinding_RotationMouseJoystick_Description" "Độ xoay sẽ quyết định góc độ vuốt tay trên bàn cảm ứng như thế nào để diễn đạt việc di chuyển chuột theo phương ngang trên màn hình và trong trò chơi. Do cách cầm tay cầm, độ xoay phù hợp sẽ khác biệt tùy theo trải nghiệm của người dùng. Ví dụ: Bạn có thói quen vuốt nhanh từ vị trí 8 giờ lên 2 giờ, để đảm bảo tay cầm chuyển thành tín hiệu di chuyển theo một đường ngang tuyệt đối, thì độ xoay cũng nên ở vị trí 8 đến 2 giờ."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseJoystick_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_MouseJoystickClick" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_MouseJoystickClick_Description" "Hành động này sẽ được thực khi bạn nhấp bàn cảm ứng/cần trỏ."
"ControllerBinding_MouseJoystickGyroLeft" "Hành động nghiêng sang trái"
"ControllerBinding_MouseJoystickGyroLeft_Description" "Hành động này sẽ được gửi đi khi bạn nghiêng tay cầm qua trái."
"ControllerBinding_MouseJoystickGyroRight" "Hành động nghiêng sang phải"
"ControllerBinding_MouseJoystickGyroRight_Description" "Hành động này sẽ được gửi đi khi bạn nghiêng tay cầm qua phải."
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick" "Ma sát bi lăn"
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_Description" "Chỉ số ma sát bi lăn sẽ quyết định bi lăn dừng lại nhanh hay chậm sau khi được lăn tự do. Ma sát càng cao thì bi lăn sẽ dừng càng sớm và ngược."
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_Off" "Ma sát bi lăn - Tắt"
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_Off_Description" "Nếu tắt, thì bi lăn sẽ không có tuyến tính. Nó sẽ giả lập tương tự như khi tính năng chuột bi lăn đã được tắt."
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_Low" "Ma sát bi lăn - Thấp"
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_Low_Description" "Với ma sát thấp, sau khi tương tác, bi sẽ chỉ lăn trong một khoảng thời gian dài và phải mất một lúc mới dừng lại."
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_Medium" "Ma sát bi lăn - Trung bình"
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_Medium_Description" "Với ma sát trung bình, sau khi tương tác, bi sẽ chỉ lăn trong một khoảng thời gian và từ từ dừng lại."
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_High" "Ma sát bi lăn - Cao"
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_High_Description" "Với ma sát cao, sau khi tương tác, bi sẽ chỉ lăn trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh chóng dừng lại."
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_None" "Ma sát bi lăn - Không"
"ControllerBinding_FrictionMouseJoystick_None_Description" "Khi không có ma sát, bi sẽ lăn mãi sau khi được tương tác, và cứ thế lăn cho đến khi có tác động ngoài xen vào. (Cứ như thể lăn một vật trong môi trường chân không vậy)."
"ControllerBinding_VerticalFrictionMouseJoystick" "Ma sát chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalFrictionMouseJoystick_Description" "Ma sát dọc sẽ quyết định các chuyển động, tương tác theo chiều dọc sẽ bị hãm lại mức nào so với chiều ngang. Tại vị trí 50%, thì ma sát của dọc và ngang là bằng nhau. Nếu dưới 50% thì chuyển động dọc sẽ dừng chậm hơn, trên 50% thì dừng nhanh hơn. Với các trò chơi mà bạn điều khiển camera, thông thường ma sát cao sẽ được chuộng hơn, do điều khiển camera thường theo chiều ngang để quan sát."
"ControllerBinding_VerticalSensitivityMouseJoystick" "Độ nhạy chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalSensitivityMouseJoystick_Description" "Độ nhạy chiều dọc quyết định chuyển động phương dọc như thế nào so với chiều ngang. Tại vị trí 50% thanh trượt thì tỉ lệ dọc ngang là như nhau, nếu ít hơn một nửa thì tốc độ chiều dọc sẽ chậm hơn chiều ngang và ngược lại."
"ControllerBinding_SmoothingMouseJoystick" "Làm mượt"
"ControllerBinding_SmoothingMouseJoystick_Description" "Tính năng làm mượt giúp loại bỏ việc chuột bị nhiễu và giựt. Giá trị nhỏ hơn sẽ lọc ít hơn, còn giá trị cao hơn sẽ lọc nhiều hơn và làm mượt hơn."
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick" "Gia tốc"
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_Description" "Gia tốc là tính năng mà trong đó: khi di chuyển trên cùng một quãng đường, các thao tác nhanh sẽ khiến chuột di chuyển nhanh hơn so với thao tác chậm."
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_Off" "Gia tốc - Tắt"
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_Off_Description" "Khi không có gia tốc, độ tương quan di chuyển là 1:1, quãng đường di chuyển trên bàn cảm ứng sẽ đưa tín hiệu quãng đường y hệt vào trong trò chơi, tốc độ di chuyển (vuốt, gạt v.v...) sẽ không ảnh hưởng."
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_Low" "Gia tốc - Chậm"
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_Low_Description" "Khi gia tốc ở mức chậm, chuyển động sẽ được tăng tốc hơi nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_Medium" "Gia tốc - Trung bình"
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_Medium_Description" "Khi gia tốc ở mức trung bình, chuyển động sẽ được tăng tốc khá nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn một chút với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_High" "Gia tốc - Nhanh"
"ControllerBinding_AccelerationMouseJoystick_High_Description" "Khi gia tốc ở mức nhanh, chuyển động sẽ được tăng tốc mau chóng, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi cực kỳ cao với vận tốc lớn."
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick" "Gia tốc"
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_Description" "Gia tốc là tính năng mà trong đó: khi di chuyển trên cùng một quãng đường, các thao tác nhanh sẽ khiến chuột di chuyển nhanh hơn so với thao tác chậm."
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_Off" "Gia tốc - Tắt"
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_Off_Description" "Khi không có gia tốc, độ tương quan di chuyển là 1:1, quãng đường di chuyển trên bàn cảm ứng sẽ đưa tín hiệu quãng đường y hệt vào trong trò chơi, tốc độ di chuyển (vuốt, gạt v.v...) sẽ không ảnh hưởng."
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_Low" "Gia tốc - Chậm"
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_Low_Description" "Khi gia tốc ở mức chậm, chuyển động sẽ được tăng tốc hơi nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_Medium" "Gia tốc - Trung bình"
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_Medium_Description" "Khi gia tốc ở mức trung bình, chuyển động sẽ được tăng tốc khá nhanh, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi mạnh hơn một chút với vận tốc lớn hơn."
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_High" "Gia tốc - Nhanh"
"ControllerBinding_AccelerationGyroMouseJoystick_High_Description" "Khi gia tốc ở mức nhanh, chuyển động sẽ được tăng tốc mau chóng, với cùng một quãng đường, các thao tác nhanh trên bàn chạm sẽ khiến tín hiệu trong trò chơi cực kỳ cao với vận tốc lớn."
"ControllerBinding_DoubleTapMouseJoystick" "Phím gán nhấp đúp"
"ControllerBinding_DoubleTapMouseJoystick_Description" "Một tín hiệu nút sẽ được gửi đi khi nhấp đúp. Hành động nhấp không cần phải tạo thành tiếng click, mà chỉ chạm đúp nhanh trên bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_DoubleTapDurationMouseJoystick" "Thời hạn nhấp đúp"
"ControllerBinding_DoubleTapDurationMouseJoystick_Description" "Thời hạn nhấp đúp sẽ đặt một khoảng thời gian yêu cầu để ghi nhận tín hiệu nhấp đúp giữa hai lần nhấp. Giá trị càng thấp thì hai lần nhấp phải càng nhanh và ngược lại."
"ControllerBinding_DoubleTapBeepMouseJoystick" "Tiếng bíp khi nhấp đúp"
"ControllerBinding_DoubleTapBeepMouseJoystick_Description" "Tiếng bíp khi nhấp đúp là tính năng của tay cầm, phát ra tiếng bíp khi tín hiệu nhấp đúp được gửi đi."
"ControllerBinding_DoubleTapBeepMouseJoystick_On" "Tiếng bíp nhấp đúp - Bật"
"ControllerBinding_DoubleTapBeepMouseJoystick_On_Description" "Tiếng bíp khi nhấp đúp là tính năng của tay cầm, phát ra tiếng bíp khi tín hiệu nhấp đúp được gửi đi."
"ControllerBinding_DoubleTapBeepMouseJoystick_Off" "Tiếng bíp nhấp đúp - Tắt"
"ControllerBinding_DoubleTapBeepMouseJoystick_Off_Description" "Tiếng bíp khi nhấp đúp là tính năng của tay cầm, phát ra tiếng bíp khi tín hiệu nhấp đúp được gửi đi."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick" "Nút cò hãm tốc độ chuột di chuyển"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_Description" "Tốc độ chuột có thể bị hãm lại khi nút cò đang được kéo. Điều này có thể giúp khắc phục các chuyển động vô ý trong khi kéo nút cò."
"ControllerBinding_EdgeSpinRadiusMouseJoystick" "Bán kính vùng rìa"
"ControllerBinding_EdgeSpinRadiusMouseJoystick_Description" "Hãy tưởng tượng như sau. Có hai vòng tròn đồng tâm trên bàn chạm cảm ứng của bạn. Vòng tròn ngoài là giới hạn vật lý khả thi của bàn chạm cảm ứng. Vòng tròn bên trong giới hạn ảo do người dùng tự đặt ra. Lấy diện tích vòng tròn ngoài trừ đi vòng tròn trong, ta có diện tích vùng rìa. Bán kính vùng rìa quyết định độ to nhỏ của khu vực này. Khi tay chạm vào diện tích vùng rìa, tương tác tín hiệu sẽ liên tục được gửi đi. Ví dụ: Nếu bạn chạm vào vùng rìa ở trị 12 giờ, tín hiệu đi lên sẽ liên tục được duy trì. Tốc độ vùng rìa sẽ quyết định xem tốc độ tín hiệu như thế nào. Tốc độ này nếu được thiết lập cao, tín hiệu di chuyển nhanh sẽ được gửi đi."
"ControllerBinding_EdgeSpinScaleMouseJoystick" "Tốc độ vùng rìa"
"ControllerBinding_EdgeSpinScaleMouseJoystick_Description" "Hãy tưởng tượng như sau. Có hai vòng tròn đồng tâm trên bàn chạm cảm ứng của bạn. Vòng tròn ngoài là giới hạn vật lý khả thi của bàn chạm cảm ứng. Vòng tròn bên trong giới hạn ảo do người dùng tự đặt ra. Lấy diện tích vòng tròn ngoài trừ đi vòng tròn trong, ta có diện tích vùng rìa. Bán kính vùng rìa quyết định độ to nhỏ của khu vực này. Khi tay chạm vào diện tích vùng rìa, tương tác tín hiệu sẽ liên tục được gửi đi. Ví dụ: Nếu bạn chạm vào vùng rìa ở trị 12 giờ, tín hiệu chuột sẽ liên tục di chuyển lên trên cho đến khi thả tay ra. Tốc độ vùng rìa được thiết lập càng cao, thì tốc độ chuột tạo ra sẽ càng nhanh."
"ControllerBinding_InvertXMouseMouseJoystick" "Đảo ngược trục ngang"
"ControllerBinding_InvertXMouseMouseJoystick_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi qua bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertXMouseMouseJoystick_On" "Đảo trục nằm - Bật"
"ControllerBinding_InvertXMouseMouseJoystick_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay sang bên trái bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi qua bên phải và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertXMouseMouseJoystick_Off" "Đảo trục nằm - Tắt"
"ControllerBinding_InvertXMouseMouseJoystick_Off_Description" "Trục ngang của chuột sẽ hoạt động bình thường, vuốt qua bên trái của bàn cảm ứng sẽ làm chuột di chuyển qua bên trái."
"ControllerBinding_InvertMouseYMouseJoystick" "Đảo trục đứng"
"ControllerBinding_InvertMouseYMouseJoystick_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên trên bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi xuống và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertMouseYMouseJoystick_On" "Đảo trục đứng - Bật"
"ControllerBinding_InvertMouseYMouseJoystick_On_Description" "Nếu được bật, di chuyển ngón tay lên trên bàn cảm ứng sẽ làm chuột đi xuống và ngược lại. Hãy lưu ý rằng thiết lập trò chơi thường có sẵn thiết lập này, nên bạn cần đảm bảo hai thiết lập không triệt tiêu lẫn nhau."
"ControllerBinding_InvertMouseYMouseJoystick_Off" "Đảo trục đứng - Tắt"
"ControllerBinding_InvertMouseYMouseJoystick_Off_Description" "Trục đứng của chuột sẽ hoạt động như thường, chuyển động lên phía trên bàn cảm ứng sẽ tương ứng với chuyển động lên phía trên của chuột."
"ControllerBinding_MouseMoveThresholdMouseJoystick" "Ngưỡng di chuyển"
"ControllerBinding_MouseMoveThresholdMouseJoystick_Description" "Chuột sẽ chỉ di chuyển cho tới khi đã vượt qua ngưỡng này. Một số ứng dụng có chức năng tự động cố định hoặc làm mượt chuyển động của chuột. Điều này có thể khiến các chuyển động nhỏ bị mất hoàn toàn. Vì vậy nên thiết lập này cho phép ngưỡng được đặt ở giá trị thấp nhất mà không làm cho các chuyển động nhỏ bị mất."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick" "Nút kích hoạt Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi một nút được nhấn."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroNone" "Nút kích hoạt Gyro - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroNone_Description" "Tương tác gyro sẽ luôn luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTouchRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt Gyro - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroClickRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroClickRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroClickLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroBumperRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroGripRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroGripRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroGripLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn vào nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi ấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi ấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroA" "Nút kích hoạt Gyro - A"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroA_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroB" "Nút kích hoạt Gyro - B"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroB_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroX" "Nút kích hoạt Gyro - X"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroX_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroY" "Nút kích hoạt Gyro - Y"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroY_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroCross" "Nút kích hoạt Gyro - Nút chữ thập"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroCross_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroCircle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tròn"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroCircle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroSquare" "Nút kích hoạt Gyro - Nút vuông"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroSquare_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTriangle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tam giác"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroTriangle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroCapture" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroCapture_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseJoystick_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroAxisMouseJoystick" "Trục xoay của Gyro"
"ControllerBinding_GyroAxisMouseJoystick_Description" "Để điều khiển di chuyển ngang của chuột, bạn có thể xoay tay cầm theo trục yaw hoặc roll của tay cầm. Trục yaw tức là xoay tay cầm như thể cầm vô lăng xe hơi. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_GyroAxisMouseJoystick_Yaw" "Trục xoay của Gyro - Yaw"
"ControllerBinding_GyroAxisMouseJoystick_Yaw_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục yaw. Trục yaw tức là xoay tay cầm như thể cầm vô lăng xe hơi."
"ControllerBinding_GyroAxisMouseJoystick_Roll" "Trục xoay của Gyro - Roll"
"ControllerBinding_GyroAxisMouseJoystick_Roll_Description" "Để điều khiển chuyển động chiều ngang của chuột, xoay tay cầm theo trục roll. Trục roll phức tạp hơn một chút, giả như tay cầm của bạn là cái máy bay, mỗi bên tay cầm là cánh máy bay. Thì xoay trục roll bên trái tức là máy bay đảo cánh về phía bên trái, tay cầm nghiêng về bên trái."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_On" "Bật cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_On_Description" "Đang bật cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_Off" "Tắt cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_Off_Description" "Tính năng cò hãm tốc đã được tắt"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningRightSoft" "Nút cò phải sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningRightSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò phải (RT) khi siết nhẹ. Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningLeftSoft" "Nút cò trái sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningLeftSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò trái (LT) khi siết nhẹ. Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningBothSoft" "Nút cò phải và trái sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningBothSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò trái hoặc phải khi siết nhẹ. Siết một trong hai nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningRightAlways" "Nút cò phải hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningRightAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò phải (RT). Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningLeftAlways" "Nút cò trái hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningLeftAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò trái (LT). Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningBothAlways" "Cả hai nút cò đều hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampMouseJoystick_TriggerDampeningBothAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cả hai nút cò. Siết một trong hai nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseTriggerClampAmountMouseJoystick" "Cường độ hãm tốc của nút cò"
"ControllerBinding_MouseTriggerClampAmountMouseJoystick_Description" "Thanh trượt này quyết định mức độ hãm tốc độ chuột của bạn. Càng đi qua phải thì tốc độ chuột càng bị hãm."
"ControllerBinding_DeadzoneXJoystickMouse" "Tín hiệu tối thiểu trục ngang (X) cần trỏ"
"ControllerBinding_DeadzoneXJoystickMouse_Description" "Giá trị này sẽ quyết định tín hiệu xuất ra tối thiểu cho cần trỏ khi vuốt. Thiết lập lý tưởng là chỉnh sao cho để bù lại vùng chết được trò chơi quy định. Chỉnh giá trị này lên cao cho đến khi việc vuốt tay chậm không đưa ra tín hiệu đứng yên hay cà giật, mà thay vào đó là tín hiệu mượt mà. Chức năng này tương tự như chống vùng chết."
"ControllerBinding_DeadzoneYJoystickMouse" "Tín hiệu tối thiểu trục ngang (Y) cần trỏ"
"ControllerBinding_DeadzoneYJoystickMouse_Description" "Giá trị này sẽ quyết định tín hiệu xuất ra tối thiểu cho cần trỏ khi vuốt. Thiết lập lý tưởng là chỉnh sao cho để bù lại vùng chết được trò chơi quy định. Chỉnh giá trị này lên cao cho đến khi việc vuốt tay chậm không đưa ra tín hiệu đứng yên hay cà giật, mà thay vào đó là tín hiệu mượt mà. Hạ thấp giá trị này nếu các chuyển động nhỏ tạo ta tín hiệu quá lớn. Xem thêm mục Cải thiện độ chính xác của chuyển động nhỏ."
"ControllerBinding_ModeDropDown_MouseJoystick" "Cách tương tác - Cần trỏ chuột"
"ControllerBinding_ModeDropDown_MouseJoystick_Description" "Bạn điều khiển giống như khi dùng chuột, nhưng tín hiệu đầu ra sẽ giống như điều khiển bằng cần đẩy. Chế độ này dành cho những trò chơi không cho phép sử dụng cả chuột và tay cầm cùng một lúc để điều khiển. Dù không chính xác hoàn toàn, nhưng đây là lựa chọn tốt nhất để có thể mô phỏng chuyển động bằng cần đẩy. LƯU Ý: Vì chế độ này được trò chơi xem như là một cần đẩy, độ nhạy của chế độ phụ thuộc hoàn toàn vào các tùy chỉnh độ nhạy có sẵn trong trò chơi. Để có kết quả tốt nhất, đặt tùy chỉnh độ nhạy máy quay trong trò chơi lên mức cao nhất có thể."
"ControllerBinding_ModeDropDown_Mouse" "Cách tương tác - Chuột"
"ControllerBinding_ModeDropDown_Mouse_Description" "Cách tương tác này chuyển điều khiển cần trỏ thành dạng chuột hay con trỏ chuột. LƯU Ý: Tương tác này có thể bị ảnh hưởng bởi cả thiết lập độ nhạy ở đây và độ nhạy bên trong trò chơi"
"ControllerBinding_GyroSensitivityScaleMouseJoystick" "Tương quan camera Gyro"
"ControllerBinding_GyroSensitivityScaleMouseJoystick_Description" "Khi dùng kết hợp với bàn cảm ứng đã ở sẵn chế độ cần trỏ chuột, thì thiết lập này sẽ tự căn theo tương quan phản hồi của cần trỏ chuột, để xuất ra tín hiệu gyro mạnh hoặc yếu hơn. Mặc định ở mức độ tương đương."
"ControllerBinding_LeanSensitivityMouseJoystick" "Điểm nghiêng Gyro"
"ControllerBinding_LeanSensitivityMouseJoystick_Description" "Mục này sẽ chỉ định tay cầm phải nghiêng đến mức nào để kích hoạt phím được gán cho việc nghiêng tay cầm."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick" "Hành vi nút cho Gyro - Xoay chiều Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick_Description" "Hành vi tương tác gyro có thể được bật/tắt. Nếu ở chế độ tắt, gyro sẽ tắt khi nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick_On" "Hành vi nút cho Gyro - Bật"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick_On_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ bật khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick_Off" "Hành vi nút cho Gyro - Tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick_Off_Description" "Nếu thiết lập, thì gyro của thiết bị sẽ tắt khi mà nút này được ấn."
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick_Toggle" "Hành vi nút cho Gyro - Đổi bật/tắt"
"ControllerBinding_GyroButtonInvertMouseJoystick_Toggle_Description" "Nếu thiết lập, gyro của thiết bị sẽ luân phiên chuyển đổi giữa kích hoạt và tắt khi nhấn nút."
"ControllerBinding_HorizontalSensitivity_joystick_mouse" "Tương quan chiều ngang"
"ControllerBinding_HorizontalSensitivity_joystick_mouse_Description" "Tạo tương quan tỉ lệ chuyển động theo chiều ngang. Mục này sẽ thay đổi chuyển động của trục ngang như thế nào so với trục dọc."
"ControllerBinding_VerticalSensitivity_joystick_mouse" "Tương quan chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalSensitivity_joystick_mouse_Description" "Tạo tương quan tỉ lệ chuyển động theo chiều dọc. Mục này sẽ thay đổi chuyển độc của trục dọc như thế nào so với trục ngang."
// Mouse Region
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityMouseRegion_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_EdgeBindingRadiusMouseRegion" "Bán kính gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBindingRadiusMouseRegion_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi di chuyển tay ra rìa bàn cảm ứng. Thanh trượt này tượng trưng cho một bán kính mở rộng từ tâm ra, và thanh trượt sẽ chỉ định nơi mà bán kính vòng ngoài bắt đầu."
"ControllerBinding_EdgeBindingMouseRegion" "Gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_EdgeBindingMouseRegion_Description" "Khi đi đến ngoài bán kính được quy định, phím được gán tại đây sẽ gửi tín hiệu đi. Ví dụ, lệnh \"Chạy\" hoặc \"Tăng tốc\" có thể được gán vào chỗ này khi di chuyển tay ra rìa bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertMouseRegion" "Gán nút vòng trong"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertMouseRegion_Description" "Khi được bật, phím gán này sẽ được chuyển đi khi tay ở bán kính bên trong thay vì bên ngoài. Ví dụ, \"Đi\" hoặc \"Lén lút\" có thể được gửi tín hiệu khi ở trong vùng nhất định."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertMouseRegion_On" "Gán phím vùng bên trong - Bật"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertMouseRegion_On_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng trong. Ví dụ, \"Đi\" hay \"Lén lút\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên trong vùng này."
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertMouseRegion_Off" "Gán phím vùng bên trong - Tắt"
"ControllerBinding_EdgeBindingInvertMouseRegion_Off_Description" "Nút gán vào đây sẽ được kích hoạt khi tay chạm vào bán kính vùng ngoài. Ví dụ, \"Chạy\" hay \"Tăng tốc\" có thể được kích hoạt khi tay chạm vào bên ngoài vùng này."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp" "Cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_Description" "Cò hãm tốc sẽ giảm tốc độ đầu ra bởi chế độ này khi phím cò được kéo."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_On" "Bật cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_On_Description" "Đang bật cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_Off" "Tắt cò hãm tốc"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_Off_Description" "Tính năng cò hãm tốc đã được tắt"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningRightSoft" "Nút cò phải sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningRightSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò phải (RT) khi siết nhẹ. Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningLeftSoft" "Nút cò trái sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningLeftSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho nút cò trái (LT) khi siết nhẹ. Siết nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningBothSoft" "Nút cò phải và trái sẽ hãm tốc khi siết nhẹ"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningBothSoft_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cả hai nút cò khi siết nhẹ. Siết một trong hai nút cò sẽ làm chậm tốc độ di chuyển chuột cho đến khi ấn hết thành tiếng click."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningRightAlways" "Cò phải hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningRightAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cò phải (RT) khi siết nhẹ lẫn ấn hết hành trình. Siết, bao gồm ấn hết thành tiếng click, sẽ làm chậm cử động chuột cho đến khi nút cò được thả ra."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningLeftAlways" "Cò trái hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningLeftAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cò trái (LT) khi siết nhẹ lẫn ấn hết hành trình. Siết, bao gồm ấn hết thành tiếng click, sẽ làm chậm cử động chuột cho đến khi nút cò được thả ra."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningBothAlways" "Cả hai cò hãm tốc khi siết nhẹ/ấn hết"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClamp_TriggerDampeningBothAlways_Description" "Cò hãm tốc đang được áp dụng cho cả hai nút cò khi siết nhẹ lẫn ấn hết hành trình. Siết, bao gồm ấn hết thành tiếng click, cho bất kỳ nút cò nào cũng sẽ làm chậm cử động chuột cho đến khi nút cò được thả ra."
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClampAmount" "Cường độ hãm khi ấn cò"
"ControllerBinding_MouseRegionTriggerClampAmount_Description" "Thanh trượt này quyết định mức độ hãm tốc độ chuột của bạn. Càng đi qua phải thì tốc độ chuột càng bị hãm."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion" "Nút kích hoạt Gyro"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi một nút được nhấn."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroNone" "Nút kích hoạt Gyro - Luôn bật"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroNone_Description" "Tương tác gyro sẽ luôn luôn được bật."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTouchRight" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTouchRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTouchLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Chạm cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTouchLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi chạm vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTouchCenter" "Nút kích hoạt Gyro - Bàn cảm ứng chung"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTouchCenter_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật khi chạm vào bất kỳ phần nào của bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroClickRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroClickRight_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroClickLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nhấp cảm ứng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroClickLeft_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi nhấp vào cảm ứng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroBumperRight" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm phải (RB)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroBumperRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút đệm phải (RB)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroBumperLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Đệm trái (LB)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroBumperLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút đệm trái (LB)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroGripRight" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroGripRight_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút lưng phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroGripLeft" "Nút kích hoạt Gyro - Nút lưng trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroGripLeft_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút lưng trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLeftTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLeftTrigger_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi ấn nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRightTrigger" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo hết cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRightTrigger_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi ấn nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLeftTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLeftTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò trái (LT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRightTriggerThreshold" "Nút kích hoạt Gyro - Kéo nhẹ cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRightTriggerThreshold_Description" "Tương tác Gyro chỉ được bật khi kéo nhẹ nút cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroA" "Nút kích hoạt Gyro - A"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroA_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút A."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroB" "Nút kích hoạt Gyro - B"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroB_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút B."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroX" "Nút kích hoạt Gyro - X"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroX_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút X."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroY" "Nút kích hoạt Gyro - Y"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroY_Description" "Tương tác gyro chỉ được bật khi nhấn nút Y."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroCross" "Nút kích hoạt Gyro - Nút chữ thập"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroCross_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút chữ thập ( X )."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroCircle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tròn"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroCircle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tròn (⭕)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroSquare" "Nút kích hoạt Gyro - Nút vuông"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroSquare_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút vuông ( ▢ )."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTriangle" "Nút kích hoạt Gyro - Nút tam giác"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroTriangle_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút tam giác ( △ )."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần trái"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần trái."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRStick" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn cần phải"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRStick_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cần phải."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroCapture" "Nút kích hoạt Gyro - Ấn nút Capture"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroCapture_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn nút Capture."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRightTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò phải (RT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroRightTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò phải (RT)."
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLeftTriggerNoQualifier" "Nút kích hoạt Gyro - Cò trái (LT)"
"ControllerBinding_GyroButtonMouseRegion_GyroLeftTriggerNoQualifier_Description" "Tương tác gyro sẽ được bật chỉ khi ấn cò trái (LT)."
//Trigger
"ControllerBinding_TriggerClick" "Kéo hết cần trỏ"
"ControllerBinding_TriggerClick_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn kéo nút cò hết hành trình cho đến khi có tiếng click (bạn sẽ nghe thấy tiếng click rất êm)."
"ControllerBinding_HoldRepeatsTrigger" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_HoldRepeatsTrigger_Description" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_HoldRepeatsTrigger_On" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_HoldRepeatsTrigger_On_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ nút nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatsTrigger_Off" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_HoldRepeatsTrigger_Off_Description" "Nếu bật, giữ bất kỳ nút nào sẽ khiến nó tự lặp lại. Chức năng này thường được gọi là \"Chế độ Turbo\"."
"ControllerBinding_HoldRepeatIntervalTrigger" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_HoldRepeatIntervalTrigger_Description" "Khi chế độ Turbo được bật, thanh trượt này quyết định tốc độ lặp lại. Kéo về bên phải để có tốc độ lặp lại cao hơn (và ngược lại)."
"ControllerBinding_OutputTrigger" "Tín hiệu xuất của nút cò cơ học"
"ControllerBinding_OutputTrigger_Description" "Khi được bật, giá trị nút cò được chỉ định sẽ gửi tới trò chơi. Chỉ khả dụng khi trò chơi nhận diện và hỗ trợ X-input."
"ControllerBinding_OutputTrigger_TriggerOff" "Cò cơ học tắt"
"ControllerBinding_OutputTrigger_TriggerOff_Description" "Không truyền đi giá trị cơ học nào."
"ControllerBinding_OutputTrigger_TriggerLeft" "Tín hiệu nút cò trái (LT)"
"ControllerBinding_OutputTrigger_TriggerLeft_Description" "Giá trị cơ học sẽ được gửi tới trò chơi là tín hiệu của nút cò trái (LT). Chỉ khả dụng khi trò chơi nhận diện và hỗ trợ X-input."
"ControllerBinding_OutputTrigger_TriggerRight" "Tín hiệu nút cò phải (RT)"
"ControllerBinding_OutputTrigger_TriggerRight_Description" "Giá trị cơ học sẽ được gửi tới trò chơi là tín hiệu của nút cò phải (RT). Chỉ khả dụng khi trò chơi nhận diện và hỗ trợ X-input."
"ControllerBinding_TriggerDeadZoneStart" "Khởi điểm kích hoạt cò bấm"
"ControllerBinding_TriggerDeadZoneStart_Description" "Giá trị này đặt vùng chết cho cần trỏ cơ học. Giá trị càng lớn, thì vùng chết càng dài, cần trỏ phải ấn sâu hơn để bắt đầu gửi tín hiệu đi."
"ControllerBinding_TriggerDeadZoneEnd" "Điểm kết của cò bấm"
"ControllerBinding_TriggerDeadZoneEnd_Description" "Giá trị này đặt vùng chết cho cần trỏ cơ học. Giá trị nhỏ hơn sẽ tạo vùng chết lớn hơn ở cuối hành trình bấm của nút cò, khi đi vào ngưỡng đó, nút cò sẽ luôn gửi tín hiệu tối đa."
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent" "Đồ thị tốc độ phản hồi nút cần trỏ"
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_Description" "Tính năng này quyết định tín hiệu so với việc tương tác vật lý và truyền vào trong trò chơi thế nào. Theo mặc định, tín hiệu tương tác là đồng mức 1:1 - tức nếu cần trỏ ở vị trí nửa hành trình, thì tín hiệu trò chơi nhận được cũng là nửa hành trình cần trỏ. Tín hiệu tương tác thế nào thì gửi đi thế đó. Ngoài mức 1:1, tín hiệu có thể thay đổi như: cần trỏ thực tế ở vị trí nửa hành trình, tín hiệu trò chơi nhận được chưa tới (hoặc quá) nửa hành trình cần trỏ. Đồ thị này có thể thay đổi để diễn tả điều đó."
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_Linear" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Tuyến tính"
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_Linear_Description" "Chế độ phản hồi tuyến tính sẽ đưa trực tiếp phản hồi với tỉ lệ 1:1. Khi nghiêng 50% thì 50% cường độ phản hồi được gửi đi."
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_1" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Hung hăng"
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_1_Description" "Chế độ phản hồi hung hăng sẽ đưa cường độ phản hồi nhanh hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ ít hơn, và nhanh chóng đạt mức cường độ cao nhanh hơn, với tốc độ phản hồi cao hơn."
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_2" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Thoải mái"
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_2_Description" "Chế độ phản hồi thoải mái sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100%. Như thế, khu vực tạo ra cường độ tín hiệu yếu sẽ lớn hơn, giúp bạn tạo các chuyển động tinh tế và để đạt cường độ tín hiệu mạnh thì phải bóp nút cò gần hết vào trong."
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_3" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Rộng"
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_3_Description" "Chế độ phản hồi rộng sẽ đưa cường độ phản hồi chậm hơn 100% so với mặc định. Khu vực tạo cường độ yếu sẽ rộng và tăng nhanh cường độ khi gần cuối hành trình nút cò. Điều này cho phép nhiều giá trị nhỏ li ti được chia ra trong hành trình của nút cò và nhanh chóng đẩy cao cường độ khi nằm gần hết hành trình nút cò."
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_4" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Siêu rộng"
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_4_Description" "Chế độ phản hồi siêu rộng cho các cường độ yếu một khu vực hành trình nút cò rất dài, và chỉ đạt 100% cường độ khi ấn hết nút cò."
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_Custom" "Đồ thị tốc độ phản hồi - Đồ thị tùy biến"
"ControllerBinding_TriggerCurveExponent_Custom_Description" "Đồ thị tùy biến có thể được chỉnh bằng thanh trượt đồ thị phản hồi."
"ControllerBinding_TriggerCustomCurveExponent" "Đồ thị tốc độ phản hồi tùy biến"
"ControllerBinding_TriggerCustomCurveExponent_Description" "Chỉnh thanh trượt này sẽ thay đổi cường độ phản hồi cho nút cò."
"ControllerBinding_TriggerAnalogThresholdBinding" "Tương tác khi ấn nhẹ cò"
"ControllerBinding_TriggerAnalogThresholdBinding_Description" "Hành động này sẽ được thực thi khi bạn kéo nhẹ nút cò và chưa đủ để tạo thành tiếng click (bạn sẽ nghe tiếng click khi kéo hết hành trình của nút cò)."
"ControllerBinding_TriggerThreshold" "Điểm giới hạn của cò cơ học"
"ControllerBinding_TriggerThreshold_Description" "Nút được gán sẽ kích hoạt khi cò di chuyển vượt quá điểm này. Để nhấn nhẹ, di chuyển thanh trượt sang phía bên trái. Để nhấn cò mạnh hơn, di chuyển thanh trượt sang phía bên phải."
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold" "Kiểu ngưỡng của nút cò"
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_Description" "Có vài cách để thiết lập mức ngưỡng của nút cò. Cách thiết lập sẽ tùy thuộc vào bạn sử dụng nó cho loại trò chơi gì. Trong một trò chơi kiểu nhấp chuột, kéo thả thì mức ngưỡng đơn giản là lựa chọn hợp lí nhất. Trong trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất mà chỉ có duy nhất một tương tác được gán vào nút cò, thì chế độ siêu nhạy sẽ cho bạn mức phản hồi cao nhất khi bạn kéo nút cò rất nhanh. Với các trò chơi sử dụng hai mức ấn nút cò (một mức khi nhấp thành tiếng click, một mức khi vượt qua ngưỡng nhất định), thì Steam có hỗ trợ hai chế độ khác nhau: Kéo nhanh nút cò để nhấp mà không kích hoạt ngưỡng và kéo chậm nút cò để kích hoạt ngưỡng trước. Chế độ hai ngưỡng mạnh sẽ kích hoạt hành động vượt ngưỡng nút cò nhanh hơn so với chế độ hai ngưỡng thoải mái."
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_HairTrigger" "Ngưỡng siêu nhạy"
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_HairTrigger_Description" "Khi dùng mức ngưỡng siêu nhạy, mức ngưỡng sẽ tự điều chỉnh theo người dùng. Một khi ngưỡng đầu tiên đã được vượt, thả nút cò ở bất kỳ mức nào cũng sẽ đưa tín hiệu cần trỏ về trạng thái mặc định, lập tức cho phép nút cò sẵn sàng để kích hoạt lại ngay, kể cả khi nút cò chưa kịp quay lại mức ngưỡng ban đầu. Thông thường mức ngưỡng này được yêu chuộng trong việc bắn nhấp, vì bạn chỉ cần nhả cò nhẹ và có thể nhanh chóng bắn tiếp sau phát đạn đầu tiên. Với các hành động cần phải giữ nút cò lâu và liên tục, mức ngưỡng này ít hữu dụng hơn. Lí do là vì nếu bạn nhả nhẹ nút cò lúc đang giữ, chức năng được gán vào nút sẽ ngừng kích hoạt ngay lập tức."
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_Simple" "Ngưỡng đơn giản"
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_Simple_Description" "Mức ngưỡng cơ bản, mức được đặt tại vị trí cố định như chỉ định bởi giá trị đã chọn. Một khi mức ngưỡng chỉ định đã được vượt qua, thì việc thả nút cò sẽ chỉ ngừng kích hoạt nút được gán khi nút cò đã về mức chỉ định. Với các hành động yêu cầu giữ nút cò liên tục, khi bạn không muốn vô ý thả nút cò ngoài ý muốn, thì đây là chế độ khuyên dùng."
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressShort" "Hai ngưỡng - Mạnh"
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressShort_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Điều này cho phép các hành động như ngắm hồng tâm có thể kích hoạt khi ấn thường và khai hỏa khi ấn thành tiếng click, mà đồng thời cũng cho phép bạn khai hỏa nhưng không phải ngắm hồng tâm (bằng cách kéo nút cò thật nhanh). Thêm vào đó, một khi đã ấn thành tiếng click, thì việc thả nút mà chưa vào ngưỡng ấn thường, sẽ cho phép bạn khai hỏa liên tiếp - kích hoạt ấn thường chỉ trở lại khi bạn thả hoàn toàn nút cò. Chế độ hai ngưỡng mạnh có một khoảng cách ấn cò rất nhỏ trước khi giả lập kích hoạt ấn thường, bạn phải ấn thật nhanh nút cò để tránh kích hoạt ấn thường ngoài ý muốn. Hành động ấn tượng sẽ vào rất nhanh khi cố ý kích hoạt nó."
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressMedium" "Hai ngưỡng - Bình thường"
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressMedium_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Điều này cho phép các hành động như ngắm hồng tâm có thể kích hoạt khi ấn thường và khai hỏa khi ấn thành tiếng click, mà đồng thời cũng cho phép bạn khai hỏa nhưng không phải ngắm hồng tâm (bằng cách kéo nút cò thật nhanh). Thêm vào đó, một khi đã ấn thành tiếng click, thì việc thả nút mà chưa vào ngưỡng ấn thường, sẽ cho phép bạn khai hỏa liên tiếp - kích hoạt ấn thường chỉ trở lại khi bạn thả hoàn toàn nút cò. Chế độ hai ngưỡng thường có một khoảng cách ấn cò trước khi giả lập kích hoạt ấn thường, bạn phải ấn nhanh nút cò để tránh kích hoạt ấn thường ngoài ý muốn."
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressLong" "Hai ngưỡng - Thoải mái"
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressLong_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Điều này cho phép các hành động như ngắm hồng tâm có thể kích hoạt khi ấn thường và khai hỏa khi ấn thành tiếng click, mà đồng thời cũng cho phép bạn khai hỏa nhưng không phải ngắm hồng tâm (bằng cách kéo nút cò thật nhanh). Thêm vào đó, một khi đã ấn thành tiếng click, thì việc thả nút mà chưa vào ngưỡng ấn thường, sẽ cho phép bạn khai hỏa liên tiếp - kích hoạt ấn thường chỉ trở lại khi bạn thả hoàn toàn nút cò. Chế độ hai ngưỡng thoải mái có một khoảng cách ấn cò khá lớn trước khi giả lập kích hoạt ấn thường, cho phép bạn ấn chậm và từ tốn trước khi kích hoạt nút. Điều này đồng thời có nghĩa giả lập ấn thường sẽ không nhạy lắm khi cố tình tương tác."
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressExclusive" "Hai ngưỡng - Độc lập"
"ControllerBinding_AdaptiveThreshold_LongPressExclusive_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Với chế độ hai ngưỡng độc lập, nếu bạn kéo nhẹ, thì sau đó có kéo hết cũng không có tác dụng. Vậy nên trong chế độ này, bạn chỉ có thể kích hoạt một trong hành động, chứ không thể cùng lúc."
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_ActivatorPref" "Cường độ chạm rung - Dùng thiết lập của hoạt hóa"
"ControllerBinding_HapticIntensityTriggerThreshold_ActivatorPref_Description" "Cảm ứng chạm rung sẽ được điều khiển bởi thiết lập trong mỗi bộ hoạt hóa."
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_HairTrigger" "Ngưỡng siêu nhạy"
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_HairTrigger_Description" "Với thiết lập \"Siêu nhạy\" này, mức ngưỡng sẽ tự điều chỉnh theo người dùng. Một khi vượt qua ngưỡng đầu tiên, thả nút cò ở bất kỳ mức nào cũng sẽ đưa về trạng thái mặc định, lập tức cho phép nút cò được kích hoạt lại ngay, kể cả khi nút cò chưa kịp quay về ngưỡng ban đầu. Mức ngưỡng này thường được ưa chuộng trong việc bắn nhấp, vì bạn chỉ cần nhả cò nhẹ là có thể nhanh chóng bắn tiếp sau phát đạn đầu tiên. Với các hành động cần phải giữ nút cò lâu và liên tục, mức ngưỡng này ít hữu dụng hơn. Lí do là vì nếu bạn nhả nhẹ nút cò lúc đang giữ, chức năng được gán vào nút sẽ ngừng kích hoạt ngay lập tức."
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_Simple" "Ngưỡng đơn giản"
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_Simple_Description" "Ngưỡng cơ bản là mức ngưỡng được đặt tại vị trí cố định được chỉ định bởi giá trị đã chọn. Một khi vượt qua mức chỉ định, thì việc thả nút cò sẽ chỉ ngừng kích hoạt nút gán cho tới lúc nút cò được trả về tới mức chỉ định. Với các hành động yêu cầu giữ nút cò liên tục mà bạn không muốn vô ý thả nút cò, thì đây là chế độ khuyên dùng."
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressShort" "Hai ngưỡng - Mạnh"
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressShort_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Điều này cho phép các hành động như ngắm hồng tâm có thể kích hoạt khi ấn thường và khai hỏa khi ấn thành tiếng click, mà đồng thời cũng cho phép bạn khai hỏa nhưng không phải ngắm hồng tâm (bằng cách kéo nút cò thật nhanh). Thêm vào đó, một khi đã ấn thành tiếng click, thì việc thả nút mà chưa vào ngưỡng ấn thường, sẽ cho phép bạn khai hỏa liên tiếp - kích hoạt ấn thường chỉ trở lại khi bạn thả hoàn toàn nút cò. Chế độ hai ngưỡng mạnh có một khoảng cách ấn cò rất nhỏ trước khi giả lập kích hoạt ấn thường, bạn phải ấn thật nhanh nút cò để tránh kích hoạt ấn thường ngoài ý muốn. Hành động ấn thường sẽ vào rất nhanh khi cố ý kích hoạt nó."
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressMedium" "Hai ngưỡng - Bình thường"
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressMedium_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Điều này cho phép các hành động như ngắm hồng tâm có thể kích hoạt khi ấn thường và khai hỏa khi ấn thành tiếng click, mà đồng thời cũng cho phép bạn khai hỏa nhưng không phải ngắm hồng tâm (bằng cách kéo nút cò thật nhanh). Thêm vào đó, một khi đã ấn thành tiếng click, thì việc thả nút mà chưa vào ngưỡng ấn thường, sẽ cho phép bạn khai hỏa liên tiếp - kích hoạt ấn thường chỉ trở lại khi bạn thả hoàn toàn nút cò. Chế độ hai ngưỡng thường có một khoảng cách ấn cò trước khi giả lập kích hoạt ấn thường, bạn phải ấn nhanh nút cò để tránh kích hoạt ấn thường ngoài ý muốn."
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressLong" "Hai ngưỡng - Thoải mái"
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressLong_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Điều này cho phép các hành động như ngắm hồng tâm có thể kích hoạt khi ấn thường và khai hỏa khi ấn thành tiếng click, mà đồng thời cũng cho phép bạn khai hỏa nhưng không phải ngắm hồng tâm (bằng cách kéo nút cò thật nhanh). Thêm vào đó, một khi đã ấn thành tiếng click, thì việc thả nút mà chưa vào ngưỡng ấn thường, sẽ cho phép bạn khai hỏa liên tiếp - kích hoạt ấn thường chỉ trở lại khi bạn thả hoàn toàn nút cò. Chế độ hai ngưỡng thoải mái có một khoảng cách ấn cò khá lớn trước khi giả lập kích hoạt ấn thường, cho phép bạn ấn chậm và từ tốn trước khi kích hoạt nút. Điều này đồng thời có nghĩa giả lập ấn thường sẽ không nhạy lắm khi cố tình tương tác."
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressExclusive" "Hai ngưỡng - Độc lập"
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_LongPressExclusive_Description" "Chế độ này sử dụng cho thiết lập trò chơi dùng hai mức ấn trên nút cò, thông thường sẽ kích hoạt hai hành động khác nhau tùy theo vị trí nút: Ấn thường và ấn tạo thành tiếng click. Chế độ hai ngưỡng cho phép bạn kéo nhanh nút cò để giả lập ấn tạo thành tiếng click, trong khi việc kéo nhẹ hoặc để lửng nút cò sẽ giả lập việc ấn bình thường. Với chế độ hai ngưỡng độc lập, nếu bạn kéo nhẹ, thì sau đó có kéo hết cũng không có tác dụng. Vậy nên trong chế độ này, bạn chỉ có thể kích hoạt một trong hai hành động, chứ không thể cùng lúc."
// Scroll Wheel
"ControllerBinding_ModeDropDown_ScrollWheel" "Cách tương tác - Bàn xoay"
"ControllerBinding_ModeDropDown_ScrollWheel_Description" "Tương tác này sẽ biến bàn cảm ứng thành một bàn xoay. Xoay theo chiều kim đồng hồ, hay ngược chiều kim đồng hồ sẽ kích hoạt các lệnh đã được gán: danh sách bàn xoay, nhấp nút cảm ứng v.v..."
"ControllerBinding_SensitivityScrollWheel" "Độ nhạy"
"ControllerBinding_SensitivityScrollWheel_Description" "Điều chỉnh độ nhạy cho việc giả lập nút cuộn chuột. Chỉ số này quyết định bạn phải vuốt bao xa để nút tiếp theo trong danh sách phím được gán sẽ khai hỏa."
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel" "Cường độ chạm rung"
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_Description" "Chức năng này điều chỉnh cường độ của cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_Off_Description" "Đừng dùng cảm ứng chạm rung cho chế độ này."
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_Low_Description" "Dùng cường độ chạm rung thấp."
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_Medium_Description" "Dùng cường độ chạm rung trung bình."
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_HapticIntensityScrollWheel_High_Description" "Dùng cường độ chạm rung cao."
"ControllerBinding_ScrollWheelClockwise" "Gán nút xoay chiều kim đồng hồ"
"ControllerBinding_ScrollWheelClockwise_Description" "Bạn có thể gán phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi rê cảm ứng theo chiều kim đồng hồ."
"ControllerBinding_ScrollWheelCounterClockwise" "Gán nút xoay ngược chiều kim đồng hồ"
"ControllerBinding_ScrollWheelCounterClockwise_Description" "Bạn có thể gán phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi rê cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ."
"ControllerBinding_ScrollWheelClick" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_ScrollWheelClick_Description" "Tương tác này sẽ kích hoạt khi bạn nhấp cần trỏ/bàn cảm ứng."
"ControllerBinding_ScrollWheelList0" "Phím kích hoạt số 1"
"ControllerBinding_ScrollWheelList0_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút đầu tiên."
"ControllerBinding_ScrollWheelList1" "Phím kích hoạt số 2"
"ControllerBinding_ScrollWheelList1_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ hai."
"ControllerBinding_ScrollWheelList2" "Phím kích hoạt số 3"
"ControllerBinding_ScrollWheelList2_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ ba."
"ControllerBinding_ScrollWheelList3" "Phím kích hoạt số 4"
"ControllerBinding_ScrollWheelList3_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ tư."
"ControllerBinding_ScrollWheelList4" "Phím kích hoạt số 5"
"ControllerBinding_ScrollWheelList4_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ năm."
"ControllerBinding_ScrollWheelList5" "Phím kích hoạt số 6"
"ControllerBinding_ScrollWheelList5_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ sáu."
"ControllerBinding_ScrollWheelList6" "Phím kích hoạt số 7"
"ControllerBinding_ScrollWheelList6_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ bảy."
"ControllerBinding_ScrollWheelList7" "Phím kích hoạt số 8"
"ControllerBinding_ScrollWheelList7_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ tám."
"ControllerBinding_ScrollWheelList8" "Phím kích hoạt số 9"
"ControllerBinding_ScrollWheelList8_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ chín."
"ControllerBinding_ScrollWheelList9" "Phím kích hoạt số 10"
"ControllerBinding_ScrollWheelList9_Description" "Bạn có thể gán một phím hoặc tương tác để gửi tới trò chơi khi cuộn tới nút thứ mười."
"ControllerBinding_ScrollWheelListWrap" "Xoay vòng danh sách"
"ControllerBinding_ScrollWheelListWrap_Description" "Khi bật, danh sách phím được xoay vòng/cuộn, sẽ bắt đầu lại khi tới phím sau cùng hoặc đầu tiên trong danh sách. Nếu không bật chức năng này, danh sách phím tự động dừng ở phím đầu tiên/cuối cùng."
"ControllerBinding_ScrollWheelListWrap_On" "Xoay vòng danh sách - Bật"
"ControllerBinding_ScrollWheelListWrap_On_Description" "Khi cuộn theo một chiều duy nhất, danh sách phím sẽ được làm mới lại một khi tới phím đầu tiên/cuối cùng trong danh sách."
"ControllerBinding_ScrollWheelListWrap_Off" "Xoay vòng danh sách - Tắt"
"ControllerBinding_ScrollWheelListWrap_Off_Description" "Khi cuộn theo một chiều duy nhất, danh sách phím sẽ đứng lại một khi tới phím đầu tiên/cuối cùng trong danh sách. Không phím nào được gửi đi tiếp cho tới khi xoay theo chiều ngược lại."
"ControllerBinding_ScrollWheelType" "Hướng vuốt"
"ControllerBinding_ScrollWheelType_Description" "Chọn loại tương tác phù hợp để di chuyển giữa giữa các phím được gán trong danh sách. Các cách vuốt khả thi là: Vuốt vòng tròn, dọc và ngang."
"ControllerBinding_ScrollWheelType_Circle" "Bàn xoay theo hướng xoáy tròn"
"ControllerBinding_ScrollWheelType_Circle_Description" "Hướng lăn sẽ dựa theo chuyển động xoáy tròn"
"ControllerBinding_ScrollWheelType_Horizontal" "Bàn xoay hướng ngang"
"ControllerBinding_ScrollWheelType_Horizontal_Description" "Hướng lăn sẽ dựa theo chuyển động lướt theo chiều ngang"
"ControllerBinding_ScrollWheelType_Vertical" "Bàn xoay hướng dọc"
"ControllerBinding_ScrollWheelType_Vertical_Description" "Hướng lăn sẽ dựa theo chuyển động lướt theo chiều dọc"
"ControllerBinding_ScrollWheelInvert" "Đảo hướng"
"ControllerBinding_ScrollWheelInvert_Description" "Thay đổi hướng kích hoạt của tương tác lăn."
"ControllerBinding_ScrollWheelInvert_Off" "Bàn xoay thông thường"
"ControllerBinding_ScrollWheelInvert_Off_Description" "Hướng lăn bàn xoay sẽ không bị đảo ngược."
"ControllerBinding_ScrollWheelInvert_On" "Đảo ngược hướng lăn."
"ControllerBinding_ScrollWheelInvert_On_Description" "Hướng lăn sẽ bị đảo ngược."
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction" "Ma sát lăn"
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_Description" "Chỉ số này quyết định bàn xoay sẽ xoay trong bao lâu sau khi được tương tác. Ma sát thấp hơn tương đương với việc xoay lâu hơn."
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_Off" "Ma sát bàn xoay - Tắt"
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_Off_Description" "Nếu tắt, thì bàn xoay sẽ không có quán tính. Điều này tương đương với việc tắt tính năng của bàn xoay."
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_Low" "Ma sát bàn xoay - Thấp"
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_Low_Description" "Với ma sát trung bình, bàn xoay sẽ xoay trong một khoảng thời gian dài, và dừng lại sau một khoảng thời gian."
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_Medium" "Ma sát bàn xoay - Trung bình"
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_Medium_Description" "Với ma sát trung bình, bàn xoay sẽ chỉ xoay trong một khoảng thời gian vừa phải, và từ từ dừng sau khi được tương tác."
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_High" "Ma sát bàn xoay - Cao"
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_High_Description" "Với ma sát cao, bàn xoay sẽ chỉ xoay trong một khoảng thời gian ngắn, và nhanh chóng dừng hẳn sau khi được tương tác."
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_None" "Ma sát bàn xoay - Không"
"ControllerBinding_ScrollWheelFriction_None_Description" "Khi không có ma sát, bàn xoay sẽ xoay mãi sau khi được tương tác, và cứ thế xoay cho đến khi có tác động ngoài xen vào. (Cứ như thể lăn một vật trong môi trường chân không vậy)."
//Touchmenu
"ControllerBinding_ModeDropDown_TouchMenu" "Cách tương tác - Trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_ModeDropDown_TouchMenu_Description" "Tương tác này sẽ tạo ra một bảng cảm ứng trên màn hình. Khi tay bạn chạm vào bàn cảm ứng, bảng cảm ứng sẽ hiện trên màn hình. Nhấp vào một trong các nút được hiện sẽ kích hoạt hành động tương ứng. Menu tròn có thể có nhiều loại nút, giao diện, kích thước, độ mờ, và có thể dùng biểu tượng để đại diện."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount" "Số phím mà trình đơn sử dụng"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button2" "Hiện 2 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button2_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button4" "Hiện 4 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button4_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button5" "Hiện 5 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button5_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button7" "Hiện 7 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button7_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button9" "Hiện 9 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button9_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button12" "Hiện 12 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button12_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button13" "Hiện 13 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button13_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button16" "Hiện 16 phím"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonCount_Button16_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng bảng cảm ứng."
"ControllerBinding_TouchMenuPosX" "Tọa độ trục hoành của trình đơn"
"ControllerBinding_TouchMenuPosX_Description" "Thông số này quyết định vị trí mà Trình đơn cảm ứng sẽ hiện tại vị trí nào trên màn hình. Chỉnh thanh trượt này để điều chỉnh tọa độ theo trục hoành. (Khi thanh trượt của trục hoành và trục tung ở mức 50%, vị trí của trình đơn sẽ nằm ở tâm màn hình. Khi cả hai thanh trượt đi hết về bên trái, tâm của trình đơn sẽ nằm ở góc trái dưới cùng màn hình)."
"ControllerBinding_TouchMenuPosY" "Tọa độ trục tung của trình đơn"
"ControllerBinding_TouchMenuPosY_Description" "Thông số này quyết định vị trí mà Trình đơn cảm ứng sẽ hiện tại vị trí nào trên màn hình. Chỉnh thanh trượt này để điều chỉnh tọa độ theo trục tung. (Khi thanh trượt của trục hoành và trục tung ở mức 50%, vị trí của trình đơn sẽ nằm ở tâm màn hình)."
"ControllerBinding_TouchMenuButton0" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton0_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton1" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton1_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton2" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton2_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton3" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton3_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton4" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton4_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton5" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton5_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton6" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton6_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton7" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton7_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton8" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton8_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton9" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton9_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton10" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton10_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton11" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton11_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton12" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton12_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton13" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton13_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton14" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton14_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuButton15" "Nút trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuButton15_Description" "Khi tương tác vào nút hiện trên màn hình sẽ kích hoạt hành động này."
"ControllerBinding_TouchMenuOpacity" "Độ mờ của trình đơn cảm ứng"
"ControllerBinding_TouchMenuOpacity_Description" "Thanh trượt này quyết định độ trong suốt của bảng cảm ứng khi hiện trên màn hình."
"ControllerBinding_TouchMenuScale" "Kích thước trình đơn"
"ControllerBinding_TouchMenuScale_Description" "Thanh trượt này quyết định kích thước của bảng cảm ứng khi hiện trên màn hình."
"ControllerBinding_TouchMenuShowLabels" "Trình đơn cảm ứng sẽ hiện phím được gán"
"ControllerBinding_TouchMenuShowLabels_Description" "Các nút của bảng cảm ứng có thể hiện phím gì đang được gán vào nút tương tác. Nếu dùng chung với tính năng biểu tượng, thì nhãn sẽ hiện ở góc trái trên cùng. Nếu chức năng hiện phím được tắt, thì chỉ có biểu tượng hoặc nút trắng hiện ra."
"ControllerBinding_TouchMenuShowLabels_On" "Hiển thị mác gán trên nút: Bật"
"ControllerBinding_TouchMenuShowLabels_On_Description" "Điều này sẽ bật hiển thị nhãn của nút ấn. Nếu dùng biểu tượng thì nhãn sẽ chỉ hiện ở góc trái bên trên của nút."
"ControllerBinding_TouchMenuShowLabels_Off" "Hiển thị mác gán trên nút: Tắt"
"ControllerBinding_TouchMenuShowLabels_Off_Description" "Điều này sẽ tắt hiển thị nhãn của nút ấn, và thay vào đó hiện biểu tượng hoặc một phím trống không."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType" "Cách tương tác trình đơn chạm"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_Description" "Thiết lập này cho phép điều chỉnh kiểu tương tác ra sao để kích hoạt các mục trong trình đơn."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_ButtonClick" "Nút được nhấp"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_ButtonClick_Description" "Chức năng này kích hoạt các mục của trình đơn khi nút được nhấp."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_ButtonRelease" "Nút được thả"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_ButtonRelease_Description" "Chức năng này kích hoạt các mục của trình đơn khi nút được thả."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_TouchRelease" "Kết thúc chạm/Chuyển chế độ"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_TouchRelease_Description" "Chức năng này kích hoạt các mục của trình đơn khi rời tay khỏi bàn cảm ứng hoặc khi nút chuyển chế độ được thả."
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_TouchAlways" "Luôn luôn"
"ControllerBinding_TouchMenuButtonType_TouchAlways_Description" "Chức năng này sẽ kích hoạt các mục của trình đơn liên tục khi bàn cảm ứng được chạm."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount" "Số lượng nút trong bảng hotbar"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button2" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 2"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button2_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button4" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 4"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button4_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button5" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 5"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button5_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button7" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 7"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button7_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button9" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 9"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button9_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button12" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 12"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button12_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button13" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 13"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button13_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button16" "Số lượng nút trong bảng hotbar: 16"
"ControllerBinding_HotbarButtonCount_Button16_Description" "Mục này sẽ quyết định có bao nhiêu phím sẽ hiện và tương tác được khi bạn dùng tính năng bảng hotbar."
"ControllerBinding_HotbarPosX" "Bảng hotbar - Vị trí ngang"
"ControllerBinding_HotbarPosX_Description" "Thông số này quyết định vị trí mà bảng hotbar sẽ hiện tại vị trí nào trên màn hình. Chỉnh thanh trượt này để điều chỉnh tọa độ theo trục hoành. (Khi thanh trượt của trục hoành và trục tung ở mức 50%, vị trí của trình đơn sẽ nằm ở tâm màn hình. Khi cả hai thanh trượt đi hết về bên trái, tâm của trình đơn sẽ nằm ở góc trái dưới cùng màn hình)."
"ControllerBinding_HotbarPosY" "Bảng hotbar - Vị trí dọc"
"ControllerBinding_HotbarPosY_Description" "Thông số này quyết định vị trí mà bảng hotbar sẽ hiện tại vị trí nào trên màn hình. Chỉnh thanh trượt này để điều chỉnh tọa độ theo trục tung. (Khi thanh trượt của trục hoành và trục tung ở mức 50%, vị trí của trình đơn sẽ nằm ở tâm màn hình)."
"ControllerBinding_HotbarOpacity" "Bảng hotbar - Độ mờ"
"ControllerBinding_HotbarOpacity_Description" "Thanh trượt này sẽ điều chỉnh độ mờ của bảng hotbar khi hiện trên màn hình."
"ControllerBinding_HotbarScale" "Bảng hotbar - Kích thước"
"ControllerBinding_HotbarScale_Description" "Thanh trượt này sẽ chỉ định kích thước bảng hotbar trên màn hình."
"ControllerBinding_HotbarShowLabels" "Bảng hotbar - Hiển thị nhãn nút ấn"
"ControllerBinding_HotbarShowLabels_Description" "Các nút của bảng hotbar có thể hiện nhãn nội dung chữ để diễn đạt nó sẽ kích hoạt nút nào. Nếu dùng biểu tượng, nhãn này sẽ hiện ở góc trái trên cùng. Nếu chức năng được tắt, thì chỉ có biệu tượng hoặc nút trống sẽ được dùng."
"ControllerBinding_HotbarDismissAfterActivation" "Hủy sau khi kích hoạt"
"ControllerBinding_HotbarDismissAfterActivation_Description" "Thiết lập này sẽ quyết định bảng có tự tắt sau khi kích hoạt một lựa chọn, hoặc sẽ vẫn hiện để người chơi có thể kích hoạt nút đó nhiều lần"
"ControllerBinding_HotbarDismissAfterActivation_On" "Hủy sau khi kích hoạt - Bật"
"ControllerBinding_HotbarDismissAfterActivation_On_Description" "Khi bật thiết lập này, bảng sẽ tự tắt sau khi kích hoạt phím gán"
"ControllerBinding_HotbarDismissAfterActivation_Off" "Hủy sau khi kích hoạt - Tắt"
"ControllerBinding_HotbarDismissAfterActivation_Off_Description" "Khi tắt thiết lập này, bảng sẽ vẫn hiện lên sau khi kích hoạt phím gán"
"ControllerBinding_HotbarRecenterEachTime" "Trở về giữa mỗi lần"
"ControllerBinding_HotbarRecenterEachTime_Description" "Tùy chọn này sẽ quyết định mỗi lần bật bảng lên có nhớ vị trí lần cuối cùng đã chọn hoặc nút được chọn sẽ trở về vị trí giữa nhất"
"ControllerBinding_HotbarRecenterEachTime_On" "Trở về giữa mỗi lần - Bật"
"ControllerBinding_HotbarRecenterEachTime_On_Description" "Khi bật thiết lập này, mỗi lần bật bảng lên thì vị trí chọn sẽ quay trở về phím đặt ngay giữa"
"ControllerBinding_HotbarRecenterEachTime_Off" "Trở về giữa mỗi lần - Tắt"
"ControllerBinding_HotbarRecenterEachTime_Off_Description" "Khi tắt thiết lập này, bảng sẽ nhớ vị trí lựa chọn từ lần trước sử dụng"
"ControllerBinding_HotbarScrollWrap" "Cuộn về đầu"
"ControllerBinding_HotbarScrollWrap_Description" "Khi bảng kéo tới cuối danh sách gán phím thì nó có thể quay vòng trở lại đầu bên kia hoặc dừng."
"ControllerBinding_HotbarScrollWrap_On" "Cuộn về đầu - Bật"
"ControllerBinding_HotbarScrollWrap_On_Description" "Khi bật thiết lập này, bảng sẽ cuộn về đầu bên kia nếu bạn kéo tới cuối danh sách gán phím"
"ControllerBinding_HotbarScrollWrap_Off" "Cuộn về đầu - Tắt"
"ControllerBinding_HotbarScrollWrap_Off_Description" "Khi tắt thiết lập này, bảng sẽ dừng cuộn khi tới cuối danh sách gán phím"
//MouseRegion
"ControllerBinding_ModeDropDown_MouseRegion" "Cách tương tác - Vùng chuột"
"ControllerBinding_ModeDropDown_MouseRegion_Description" "Chế độ tương tác sẽ chuyển thành vùng chuột. Vùng chuột là chế độ tương tác gửi tín hiệu chuột đến trò chơi, và bàn cảm ứng sẽ thành bàn tọa độ với tỉ lệ 1:1 tương ứng trên màn hình, vậy nên chạm vào một vị trí trên bàn cảm ứng sẽ khiến con trỏ chuột di chuyển đến tọa độ tương đương trên màn hình. Chế độ tương tác này không chỉ hữu dụng với các trò chơi có góc nhìn từ trên xuống, mà vùng chuột này có thể thiết để giới hạn chỉ tương tác một khu vực nhỏ trên màn hình, thay đổi tương quan, tỷ lệ và dùng chung với chức năng chuyển chế độ - rất thích hợp cho việc chọn bản đồ, thanh công cụ, thùng đồ v.v..."
"ControllerBinding_MouseRegionClick" "Hành động nhấp"
"ControllerBinding_MouseRegionClick_Description" "Hành động này sẽ được thực khi bạn nhấp bàn cảm ứng/cần trỏ."
"ControllerBinding_ScaleMouseRegion" "Kích cỡ vùng"
"ControllerBinding_ScaleMouseRegion_Description" "Chức năng này căn tỷ lệ của vùng trên màn hình so với khu vực tương tác của bàn cảm ứng/cần trỏ. Giá trị càng cao thì khu vực tương tác trên bàn cảm ứng, để điều khiển toàn bộ vùng trên màn hình, sẽ càng nhỏ. Vì thế giá trị càng cao thì di chuyển nhanh hơn. Giá trị càng nhỏ thì khu vực tương tác trên bàn cảm ứng, để điều khiển toàn bộ vùng trên màn hình, sẽ càng lớn. Vì thế giá trị càng nhỏ thì di chuyển chậm hơn."
"ControllerBinding_PositionXMouse" "Tọa độ tâm vùng theo trục hoành"
"ControllerBinding_PositionXMouse_Description" "Đây là vị trí mà vùng sẽ hiện trên màn hình, xác định theo tọa độ trục hoành. Khi thanh trượt vị trí trục tung và hoành ở mức 50%, tâm của vùng sẽ nằm ngay tâm màn hình."
"ControllerBinding_PositionYMouse" "Vị trí dọc của vùng"
"ControllerBinding_PositionYMouse_Description" "Đây là vị trí mà vùng sẽ hiện trên màn hình, xác định theo tọa độ trục tung. Khi thanh trượt vị trí trục tung và hoành ở mức 50%, tâm của vùng sẽ nằm ngay tâm màn hình."
"ControllerBinding_TeleportStart" "Di chuột khi kích hoạt chế độ"
"ControllerBinding_TeleportStart_On" "Di chuột khi kích hoạt chế độ"
"ControllerBinding_TeleportStart_Off" "Di chuột khi kích hoạt chế độ"
"ControllerBinding_TeleportStart_Description" "Khi kích hoạt chế độ, liệu chuột có nên tự nhảy vào tâm của vùng không?"
"ControllerBinding_TeleportStart_On_Description" "Di chuột đến trung tâm khu vực khi kích hoạt chế độ"
"ControllerBinding_TeleportStart_Off_Description" "Giữ nguyên vị trí chuột hiện tại"
"ControllerBinding_TeleportStop" "Khôi phục vị trí chuột khi chế độ chuyển dừng/kết thúc"
"ControllerBinding_TeleportStop_Description" "Khi bạn ngừng tiếp xúc hoặc tắt chế độ chuyển, liệu chuột có nên nhảy về vị trí trước khi vào chế độ chuyển hay không?"
"ControllerBinding_TeleportStop_On" "Về vị trí cũ: Bật"
"ControllerBinding_TeleportStop_On_Description" "Điều này sẽ khiến vị trí chuột về vị trí cũ khi rời tay khỏi bàn cảm ứng hoặc kết thúc chuyển chế độ."
"ControllerBinding_TeleportStop_Off" "Về vị trí cũ: Tắt"
"ControllerBinding_TeleportStop_Off_Description" "Điều này sẽ khiến vị trí chuột giữ nguyên khi rời tay khỏi bàn cảm ứng hoặc kết thúc chuyển chế độ."
"ControllerBinding_HorizontalSensitivityMouseRegion" "Tương quan chiều ngang"
"ControllerBinding_HorizontalSensitivityMouseRegion_Description" "Thay đổi tỷ lệ vùng nằm ngang. Bạn có thể dùng tùy chỉnh này để thay đổi vùng trên màn hình từ một hình tròn sang một hình êlíp hay một đường thẳng."
"ControllerBinding_VerticalSensitivityMouseRegion" "Tương quan chiều dọc"
"ControllerBinding_VerticalSensitivityMouseRegion_Description" "Thay đổi tỷ lệ vùng nằm dọc. Bạn có thể dùng hiệu chỉnh này để thay đổi vùng trên màn hình từ một hình tròn sang một hình êlíp hay một đường thẳng."
"ControllerBinding_MouseRegionTouch" "Nút kích hoạt khi chạm"
"ControllerBinding_MouseRegionTouch_Description" "Một tương tác sẽ được gửi đi khi bạn chạm vào bàn cảm ứng. Tương tác sẽ được thả ra khi bạn ngừng chạm."
// Radial Menu
"ControllerBinding_ModeDropDown_RadialMenu" "Cách tương tác - Menu tròn"
"ControllerBinding_ModeDropDown_RadialMenu_Description" "Tương tác này sẽ tạo ra một trình đơn hình tròn trên màn hình. Khi tay bạn chạm vào bàn cảm ứng, menu tròn sẽ hiện trên màn hình. Nhấp vào một trong các nút được hiện sẽ kích hoạt hành động tương ứng. Menu tròn có thể có nhiều loại nút, giao diện, kích thước, độ mờ, và có thể dùng biểu tượng để đại diện."
"ControllerBinding_RadialMenuPosX" "Tọa độ tâm vùng theo trục hoành"
"ControllerBinding_RadialMenuPosX_Description" "Thông số này quyết định vị trí mà menu tròn sẽ hiện tại vị trí nào trên màn hình. Chỉnh thanh trượt này để điều chỉnh tọa độ theo trục hoành."
"ControllerBinding_RadialMenuPosY" "Tọa độ tâm vùng theo trục tung"
"ControllerBinding_RadialMenuPosY_Description" "Thông số này quyết định vị trí mà menu tròn sẽ hiện tại vị trí nào trên màn hình. Chỉnh thanh trượt này để điều chỉnh tọa độ theo trục tung."
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType" "Cách tương tác trình đơn chạm"
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_Description" "Thiết lập này cho phép điều chỉnh kiểu tương tác ra sao để kích hoạt các mục trong trình đơn."
"ControllerBinding_RadialMenuButton0" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton0_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton1" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton1_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton2" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton2_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton3" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton3_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton4" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton4_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton5" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton5_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton6" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton6_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton7" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton7_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton8" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton8_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton9" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton9_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton10" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton10_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton11" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton11_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton12" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton12_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton13" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton13_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton14" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton14_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton15" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton15_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton16" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton16_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton17" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton17_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton18" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton18_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton19" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton19_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialMenuButton20" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuButton20_Description" "Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này.Bạn có thể gán các tương tác cho nút hiển thị trên màn hình này."
"ControllerBinding_RadialClick" "Nút menu tròn"
"ControllerBinding_RadialClick_Description" "Bạn có thể gán hành động tương tác khi mà nút này được nhấp. Điều này vô cùng hữu dụng khi kết hợp cùng cách tương tác trình đơn dạng Luôn luôn bật."
"ControllerBinding_RadialMenuOpacity" "Độ mờ menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuOpacity_Description" "Thanh trượt này sẽ điều chỉnh độ mờ của menu tròn khi hiện trên màn hình."
"ControllerBinding_RadialMenuScale" "Kích thước menu tròn"
"ControllerBinding_RadialMenuScale_Description" "Thanh trượt này sẽ chỉ định kích thước menu tròn trên màn hình."
"ControllerBinding_RadialMenuShowLabels" "Menu tròn hiện phím được gán"
"ControllerBinding_RadialMenuShowLabels_Description" "Các nút của menu tròn có thể hiện nhãn nội dung chữ để diễn đạt nó sẽ kích hoạt nút nào. Nếu dùng biểu tượng, nhãn này sẽ hiện ở góc trái trên cùng. Nếu chức năng được tắt, thì chỉ có biệu tượng hoặc nút trống sẽ được dùng."
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_ButtonClick" "Nhấp nút"
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_ButtonClick_Description" "Chức năng này kích hoạt các mục của trình đơn khi nút được nhấp."
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_ButtonRelease" "Thả nút"
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_ButtonRelease_Description" "Chức năng này sẽ kích hoạt các mục của trình đơn khi nút ấn được thả ra."
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_TouchRelease" "Kết thúc chạm/Chuyển chế độ"
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_TouchRelease_Description" "Chức năng này kích hoạt các mục của trình đơn khi rời tay khỏi bàn cảm ứng hoặc khi nút chuyển chế độ được thả. Với cần trỏ, bất cứ vị trí nào ngoài vùng chết sẽ tương đương với tương tác chạm."
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_TouchAlways" "Luôn luôn"
"ControllerBinding_RadialMenuButtonType_TouchAlways_Description" "Chức năng này sẽ kích hoạt các mục của trình đơn liên tục khi bàn cảm ứng/ cần trỏ được chạm. Với cần trỏ, bất cứ vị trí nào ngoài vùng chết sẽ được coi là tương tác chạm."
"ControllerBinding_RadialMenuShowLabels_On" "Hiển thị mác gán trên nút: Bật"
"ControllerBinding_RadialMenuShowLabels_On_Description" "Các phím được gán sẽ hiện tên. Nếu có dùng biểu tượng, nhãn dán sẽ chỉ hiện ở góc trái trên cùng của phím."
"ControllerBinding_RadialMenuShowLabels_Off" "Hiển thị mác gán trên nút: Tắt"
"ControllerBinding_RadialMenuShowLabels_Off_Description" "Các phím được gán sẽ không hiện tên, thay vào đó sẽ hiện biểu tượng hoặc phím trơn."
"ControllerBinding_RecommendedTemplate" "Nên xem"
"ControllerBinding_SavedCopyPasta_Title" "Cấu hình, thiết kế gán phím cho tay cầm đã được tải lên thành công!"
"ControllerBinding_SavedCopyPasta" "Thiết lập tay cầm của bạn đã được tải lên thành công và một đường dẫn đã được lưu trong bộ nhớ sao lưu tạm.\nID: {s:fileid}"
"ControllerBinding_PrivateUploadSuccess" "Thành công!"
"ControllerBinding_PrivateUploadSuccess_Description" "Thiết lập tay cầm của bạn đã được cập nhật thành công."
"ControllerBinding_Official" "Thiết lập chính thức từ nhà phát triển"
"ControllerBinding_OfficialDescription" "Thiết lập này được tạo bởi nhà phát triển của trò chơi."
"ControllerBinding_HeaderLoad" "Tùy chỉnh tay cầm - Nạp thiết lập"
"ControllerBinding_HeaderSave" "Tùy chỉnh tay cầm - Xuất thiết lập"
"ControllerBinding_Explanation_template" "Bản đồ chung cho thiết lập. Điểm khởi đầu hay cho việc tạo một thiết lập."
"ControllerBinding_Explanation_personal" "Các thiết lập bạn đã khám phá cho trò chơi này."
"ControllerBinding_Explanation_community" "Các thiết lập cộng đồng tạo cho trò chơi."
"ControllerBinding_Explanation_recommended" "Các thiết lập khuyên dùng cho trò chơi này."
"ControllerBinding_Explanation_entirelibrary" "Mọi thiết lập cá nhân mà bạn đã từng xuất ra, lưu lại từ các trò chơi."
"ControllerBinding_Explanation_friends" "Thiết lập tạo bởi bạn bè."
"ControllerBinding_Missing_template" "Không có mẫu bản đồ phím phù hợp cho trò chơi này."
"ControllerBinding_Missing_personal" "Bạn vẫn chưa lưu lại thiết lập cho trò chơi này."
"ControllerBinding_Missing_community" "Cộng đồng Steam hiện chưa tạo thiết lập nào cho trò chơi này.\n\nCó khi bạn là người đầu tiên đăng thiết lập lên thì sao?"
"ControllerBinding_Missing_recommended" "Nhà phát triển chưa được ra một thiết lập đề nghị cho trò chơi."
"ControllerBinding_Missing_friends" "Chưa người bạn nào đã đăng thiết lập lên cộng đồng"
"ControllerBinding_NonMigrated_config" "[Thiết lập tại máy]"
"ControllerBinding_Autosave_config" "[Kiểu cũ tự lưu tại máy]"
"ControllerBinding_Offline_Save" "[Lưu tự động - ngắt mạng]"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown" "Loại hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_Description" "Hoạt hóa sẽ quyết định cách ấn nút tương tác như thế nào. Chúng ta có ấn thường, ấn giữ lâu, ấn đúp v.v... Chọn cách hoạt hóa ở đây hoặc tháo bỏ."
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_None" "Không - Gỡ bỏ hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_None_Description" "Chọn mục này sẽ gỡ bỏ hoạt hóa và mọi cách gán phím được lưu."
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_FullPress" "Hoạt hóa ấn thường"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_FullPress_Description" "Hoạt hóa ấn thường là chế độ mặc định. Khi bạn ấn nút, nó sẽ kích hoạt và giữ như thế cho đến khi nhả nút."
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_DoublePress" "Hoạt hóa ấn đúp"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_DoublePress_Description" "Hoạt hóa ấn đúp yêu cầu bạn phải ấn đúp để kích hoạt. Nếu giữ phím khi ấn lần thứ hai, nó sẽ được giữ nguyên. Các hoạt hóa khác có khả năng xen giữa trên cùng một nút bấm sẽ không được kích hoạt nếu ấn đúp đã được kích hoạt, và sẽ tạm ngưng cho đến khi thời gian chờ ấn đúp trôi qua."
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_LongPress" "Hoạt hóa ấn lâu"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_LongPress_Description" "Hoạt hóa ấn lâu cần phải giữ nút trong một khoảng thời gian. Khi thời gian giữ nút đã trôi qua, nó sẽ được giữ kích hoạt cho đến khi thả phím. Mọi hoạt hóa xen giữa khác trên cùng một nút bấm sẽ không được ưu tiên kích hoạt nếu hoạt hóa ấn giữ lâu đang được khai hỏa, và sẽ tạm ngưng cho đến khi nút được thả ra trong khoảng thời gian ấn giữ nút."
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_StartPress" "Hoạt hóa ấn bắt đầu"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_StartPress_Description" "Hoạt hóa bắt đầu ấn được kích hoạt khi nút được ấn. Nó tự động tắt ngay kể cả khi nút đó vẫn được tiếp tục giữ. Điều này rất hữu dụng, đặc biệt khi dùng với hoạt hóa thả nút, tiện dụng cho việc chuyển đổi giữa Bật/tắt thành hành động Giữ phím, ví dụ như bật/tắt nút ngồi."
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_Release" "Hoạt hóa thả nút"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_Release_Description" "Hoạt hóa thả nút được kích hoạt và tắt khi một nút được thả ra."
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_Chord" "Hợp phím và hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorDropDown_Chord_Description" "Hợp phím và hoạt hóa được kích hoạt khi cả hai nút chức năng hoạt và hợp phím được ấn đồng thời."
"ControllerBinding_FullPress_Binding" "Gán phím"
"ControllerBinding_FullPress_Binding_Description" "Bạn có thể gán một hoặc nhiều hành động vào hoạt hóa này ví dụ như bàn phím, chuột, và nút tay cầm hoặc các tương tác hỗ trợ mặc định."
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad" "Kích hoạt cần analog/bàn cảm ứng"
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_Description" "Bộ tay cầm ảo có thể tạo một cần trỏ hoặc bàn cảm ứng ảo bên dưới nút đang được nhấn. Việc này sẽ có lợi khi dùng súng máy, nếu nó cho phép ngắm bắn bằng chính ngón tay đang giữ nút cò."
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_Off" "Không có cần analog/bàn cảm ứng"
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_Off_Description" "Hoạt hóa này hoạt động bình thường và không kích hoạt cần analog hoặc bàn cảm ứng ảo."
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftJoystick" "Kích hoạt cần analog trái"
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftJoystick_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển cần analog ảo bên trái."
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_RightJoystick" "Kích hoạt cần analog phải"
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_RightJoystick_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển cần analog ảo bên phải."
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_Trackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng giữa"
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_Trackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo ở giữa."
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftTrackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng trái"
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftTrackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo bên trái."
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_RightTrackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng phải"
"ControllerBinding_FullPress_ActivateStickOrTrackpad_RightTrackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo bên phải."
"ControllerBinding_FullPress_Toggle" "Giữ trạng thái"
"ControllerBinding_FullPress_Toggle_Description" "Chức năng này khi bật sẽ khiến nút hoạt hóa tiếp tục hoạt động kể cả sau khi rời tay khỏi nút, và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_FullPress_Toggle_On" "Giữ trạng thái - Bật"
"ControllerBinding_FullPress_Toggle_On_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ tiếp tục hoạt động kể ngay sau khi thả nút và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_FullPress_Toggle_Off" "Giữ trạng thái - Tắt"
"ControllerBinding_FullPress_Toggle_Off_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ hoạt động như thông thường, chừng nào còn giữ nút, thì phím sẽ còn được kích hoạt."
"ControllerBinding_FullPress_Interruptable" "Có thể xen ngang"
"ControllerBinding_FullPress_Interruptable_Description" "Các hoạt hóa có thể được xen ngang là loại có thể bị tạm dừng hoặc dừng hẳn bởi hoạt hóa khác, Ví dụ, hoạt hóa ấn lâu có thể chèn hoạt hóa ấn hết, thế nên hoạt hóa ấn hết chỉ được kích hoạt khi hoạt hóa ấn lâu hiện không được dùng. Nếu không thể xen ngang, thì các hoạt hóa ấn lâu này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác."
"ControllerBinding_FullPress_Interruptable_On" "Có thể xen ngang - Bật"
"ControllerBinding_FullPress_Interruptable_On_Description" "Hoạt hóa này sẽ tạm dừng hoặc không kích hoạt nếu các hoạt hóa khác đang hiệu lực. Ấn lâu, nhấp đúp, v.v... sẽ được ưu tiên trước hoạt hóa này và phải đến khi chúng được thỏa điều kiện thì hoạt hóa này mới được phép kích hoạt. Nếu các hoạt hóa kia đang được kích hoạt, thì hoạt hoá này sẽ không được dùng."
"ControllerBinding_FullPress_Interruptable_Off" "Có thể xen ngang - Tắt"
"ControllerBinding_FullPress_Interruptable_Off_Description" "Hoạt hóa này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác và luôn luôn được bật/tắt như thể nó là hoạt hóa duy nhất."
"ControllerBinding_FullPress_StartDelay" "Độ hoãn bắt đầu"
"ControllerBinding_FullPress_StartDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút ấn thì mới kích hoạt. Độ trễ này sẽ bù lại cho cả khoảng thời gian mà nút được ấn. Nếu độ trễ kết thúc được đặt bằng không, thời gian hoãn kích hoạt nút sẽ tương ứng với thời gian nút được ấn, cộng thêm thời gian trễ."
"ControllerBinding_FullPress_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"ControllerBinding_FullPress_EndDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút được thả ra trước khi tắt. Độ trễ kết thúc sẽ làm cho một nút hoạt động lâu hơn tương tác ấn thực tế của người dùng."
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_Description" "Chức năng này định nghĩa cường độ chạm rung khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_Off_Description" "Không cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_Low_Description" "Cường độ chạm rung ở mức thấp khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_Medium_Description" "Cường độ chạm rung ở mức trung bình khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_FullPress_HapticIntensity_High_Description" "Cường độ chạm rung ở mức cao khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_FullPress_CycleBindings" "Xoay vòng phím bấm"
"ControllerBinding_FullPress_CycleBindings_Description" "Xoay vòng phím bấm là chức năng hoạt hóa giúp xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác nút. Thứ tự kích hoạt được dựa trên thứ tự chúng được thiết lập khi tạo phím gán."
"ControllerBinding_FullPress_CycleBindings_On" "Xoay vòng phím bấm - Bật"
"ControllerBinding_FullPress_CycleBindings_On_Description" "Khi bật, hoạt hóa này sẽ xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác."
"ControllerBinding_FullPress_CycleBindings_Off" "Xoay vòng phím bấm - Tắt"
"ControllerBinding_FullPress_CycleBindings_Off_Description" "Nếu tắt, mọi phím được gán sẽ đồng thời kích hoạt khi được tương tác."
"ControllerBinding_FullPress_HoldRepeats" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_FullPress_HoldRepeats_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_FullPress_HoldRepeats_On" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_FullPress_HoldRepeats_On_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_FullPress_HoldRepeats_Off" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_FullPress_HoldRepeats_Off_Description" "Nếu tắt, khi ấn giữ phím sẽ chỉ thực hiện lệnh giữ phím, chứ không làm phím liên tục được bấm."
"ControllerBinding_FullPress_RepeatRate" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_FullPress_RepeatRate_Description" "Tốc độ của Turbo được quyết định bởi thanh trượt này."
"ControllerBinding_DoublePress_Binding" "Gán phím"
"ControllerBinding_DoublePress_Binding_Description" "Bạn có thể gán một hoặc nhiều hành động cho hoạt hóa này, ví dụ như bàn phím, chuột, và nút tay cầm hoặc các tương tác mặc định."
"ControllerBinding_DoublePress_Toggle" "Giữ trạng thái"
"ControllerBinding_DoublePress_Toggle_Description" "Chức năng này khi bật sẽ khiến nút hoạt hóa tiếp tục hoạt động kể cả sau khi rời tay khỏi nút, và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_DoublePress_Toggle_On" "Giữ trạng thái - Bật"
"ControllerBinding_DoublePress_Toggle_On_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ tiếp tục hoạt động kể ngay sau khi thả nút và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_DoublePress_Toggle_Off" "Giữ trạng thái - Tắt"
"ControllerBinding_DoublePress_Toggle_Off_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ hoạt động như thông thường, chừng nào còn giữ nút, thì phím sẽ còn được kích hoạt."
"ControllerBinding_DoublePress_DoubleTapTime" "Thời gian nhấp đúp"
"ControllerBinding_DoublePress_DoubleTapTime_Description" "Chỉ số này quyết định bạn phải ấn đúp hai lần nhanh mức nào để kích hoạt chức năng hoạt hóa. Các hoạt hóa khác có thể xen vào trong tương tác này sẽ không được cùng kích hoạt cho đến khi thời gian này trôi qua."
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad" "Kích hoạt cần analog/bàn cảm ứng"
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_Description" "Bộ tay cầm ảo có thể tạo một cần trỏ hoặc bàn cảm ứng ảo bên dưới nút đang được nhấn. Việc này sẽ có lợi khi dùng súng máy, nếu nó cho phép ngắm bắn bằng chính ngón tay đang giữ nút cò."
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_Off" "Không có cần analog/bàn cảm ứng"
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_Off_Description" "Hoạt hóa này hoạt động bình thường và không kích hoạt cần analog hoặc bàn cảm ứng ảo."
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_LeftJoystick" "Kích hoạt cần analog trái"
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_LeftJoystick_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển cần analog ảo bên trái."
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_RightJoystick" "Kích hoạt cần analog phải"
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_RightJoystick_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển cần analog ảo bên phải."
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_Trackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng giữa"
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_Trackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo ở giữa."
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_LeftTrackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng trái"
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_LeftTrackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo bên trái."
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_RightTrackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng phải"
"ControllerBinding_DoublePress_ActivateStickOrTrackpad_RightTrackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo bên phải."
"ControllerBinding_DoublePress_StartDelay" "Độ hoãn bắt đầu"
"ControllerBinding_DoublePress_StartDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút ấn thì mới kích hoạt. Độ trễ này sẽ bù lại cho cả khoảng thời gian mà nút được ấn. Nếu độ trễ kết thúc được đặt bằng không, thời gian hoãn kích hoạt nút sẽ tương ứng với thời gian nút được ấn, cộng thêm thời gian trễ."
"ControllerBinding_DoublePress_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"ControllerBinding_DoublePress_EndDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút được thả ra trước khi tắt. Độ trễ kết thúc sẽ làm cho một nút hoạt động lâu hơn tương tác ấn thực tế của người dùng."
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_Description" "Chức năng này định nghĩa cường độ chạm rung khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_Off_Description" "Không cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_Low_Description" "Cường độ chạm rung ở mức thấp khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_Medium_Description" "Cường độ chạm rung ở mức trung bình khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_DoublePress_HapticIntensity_High_Description" "Cường độ chạm rung ở mức cao khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_DoublePress_CycleBindings" "Xoay vòng phím bấm"
"ControllerBinding_DoublePress_CycleBindings_Description" "Xoay vòng phím bấm là chức năng hoạt hóa giúp xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác nút. Thứ tự kích hoạt được dựa trên thứ tự chúng được thiết lập khi tạo phím gán."
"ControllerBinding_DoublePress_CycleBindings_On" "Xoay vòng phím bấm - Bật"
"ControllerBinding_DoublePress_CycleBindings_On_Description" "Khi bật, hoạt hóa này sẽ xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác."
"ControllerBinding_DoublePress_CycleBindings_Off" "Xoay vòng phím bấm - Tắt"
"ControllerBinding_DoublePress_CycleBindings_Off_Description" "Nếu tắt, mọi phím được gán sẽ đồng thời kích hoạt khi được tương tác."
"ControllerBinding_DoublePress_HoldRepeats" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_DoublePress_HoldRepeats_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_DoublePress_HoldRepeats_On" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_DoublePress_HoldRepeats_On_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_DoublePress_HoldRepeats_Off" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_DoublePress_HoldRepeats_Off_Description" "Nếu tắt, khi ấn giữ phím sẽ chỉ thực hiện lệnh giữ phím, chứ không làm phím liên tục được bấm."
"ControllerBinding_DoublePress_RepeatRate" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_DoublePress_RepeatRate_Description" "Tốc độ của Turbo được quyết định bởi thanh trượt này."
"ControllerBinding_LongPress_Binding" "Gán phím"
"ControllerBinding_LongPress_Binding_Description" "Bạn có thể gán một hoặc nhiều tương tác vào hoạt hóa này, như bàn phím, chuột, và nút tay cầm hoặc các tương tác sẵn có."
"ControllerBinding_LongPress_Toggle" "Giữ trạng thái"
"ControllerBinding_LongPress_Toggle_Description" "Chức năng này khi bật sẽ khiến nút hoạt hóa tiếp tục hoạt động kể cả sau khi rời tay khỏi nút, và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_LongPress_Toggle_On" "Giữ trạng thái - Bật"
"ControllerBinding_LongPress_Toggle_On_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ tiếp tục hoạt động kể ngay sau khi thả nút và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_LongPress_Toggle_Off" "Giữ trạng thái - Tắt"
"ControllerBinding_LongPress_Toggle_Off_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ hoạt động như thông thường, chừng nào còn giữ nút, thì phím sẽ còn được kích hoạt."
"ControllerBinding_LongPress_LongPressTime" "Thời gian ấn lâu"
"ControllerBinding_LongPress_LongPressTime_Description" "Chỉ số này quyết định bạn phải giữ nút này bao lâu để kích hoạt hoạt hóa này. Mọi hoạt hóa khác có thể xen vào sẽ không được dùng cho đến khi nút được thả ra trước thời gian này, và các hoạt hóa đó sẽ không được kích hoạt nếu chức năng hoạt hóa ấn lâu đang được dùng."
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad" "Kích hoạt cần analog/bàn cảm ứng"
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_Description" "Bộ tay cầm ảo có thể tạo một cần trỏ hoặc bàn cảm ứng ảo bên dưới nút đang được nhấn. Việc này sẽ có lợi khi dùng súng máy, nếu nó cho phép ngắm bắn bằng chính ngón tay đang giữ nút cò."
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_Off" "Không có cần analog/bàn cảm ứng"
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_Off_Description" "Hoạt hóa này hoạt động bình thường và không kích hoạt cần analog hoặc bàn cảm ứng ảo."
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftJoystick" "Kích hoạt cần analog trái"
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftJoystick_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển cần analog ảo bên trái."
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_RightJoystick" "Kích hoạt cần analog phải"
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_RightJoystick_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển cần analog ảo bên phải."
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_Trackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng giữa"
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_Trackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo ở giữa."
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftTrackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng trái"
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_LeftTrackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo bên trái."
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_RightTrackpad" "Kích hoạt bàn cảm ứng phải"
"ControllerBinding_LongPress_ActivateStickOrTrackpad_RightTrackpad_Description" "Trong khi giữ nút này, ngón tay tương ứng cũng sẽ điều khiển bàn cảm ứng ảo bên phải."
"ControllerBinding_LongPress_StartDelay" "Độ hoãn bắt đầu"
"ControllerBinding_LongPress_StartDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút ấn thì mới kích hoạt. Độ trễ này sẽ bù lại cho cả khoảng thời gian mà nút được ấn. Nếu độ trễ kết thúc được đặt bằng không, thời gian hoãn kích hoạt nút sẽ tương ứng với thời gian nút được ấn, cộng thêm thời gian trễ."
"ControllerBinding_LongPress_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"ControllerBinding_LongPress_EndDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút được thả ra trước khi tắt. Độ trễ kết thúc sẽ làm cho một nút hoạt động lâu hơn tương tác ấn thực tế của người dùng."
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_Description" "Chức năng này định nghĩa cường độ chạm rung khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_Off_Description" "Không cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_Low_Description" "Cường độ chạm rung ở mức thấp khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_Medium_Description" "Cường độ chạm rung ở mức trung bình khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_LongPress_HapticIntensity_High_Description" "Cường độ chạm rung ở mức cao khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_LongPress_CycleBindings" "Xoay vòng phím bấm"
"ControllerBinding_LongPress_CycleBindings_Description" "Xoay vòng phím bấm là chức năng hoạt hóa giúp xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác nút. Thứ tự kích hoạt được dựa trên thứ tự chúng được thiết lập khi tạo phím gán."
"ControllerBinding_LongPress_CycleBindings_On" "Xoay vòng phím bấm - Bật"
"ControllerBinding_LongPress_CycleBindings_On_Description" "Khi bật, hoạt hóa này sẽ xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác."
"ControllerBinding_LongPress_CycleBindings_Off" "Xoay vòng phím bấm - Tắt"
"ControllerBinding_LongPress_CycleBindings_Off_Description" "Nếu tắt, mọi phím được gán sẽ đồng thời kích hoạt khi được tương tác."
"ControllerBinding_LongPress_HoldRepeats" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_LongPress_HoldRepeats_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_LongPress_HoldRepeats_On" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_LongPress_HoldRepeats_On_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_LongPress_HoldRepeats_Off" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_LongPress_HoldRepeats_Off_Description" "Nếu tắt, khi ấn giữ phím sẽ chỉ thực hiện lệnh giữ phím, chứ không làm phím liên tục được bấm."
"ControllerBinding_LongPress_RepeatRate" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_LongPress_RepeatRate_Description" "Tốc độ của Turbo được quyết định bởi thanh trượt này."
"ControllerBinding_StartPress_Binding" "Gán phím"
"ControllerBinding_StartPress_Binding_Description" "Bạn có thể gán một hoặc nhiều tương tác vào hoạt hóa này, như bàn phím, chuột, và nút tay cầm hoặc các tương tác sẵn có."
"ControllerBinding_StartPress_Toggle" "Giữ trạng thái"
"ControllerBinding_StartPress_Toggle_Description" "Chức năng này khi bật sẽ khiến nút hoạt hóa tiếp tục hoạt động kể cả sau khi rời tay khỏi nút, và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_StartPress_Toggle_On" "Giữ trạng thái - Bật"
"ControllerBinding_StartPress_Toggle_On_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ tiếp tục hoạt động kể ngay sau khi thả nút và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_StartPress_Toggle_Off" "Giữ trạng thái - Tắt"
"ControllerBinding_StartPress_Toggle_Off_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ hoạt động như thông thường, chừng nào còn giữ nút, thì phím sẽ còn được kích hoạt."
"ControllerBinding_StartPress_StartDelay" "Độ hoãn bắt đầu"
"ControllerBinding_StartPress_StartDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút ấn thì mới kích hoạt. Độ trễ này sẽ bù lại cho cả khoảng thời gian mà nút được ấn. Nếu độ trễ kết thúc được đặt bằng không, thời gian hoãn kích hoạt nút sẽ tương ứng với thời gian nút được ấn, cộng thêm thời gian trễ."
"ControllerBinding_StartPress_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"ControllerBinding_StartPress_EndDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút được thả ra trước khi tắt. Độ trễ kết thúc sẽ làm cho một nút hoạt động lâu hơn tương tác ấn thực tế của người dùng."
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_Description" "Chức năng này định nghĩa cường độ chạm rung khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_Off_Description" "Không cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_Low_Description" "Cường độ chạm rung ở mức thấp khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_Medium_Description" "Cường độ chạm rung ở mức trung bình khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_StartPress_HapticIntensity_High_Description" "Cường độ chạm rung ở mức cao khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_StartPress_CycleBindings" "Xoay vòng phím bấm"
"ControllerBinding_StartPress_CycleBindings_Description" "Xoay vòng phím bấm là chức năng hoạt hóa giúp xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác nút. Thứ tự kích hoạt được dựa trên thứ tự chúng được thiết lập khi tạo phím gán."
"ControllerBinding_StartPress_CycleBindings_On" "Xoay vòng phím bấm - Bật"
"ControllerBinding_StartPress_CycleBindings_On_Description" "Khi bật, hoạt hóa này sẽ xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác."
"ControllerBinding_StartPress_CycleBindings_Off" "Xoay vòng phím bấm - Tắt"
"ControllerBinding_StartPress_CycleBindings_Off_Description" "Nếu tắt, mọi phím được gán sẽ đồng thời kích hoạt khi được tương tác."
"ControllerBinding_Release_Binding" "Gán phím"
"ControllerBinding_Release_Binding_Description" "Bạn có thể gán một hoặc nhiều tương tác vào hoạt hóa này, như bàn phím, chuột, và nút tay cầm hoặc các tương tác sẵn có."
"ControllerBinding_Release_Toggle" "Giữ trạng thái"
"ControllerBinding_Release_Toggle_Description" "Chức năng này khi bật sẽ khiến nút hoạt hóa tiếp tục hoạt động kể cả sau khi rời tay khỏi nút, và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_Release_Toggle_On" "Giữ trạng thái - Bật"
"ControllerBinding_Release_Toggle_On_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ tiếp tục hoạt động kể ngay sau khi thả nút và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_Release_Toggle_Off" "Giữ trạng thái - Tắt"
"ControllerBinding_Release_Toggle_Off_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ hoạt động như thông thường, chừng nào còn giữ nút, thì phím sẽ còn được kích hoạt."
"ControllerBinding_Release_Interruptable" "Có thể xen ngang"
"ControllerBinding_Release_Interruptable_Description" "Các hoạt hóa có thể được xen ngang là loại có thể bị tạm dừng hoặc dừng hẳn bởi hoạt hóa khác, Ví dụ, hoạt hóa ấn lâu có thể chèn hoạt hóa ấn hết, thế nên hoạt hóa ấn hết chỉ được kích hoạt khi hoạt hóa ấn lâu hiện không được dùng. Nếu không thể xen ngang, thì các hoạt hóa ấn lâu này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác."
"ControllerBinding_Release_Interruptable_On" "Có thể xen ngang - Bật"
"ControllerBinding_Release_Interruptable_On_Description" "Hoạt hóa này sẽ tạm dừng hoặc không kích hoạt nếu các hoạt hóa khác đang hiệu lực. Ấn lâu, nhấp đúp, v.v... sẽ được ưu tiên trước hoạt hóa này và phải đến khi chúng được thỏa điều kiện thì hoạt hóa này mới được phép kích hoạt. Nếu các hoạt hóa kia đang được kích hoạt, thì hoạt hoá này sẽ không được dùng."
"ControllerBinding_Release_Interruptable_Off" "Có thể xen ngang - Tắt"
"ControllerBinding_Release_Interruptable_Off_Description" "Hoạt hóa này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác và luôn luôn được bật/tắt như thể nó là hoạt hóa duy nhất."
"ControllerBinding_Release_StartDelay" "Độ hoãn bắt đầu"
"ControllerBinding_Release_StartDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút ấn thì mới kích hoạt. Độ trễ này sẽ bù lại cho cả khoảng thời gian mà nút được ấn. Nếu độ trễ kết thúc được đặt bằng không, thời gian hoãn kích hoạt nút sẽ tương ứng với thời gian nút được ấn, cộng thêm thời gian trễ."
"ControllerBinding_Release_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"ControllerBinding_Release_EndDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút được thả ra trước khi tắt. Độ trễ kết thúc sẽ làm cho một nút hoạt động lâu hơn tương tác ấn thực tế của người dùng."
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_Description" "Chức năng này định nghĩa cường độ chạm rung khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_Off_Description" "Không cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_Low_Description" "Cường độ chạm rung ở mức thấp khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_Medium_Description" "Cường độ chạm rung ở mức trung bình khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_Release_HapticIntensity_High_Description" "Cường độ chạm rung ở mức cao khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Release_CycleBindings" "Xoay vòng phím bấm"
"ControllerBinding_Release_CycleBindings_Description" "Xoay vòng phím bấm là chức năng hoạt hóa giúp xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác nút. Thứ tự kích hoạt được dựa trên thứ tự chúng được thiết lập khi tạo phím gán."
"ControllerBinding_Release_CycleBindings_On" "Xoay vòng phím bấm - Bật"
"ControllerBinding_Release_CycleBindings_On_Description" "Khi bật, hoạt hóa này sẽ xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác."
"ControllerBinding_Release_CycleBindings_Off" "Xoay vòng phím bấm - Tắt"
"ControllerBinding_Release_CycleBindings_Off_Description" "Nếu tắt, mọi phím được gán sẽ đồng thời kích hoạt khi được tương tác."
"ControllerBinding_Chord_Binding" "Gán phím"
"ControllerBinding_Chord_Binding_Description" "Bạn có thể gán một hoặc nhiều tương tác vào hoạt hóa này, như bàn phím, chuột, và nút tay cầm hoặc các tương tác sẵn có."
"ControllerBinding_Chord_Toggle" "Giữ trạng thái"
"ControllerBinding_Chord_Toggle_Description" "Chức năng này khi bật sẽ khiến nút hoạt hóa tiếp tục hoạt động kể cả sau khi rời tay khỏi nút, và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_Chord_Toggle_On" "Giữ trạng thái - Bật"
"ControllerBinding_Chord_Toggle_On_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ tiếp tục hoạt động kể ngay sau khi thả nút và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_Chord_Toggle_Off" "Giữ trạng thái - Tắt"
"ControllerBinding_Chord_Toggle_Off_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ hoạt động như thông thường, chừng nào còn giữ nút, thì phím sẽ còn được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_Interruptable" "Có thể xen ngang"
"ControllerBinding_Chord_Interruptable_Description" "Các hoạt hóa có thể được xen ngang là loại có thể bị tạm dừng hoặc dừng hẳn bởi hoạt hóa khác, Ví dụ, hoạt hóa ấn lâu có thể chèn hoạt hóa ấn hết, thế nên hoạt hóa ấn hết chỉ được kích hoạt khi hoạt hóa ấn lâu hiện không được dùng. Nếu không thể xen ngang, thì các hoạt hóa ấn lâu này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác."
"ControllerBinding_Chord_Interruptable_On" "Có thể xen ngang - Bật"
"ControllerBinding_Chord_Interruptable_On_Description" "Hoạt hóa này sẽ tạm dừng hoặc không kích hoạt nếu các hoạt hóa khác đang hiệu lực. Ấn lâu, nhấp đúp, v.v... sẽ được ưu tiên trước hoạt hóa này và phải đến khi chúng được thỏa điều kiện thì hoạt hóa này mới được phép kích hoạt. Nếu các hoạt hóa kia đang được kích hoạt, hoạt hóa này sẽ không được dùng."
"ControllerBinding_Chord_Interruptable_Off" "Có thể xen ngang - Tắt"
"ControllerBinding_Chord_Interruptable_Off_Description" "Hoạt hóa này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác và luôn luôn được bật/tắt như thể nó là hoạt hóa duy nhất."
"ControllerBinding_Chord_StartDelay" "Độ trễ bắt đầu ấn"
"ControllerBinding_Chord_StartDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút ấn thì mới kích hoạt. Độ trễ này sẽ bù lại cho cả khoảng thời gian mà nút được ấn. Nếu độ trễ kết thúc được đặt bằng không, thời gian hoãn kích hoạt nút sẽ tương ứng với thời gian nút được ấn, cộng thêm thời gian trễ."
"ControllerBinding_Chord_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"ControllerBinding_Chord_EndDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút được thả ra trước khi tắt. Độ trễ kết thúc sẽ làm cho một nút hoạt động lâu hơn tương tác ấn thực tế của người dùng."
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_Description" "Chức năng này định nghĩa cường độ chạm rung khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_Off" "Cường độ chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_Off_Description" "Không cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_Low" "Cường độ chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_Low_Description" "Cường độ chạm rung ở mức thấp khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_Medium" "Cường độ chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_Medium_Description" "Cường độ chạm rung ở mức trung bình khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_High" "Cường độ chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_Chord_HapticIntensity_High_Description" "Cường độ chạm rung ở mức cao khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_Chord_CycleBindings" "Xoay vòng phím bấm"
"ControllerBinding_Chord_CycleBindings_Description" "Xoay vòng phím bấm là chức năng hoạt hóa giúp xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác nút. Thứ tự kích hoạt được dựa trên thứ tự chúng được thiết lập khi tạo phím gán."
"ControllerBinding_Chord_CycleBindings_On" "Xoay vòng phím bấm - Bật"
"ControllerBinding_Chord_CycleBindings_On_Description" "Khi bật, hoạt hóa này sẽ xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác."
"ControllerBinding_Chord_CycleBindings_Off" "Xoay vòng phím bấm - Tắt"
"ControllerBinding_Chord_CycleBindings_Off_Description" "Nếu tắt, mọi phím được gán sẽ đồng thời kích hoạt khi được tương tác."
"ControllerBinding_Chord_HoldRepeats" "Giữ để lặp lại (Turbo)"
"ControllerBinding_Chord_HoldRepeats_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_Chord_HoldRepeats_On" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_Chord_HoldRepeats_On_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_Chord_HoldRepeats_Off" "Giữ để lặp lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_Chord_HoldRepeats_Off_Description" "Nếu tắt, khi ấn giữ phím sẽ chỉ thực hiện lệnh giữ phím, chứ không làm phím liên tục được bấm."
"ControllerBinding_Chord_RepeatRate" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_Chord_RepeatRate_Description" "Tốc độ của Turbo được quyết định bởi thanh trượt này."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftBumper" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftBumper_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightBumper" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightBumper_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftGrip" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftGrip_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightGrip" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightGrip_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftTrigger" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftTrigger_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightTrigger" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightTrigger_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftTriggerThreshold" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_LeftTriggerThreshold_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightTriggerThreshold" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_RightTriggerThreshold_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_JoystickClick" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_JoystickClick_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_A" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_A_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_B" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_B_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_X" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_X_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_Y" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_Y_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_Select" "Nút tổ hợp"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_Select_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_Start" "Nút tổ hợp"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_Start_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroTouchLeft" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroTouchLeft_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroTouchRight" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroTouchRight_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroClickLeft" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroClickLeft_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroClickRight" "Nút hợp phím"
"ControllerBinding_Chord_ChordButton_GyroClickRight_Description" "Nút này phải được ấn khi ấn nút có tính năng hoạt hóa, không thì nó sẽ không được kích hoạt."
"ControllerBinding_AddActivatorButton" "Thêm hoạt hóa"
"ControllerBinding_AddActivatorButton_Description" "Bạn có thể thêm chức năng hoạt hóa cho tương tác này. Đây là chức năng biến một phím bấm thành nhiều tương tác tín hiệu khác nhau, tùy theo cách bạn bấm phím đó. Các cách bấm khả thi như: Ấn đúp, ấn nhẹ, ấn giữ v.v..."
"ControllerBinding_ActivatorButton0" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton0_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton1" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton1_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton2" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton2_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton3" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton3_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton4" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton4_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton5" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton5_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton6" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton6_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton7" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton7_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton8" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton8_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton9" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton9_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton10" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton10_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton11" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton11_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_ActivatorButton12" "Hoạt hóa"
"ControllerBinding_ActivatorButton12_Description" "Chọn hoạt hóa này."
"ControllerBinding_IncompatibleConfig" "Phiên bản thiết lập không tương thích với trò chơi"
"Library_PresetToCopyToActionSet_CodeLabel" "Sao chép bộ hành động thành bộ mới để sửa"
"Controller_SetLEDColor_Title" "CÀI TÙY CHỌN MÀU ĐÈN"
"Controller_SetLEDColor_Description" "Chọn thiết lập cho phím gán màu đèn này."
"Controller_Light_Setting" "Thiết lập ánh sáng:"
"Controller_Light_Setting_Custom" "Thiết lập tùy chỉnh"
"Controller_Light_Setting_Default" "Thiết lập người dùng mặc định"
"Controller_Light_Setting_XinputSlot" "Thiết lập số khe XInput mặc định"
"Controller_SelectLEDColor_OK" "OK"
"Controller_SelectLEDColor_Cancel" "HỦY"
"Library_EditBigPicture_Warning_Title" "Cảnh báo"
"Library_EditBigPicture_Warning_Description" "Chúng tôi khuyến cáo không nên thay đổi tương tác này.\n \nGỡ bỏ chuyển độc hay các tương tác lựa chọn sẽ khiến bạn không thể dùng Steam Controller trong giao diện Big Picture, bao gồm cả việc thay đổi cách tương tác."
"Library_Details_ConfigConversionWarning_Title" "Cảnh báo"
"Library_Details_ConfigConversionWarning_Desc" "Bạn đang cố nập một thiết lập dành cho loại tay cầm khác. \nChúng tôi sẽ thử chuyển định dạng thiết lập để khớp với tay cầm hiện tại của bạn. \nTuy nhiên, có thể sẽ thiếu hụt dữ liệu vì không phải tay cầm nào cũng có cùng khả năng phần cứng."
"controller_none" "Không"
"controller_unknown" "Tay cầm không xác định"
"controller_steamcontroller_unknown" "Steam Controller"
"controller_steamcontroller_gordon" "Steam Controller"
"controller_generic" "Tay cầm phổ thông"
"controller_xbox360" "Tay cầm Xbox 360"
"controller_xboxone" "Tay cầm Xbox One"
"controller_xboxelite" "Tay cầm Xbox One Elite"
"controller_ps3" "Tay cầm PlayStation 3"
"controller_ps4" "Tay cầm PlayStation 4"
"controller_ps5" "Tay cầm PlayStation 5"
"controller_wii" "Tay cầm Wii"
"controller_apple" "Tay cầm Apple"
"controller_android" "Tay cầm Android"
"controller_switch_pro" "Tay cầm Nintendo Switch Pro"
"controller_switch_joycon_pair" "Cặp tay cầm Nintendo Switch Joy-Con"
"controller_mobile_touch" "Tay cầm cảm ứng Remote Play"
"controller_xinput" "Tay cầm XInput"
"controller_ps2" "Tay cầm PlayStation 2"
"controller_switch_joycon" "Joy-Con của Nintendo Switch"
"controller_switch_pro_generic" "Pro Controller cho Nintendo Switch từ bên thứ ba"
"controller_gamecube" "Tay cầm Nintendo Gamecube"
"controller_n64" "Tay cầm Nintendo 64"
"controller_snes" "Tay cầm Super Nintendo"
"controller_nes" "Tay cầm Nintendo Classic"
"KeyboardHeader_StoreSearch" "Tìm cửa hàng"
"KeyboardDetail_SearchResultCount" "Tìm thấy {i:searchresultcount}"
"KeyboardHeader_AccountName" "Nhập tên tài khoản"
"KeyboardHeader_Password" "Nhập mật khẩu của bạn"
"KeyboardHeader_SteamGuardCode" "Nhập mã Steam Guard"
"KeyboardHeader_LibrarySearch" "Tìm trong thư viện"
"UI_Paste_UnknownSource" "[Dán]"
"UI_Paste_CDKey" "[Dán mã CD]"
"UI_Paste_URL" "[Dán URL]"
"UI_Paste_Selection" "[Dán]" // comes from a text entry selection; full string too long to fit in UI in English
"ContentFrame_FriendsCount" "{i:pendingchats}"
"ContentFrame_CommunityCount" "{i:communitycount}"
"ContentFrame_InboxCount" "{i:inboxcount}"
"ContentFrame_DownloadsCount" "{i:downloads}"
"ContentFrame_SystemCount" "{i:systemims}"
"group_item_groupname" "{s:group_name}"
"group_item_in_chat" "{d:numfriendsinchat} đang trò chuyện"
"group_item_in_game" "{d:numfriendsingame} trong trò chơi"
"group_item_online" "{d:numfriendsonline} trên mạng"
"group_item_unread" "{d:unread_chats}"
"groups_no_groups_message" "Bạn không là thành viên bất kỳ nhóm Steam nào. Tìm một số nhóm trên cộng đồng Steam nhé"
"groups_no_groups_message_offline" "Chức năng nhóm không hiện hữu trong chế độ ngắt mạng."
"friends_no_friends_message" "Bạn chưa thêm bất kỳ bạn Steam nào. Tìm một vài người trên cộng đồng Steam nhé"
"friends_no_friends_message_offline" "Danh sách bạn bè không khả dụng khi đang ở chế độ ngắt mạng."
"friends_filter_friends" "Lọc bạn bè"
"friend_item_friendname" "{s:friend_name}"
"friend_item_persona_state" "{s:persona_state_label}"
"friend_item_status_detail" "{s:status_detail}"
"friend_item_lobby_invite" "Mời!"
"friends_chat_accept_game_invite" "Nhập lời mời"
"friends_chat_game_invite_details" "{s:chatfriendname} mời bạn chơi {s:game_invite_game_name}"
"friends_chat_voice_chat_invite" "Nhận đàm thoại"
"friends_chat_voice_chat_details" "{s:chatfriendname} đã mời bạn đàm thoại"
"friends_chat_voice_call_started" "Bắt đầu đàm thoại với {s:chatfriendname}."
"friends_chat_voice_call_ended" "Kết thúc đàm thoại với {s:chatfriendname}."
"friends_chat_voice_call_calling" "Đang gọi {s:chatfriendname}..."
"friends_chat_cancel_voice_call" "Hủy gọi"
"friends_chat_start_voice_chat" "Bắt đầu đàm thoại"
"friends_chat_end_voice_chat" "Kết thúc đàm thoại"
"friends_chat_hold_voice_chat" "Giữ"
"friends_chat_resume_voice_chat" "Tiếp tục"
"Friends_Menu_Profile" "Hồ sơ của bạn"
"friends_menu_chat" "Trò chuyện"
"friends_menu_manage" "Quản lý"
"friends_list_recent_container_title" "Tin nhắn gần đây"
"friends_list_igname_container_title" "Đang chơi"
"friends_list_online_container_title" "Trên mạng"
"friends_list_offline_container_title" "Rời mạng"
"friends_groups_recent_container_title" "Cuộc trò chuyện nhóm gần đây"
"friends_groups_container_title" "Nhóm"
"friends_show_profile_options" "Tùy chỉnh hồ sơ nội bộ"
"friends_show_profile_options_unavailable" "Sửa hồ sơ hiện tại không thể sử dụng bên trong menu bạn bè."
"friends_search" "Tìm bạn bè"
"friends_search_unavailable" "Tìm kiếm bạn bè hiện tạm thời không khả dụng."
"friends_edit_persona_header" "Thay đổi trạng thái cá nhân"
"FriendsInvitesBP_AcceptAll" "Chấp nhận tất cả"
"FriendsInvitesBP_IgnoreAll" "Phớt lờ tất cả"
"FriendsInvites_AcceptAllFriends_Footer" "CHẤP NHẬN MỌI LỜI MỜI KẾT BẠN"
"FriendsInvites_IgnoreAllFriends_Footer" "PHỚT LỜ MỌI LỜI MỜI KẾT BẠN"
"FriendsInvites_AcceptAllGroups_Footer" "CHẤP NHẬN MỌI LỜI MỜI NHÓM"
"FriendsInvites_IgnoreAllGroups_Footer" "PHỚT LỜ MỌI LỜI MỜI NHÓM"
"SignalLossHelper_Title" "ĐẢM BẢO HIỆU SUẤT TUYỆT VỜI"
"SignalLossHelper_Description" "Để đảm bảo độ trễ thấp nhất và trải nghiệm không lỗi, vui lòng kết nối bộ phát tín hiệu không dây vào bộ khuếch tín hiệu được bán kèm. Hãy chắc rằng có bạn có thể nhìn thẳng không có vật cản giữa tay cầm và bộ phát tín hiệu. Nếu có vật thể xen ngang, hãy dời nó đi để tránh nhiễu sóng."
"Create_Account_Wizard" "Tạo tài khoản"
"Forgot_Account_Name_Wizard" "Quên tên tài khoản"
"Login_Help_Wizard" "Hỗ trợ đăng nhập"
"Password_Recovery_Wizard" "Khôi phục mật khẩu"
"AccountName_Recovery_Wizard" "Khôi phục tên tài khoản"
"Password_Change_Wizard" "Đổi mật khẩu"
"Email_Change_Wizard" "Thay email"
"UI_Prelaunch_PlayGame" "CHƠI TRÒ CHƠI"
"UI_Prelaunch_PlayGame_Keyboard" "CỨ CHẠY TRÒ CHƠI"
"UI_Prelaunch_InstallGame" "CÀI TRÒ CHƠI"
"UI_Prelaunch_InstallGame_Keyboard" "CỨ CÀI"
"UI_Prelaunch_Cancel" "HỦY"
"Friends_Search_Header" "Tìm kiếm bạn bè"
"Friends_Search_ResultCount" "Tìm thấy: {i:searchresultcount}"
"SteamUI_AppTypeGame" "trò chơi"
"SteamUI_AppTypeGameInitialCaps" "Trò chơi"
"SteamUI_AppTypeGamePlural" "trò chơi"
"SteamUI_AppTypeGameInitialCapsPlural" "trò chơi"
"SteamUI_AppTypeApplication" "ứng dụng"
"SteamUI_AppTypeApplicationInitialCaps" "Ứng dụng"
"SteamUI_AppTypeApplicationPlural" "ứng dụng"
"SteamUI_AppTypeApplicationInitialCapsPlural" "Ứng dụng"
"SteamUI_AppTypeTool" "công cụ"
"SteamUI_AppTypeToolInitialCaps" "Công cụ"
"SteamUI_AppTypeToolPlural" "công cụ"
"SteamUI_AppTypeToolInitialCapsPlural" "công cụ"
"SteamUI_AppTypeDemo" "demo"
"SteamUI_AppTypeDemoInitialCaps" "Demo"
"SteamUI_AppTypeDemoPlural" "demo"
"SteamUI_AppTypeDemoInitialCapsPlural" "demo"
"SteamUI_AppTypeMediaFile" "media"
"SteamUI_AppTypeMediaFileInitialCaps" "Media"
"SteamUI_AppTypeMediaFilePlural" "media"
"SteamUI_AppTypeMediaFileInitialCapsPlural" "media"
"SteamUI_AppTypeDlc" "dlc"
"SteamUI_AppTypeDlcInitialCaps" "DLC"
"SteamUI_AppTypeDlcPlural" "DLC"
"SteamUI_AppTypeDlcInitialCapsPlural" "DLC"
"SteamUI_AppTypeGuide" "hướng dẫn"
"SteamUI_AppTypeGuideInitialCaps" "Hướng dẫn"
"SteamUI_AppTypeGuidePlural" "hướng dẫn"
"SteamUI_AppTypeGuideInitialCapsPlural" "Hướng dẫn"
"SteamUI_AppTypeDriver" "driver"
"SteamUI_AppTypeDriverInitialCaps" "Driver"
"SteamUI_AppTypeDriverPlural" "driver"
"SteamUI_AppTypeDriverInitialCapsPlural" "driver"
"SteamUI_AppTypeConfig" "thiết lập"
"SteamUI_AppTypeConfigInitialCaps" "thiết lập"
"SteamUI_AppTypeConfigPlural" "thiết lập"
"SteamUI_AppTypeConfigInitialCapsPlural" "thiết lập"
"SteamUI_AppTypeHardware" "phần cứng"
"SteamUI_AppTypeHardwareInitialCaps" "phần cứng"
"SteamUI_AppTypeHardwarePlural" "phần cứng"
"SteamUI_AppTypeHardwareInitialCapsPlural" "Phần cứng"
"SteamUI_AppTypeVideo" "video"
"SteamUI_AppTypeVideoInitialCaps" "Video"
"SteamUI_AppTypeVideoPlural" "video"
"SteamUI_AppTypeVideoInitialCapsPlural" "Video"
"SteamUI_AppTypeShortcut" "lối tắt"
"SteamUI_AppTypeShortcutInitialCaps" "Lối tắt"
"SteamUI_AppTypeShortcutPlural" "lối tắt"
"SteamUI_AppTypeShortcutInitialCapsPlural" "Lối tắt"
"SteamUI_AppTypeDepotonly" "depotonly"
"SteamUI_AppTypeDepotonlyInitialCaps" "Depotonly"
"SteamUI_AppTypeDepotonlyPlural" "depotonly"
"SteamUI_AppTypeDepotonlyInitialCapsPlural" "Depotonly"
"SteamUI_AppTypePlugin" "plugin"
"SteamUI_AppTypePluginInitialCaps" "Plugin"
"SteamUI_AppTypePluginPlural" "plugin"
"SteamUI_AppTypePluginInitialCapsPlural" "Plugins"
"SteamUI_AppTypeMusic" "nhạc"
"SteamUI_AppTypeMusicInitialCaps" "Nhạc"
"SteamUI_AppTypeMusicPlural" "nhạc"
"SteamUI_AppTypeMusicInitialCapsPlural" "Nhạc"
"SteamUI_AppTypeSeries" "sê-ri"
"SteamUI_AppTypeSeriesInitialCaps" "sê-ri"
"SteamUI_AppTypeSeriesPlural" "sê-ri"
"SteamUI_AppTypeSeriesInitialCapsPlural" "sê-ri"
"SteamUI_OpenVRApp" "Ứng dụng OpenVR"
"SteamUI_VRShortcut" "Lối tắt VR"
"SteamUI_SteamControllerActionsBlockOutdatedTitle" "Thiết lập tay cầm đã cũ"
"SteamUI_SteamControllerActionsBlockOutdatedDescription" "Nhà phát triển trò chơi này đã thay đổi thiết lập chính thức được khuyến nghị, điều này có thể làm vô hiệu hóa thiết lập hiện tại của bạn.\n\nChúng tôi khuyên dùng thiết lập chính thức để tránh các vấn đề có thể phát sinh."
"SteamUI_3rdPartyRemapper_Title" "Phát hiện chương trình gán phím cho tay cầm"
"SteamUI_3rdPartyRemapper_Description" "Có vẻ như bạn đang dùng công cụ gán phím cho tay cầm PS4 của mình. Trò chơi này dùng Steam Input (tương tác với Steam) và không cần bất kỳ phần mềm chỉnh sửa gán phím nào. Có thể gây hiện tượng xung khắc nếu không tắt công cụ gán lại phím."
"SteamUI_EmptyDiskManagementList" "Không có trò chơi nào được cài"
"SettingsController_BindingsConfig" "TÙY CHỈNH NÚT"
"SteamUI_DeveloperConfigCreatorError" "Lỗi khi phân tích tùy chọn thiết lập"
"ContentFrame_Header_Store" "Cửa hàng"
"SettingsKeyboard_DualtouchSuggestions" "Chọn cách mà các từ gợi ý sẽ hoạt động như thế nào khi dùng chức năng bàn phím tiêu chuẩn trên màn hình"
"SettingsKeyboard_DTSuggest_SuggestTypoCorrection" "Bao gồm gợi ý dựa trên các từ khóa lân cận"
"SettingsKeyboard_DTSuggest_SuggestNoTypoCorrection" "Chỉ hiện các gợi ý dựa trên các từ khóa đã được đánh trực tiếp vào"
"SettingsKeyboard_DTSuggest_NoSuggestions" "Không hiển thị chỉ dẫn"
"SettingsKeyboard_UseSystemLanguage" "(dùng ngôn ngữ hệ thống)"
"SteamUI_NetworkLoginNeeded_Title" "Đăng nhập vào mạng của bạn"
"Overlay_Friend_Notifications_Invites" "Mời kết bạn"
"Overlay_Friend_Notifications_More_Unread" "Lịch sử trò chuyện"
"Overlay_Friend_Notifications_More_Unread_Chats_Plural" "Còn {d:unreadchats} tin nhắn"
"Overlay_Friend_Notifications_More_Unread_Chats" "1 tin nhắn"
"Overlay_Friend_Notifications_More_Unread_Invites_Plural" "Còn {d:unreadinvites} lời mời"
"Overlay_Friend_Notifications_More_Unread_Invites" "Còn 1 lời mời"
"Overlay_Friend_Notifications_Game_Invite" "Đã mời bạn chơi"
"Overlay_Friend_Notifications_Voice_Chat" "Bật gọi thoại"
"Overlay_Friend_Notifications_Voice_Chat_On_Hold" "Đàm thoại đang giữ"
"Overlay_Friend_Notifications_Voice_Chat_Ringing" "Đang tới..."
"Overlay_Friend_Notifications_Voice_Chat_Dialing" "Đang gọi..."
"Overlay_SteamControllerHUD_HelpText" "Chức năng trợ giúp điều khiển của Steam Controller - Nhấn nút Steam trên điều khiển để tắt"
"Overlay_ToggleControllerHUD" "Bật/tắt giao diện HUD tay cầm"
"Steam_Browser_Disabled" "Trình duyệt Steam bị vô hiệu. Xin tham vấn trang của đội hỗ trợ Steam để biết thêm chi tiết."
"SettingsBluetooth_Intro" "Đang tìm kiếm thiết bị Bluetooth. Vui lòng đảm bảo rằng thiết bị của bạn ở chế độ có thể bắt sóng được."
"Settings_Bluetooth_Type" "Loại"
"Settings_Bluetooth_Name" "Tên"
"Settings_Bluetooth_Connection" "Trạng thái"
"Settings_BluetoothManagement_UnPair" "XÓA"
"Settings_BluetoothManagement_Connect" "KẾT NỐI"
"Settings_Bluetooth_NoDevices" "Không tìm thấy thiết bị Bluetooth nào"
"SettingsBluetoothManagement_Pairing_Title" "Đang kết nối tới {s:devicename}"
"SettingsBluetoothManagement_Pairing_Description" "Đang thử kết nối tới {s:devicename}"
"SettingsBluetoothManagement_UnPairing_Title" "Bỏ bắt cặp {s:devicename}"
"SettingsBluetoothManagement_UnPairing_Description" "Bạn có chắc muốn ngắt kết nối khỏi {s:devicename}? Bạn sẽ cần phải bắt cặp với thiết bị này một lần nữa nếu muốn sử dụng lại."
"SettingsBluetoothDevice_Type_Phone" "Điện Thoại"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Computer" "Máy tính"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Headset" "Bộ tai nghe"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Headphones" "Tai nghe"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Speakers" "Loa"
"SettingsBluetoothDevice_Type_OtherAudio" "Âm thanh khác"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Keyboard" "Bàn phím"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Mouse" "Chuột"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Joystick" "Cần trỏ"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Gamepad" "Tay cầm"
"SettingsBluetoothDevice_Type_Unknown" "Không rõ"
"ControllerBLEUpdate_Rollback" "ĐẢO NGƯỢC FW"
"ControllerBLERollback_Title" "Đảo ngược FW Steam Controller"
"ControllerBLERollback_Body" "Tính năng này phục hồi firmware bình thường cho Steam Controller. Chỉ có thể thực hiện qua kết nối có dây. Quá trình đảo ngược sẽ mất một phút và không thể bị gián đoạn.\n\nĐừng ngắt kết nối thiết bị của mình không nó sẽ bị hư hại!"
"ControllerBLERollback_Title_Done" "Lùi FW Steam Controller thành công"
"ControllerBLERollback_Body_Done" "Thiết bị của bạn giờ được phục hồi về trạng thái hoạt động thông thường."
"ControllerBLERollback_Button_Done" "Xong"
"ControllerBLEUpdate_Title" "Cập nhật Steam Controller BLE"
"ControllerBLEUpdate_Body" "Cập nhật này cho phép Steam Controller kết nối tới thiết bị di động thông qua BLE (Bluetooth năng lượng thấp). Quá trình này sẽ mất vài phút và chỉ có thể thực hiện qua kết nối có dây. \n\nĐừng ngắt kết nối thiết bị của mình không nó sẽ bị hư hại!"
"ControllerBLEUpdate_Title_Part2" "Đang cập nhật firmware"
"ControllerBLEUpdate_Body_Part2" "Đừng ngắt kết nối thiết bị của mình không nó sẽ bị hư hại!"
"ControllerBLEUpdate_Title_Done" "Cập nhật BLE cho Steam Controller thành công"
"ControllerBLEUpdate_Body_Done" "Tay cầm của bạn hiện có thể được sử dụng ở chế độ BLE hoặc Bộ thu không dây. Để biết thêm thông tin về cách sử dụng các tính năng mới của Steam Controller, hãy nhấp vào nút Tìm hiểu thêm bên dưới."
"ControllerBLEUpdate_Error_Title" "Lỗi cập nhật firmware!"
"ControllerBLEUpdate_Error_USB" "Lỗi: Vui lòng cắm vào USB"
"ControllerBLEUpdate_Error_Body" "Vui lòng đảm bảo thiết bị của bạn đã kết nối, rồi ấn nút đảo ngược"
"ControllerBLEUpdate_Button_Done" "Tìm hiểu thêm"
"ControllerBLEUpdate_BLEFW" "BLUETOOTH FW"
"SettingsController_SteamDongleVersionBluetoothLE" "Kết nối qua BLE (Bluetooth năng lượng thấp)"
"BluetoothManager_DeviceState_Connected" "đã kết nối"
"BluetoothManager_DeviceState_Paired" "đã bắt cặp"
"BluetoothManager_DeviceState_Unpaired" "không bắt cặp"
"SSA_Accept" "Chấp nhận"
"SSA_Decline" "Từ chối"
"ChooseBinding_VolumeUp" "vol+"
"ChooseBinding_VolumeDown" "vol-"
"ChooseBinding_VolumeMute" "mute"
"ChooseBinding_MusicPlay" "play"
"ChooseBinding_MusicStop" "stop"
"ChooseBinding_MusicNextTrack" "next"
"ChooseBinding_MusicPrevTrack" "prev"
"ChooseBinding_Backspace" "backsp"
"ChooseBinding_Insert" "ins"
"ChooseBinding_Home" "hom"
"ChooseBinding_PageUp" "pgu"
"ChooseBinding_PageDown" "pgd"
"ChooseBinding_Enter" "enter"
"ChooseBinding_EnterKeyPad" "ent"
"ChooseBinding_Shift" "shift"
"ChooseBinding_Alt" "alt"
"ChooseBinding_Windows" "win"
"ChooseBinding_Space" "space"
"ChooseBinding_Control" "ctrl"
"ChooseBinding_End" "end"
"ChooseBinding_Delete" "del"
"ChooseBinding_Tab" "tab"
"ChooseBinding_Capslock" "caps"
"ChooseBinding_Break" "brk"
"ChooseBinding_PrintBreak" "scl"
"ChooseBinding_PrintScreen" "prt"
"ChooseBinding_LeftMouseInitial" "L"
"ChooseBinding_MiddleMouseInitial" "M"
"ChooseBinding_RightMouseInitial" "R"
"SteamUI_Skip" "BỎ QUA"
"SteamUI_ProcessShader_Title" "Xử lý bộ nhớ đệm shader"
"SteamUI_ProcessShader_Description" "Quá trình xử lý bộ nhớ đệm shader đang mất nhiều thời gian, bạn có muốn bỏ qua?"
"Steam_WaitingForShaderCache" "Đang xử lí shader, hiện tại {i:progress}%"
"SteamPlay_Warning_Title" "Steam Play"
"SteamPlay_Warning_Text" "Trò chơi này sẽ chạy với Steam Play, sử dụng công cụ tương thích hệ máy."
"Library_Details_FieldLabel_2DScrollSwipe" "Chế độ bàn xoay"
"Library_Details_FieldLabel_Invert" "Đảo ngược"
"ControllerBinding_SoftPress_Invert" "Mức độ đảo ngược"
"ControllerBinding_SoftPress_Invert_Description" "Nếu thiết lập này được bật, phím gán sẽ kích hoạt khi nằm dưới ngưỡng thay vì trên ngưỡng"
"ControlerBinding_SoftPress" "Mức độ đảo ngược"
"ControllerBinding_SoftPress_Invert_On" "Mức độ đảo ngược - Bật"
"ControllerBinding_SoftPress_Invert_On_Description" "Nút hoạt hóa này được kích hoạt khi giá trị cơ học nằm dưới ngưỡng mức độ"
"ControllerBinding_SoftPress_Invert_Off" "Mức độ đảo ngược - Tắt"
"ControllerBinding_SoftPress_Invert_Off_Description" "Nút hoạt hóa này được kích hoạt khi giá trị cơ học nằm trên ngưỡng mức độ"
"ControllerBinding_SoftPress_Toggle" "Bật tắt"
"ControllerBinding_SoftPress_Toggle_Description" "Chức năng này khi bật sẽ khiến nút hoạt hóa tiếp tục hoạt động kể cả sau khi rời tay khỏi nút, và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_SoftPress_Toggle_On" "Giữ trạng thái - Bật"
"ControllerBinding_SoftPress_Toggle_On_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ tiếp tục hoạt động kể ngay sau khi thả nút và chỉ dừng khi được kích hoạt lại."
"ControllerBinding_SoftPress_Toggle_Off" "Giữ trạng thái - Tắt"
"ControllerBinding_SoftPress_Toggle_Off_Description" "Nút hoạt hóa này sẽ hoạt động như thông thường, chừng nào còn giữ nút, thì phím sẽ còn được kích hoạt."
"ControllerBinding_SoftPress_Interruptable" "Có thể xen ngang"
"ControllerBinding_SoftPress_Interruptable_Description" "Các hoạt hóa có thể được xen ngang là loại có thể bị tạm dừng hoặc dừng hẳn bởi hoạt hóa khác, Ví dụ, hoạt hóa ấn lâu có thể chèn hoạt hóa ấn hết, thế nên hoạt hóa ấn hết chỉ được kích hoạt khi hoạt hóa ấn lâu hiện không được dùng. Nếu không thể xen ngang, thì các hoạt hóa ấn lâu này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác."
"ControllerBinding_SoftPress_Interruptable_On" "Có thể xen ngang - Bật"
"ControllerBinding_SoftPress_Interruptable_On_Description" "Hoạt hóa này sẽ tạm dừng hoặc không kích hoạt nếu các hoạt hóa khác đang hiệu lực. Ấn lâu, nhấp đúp, v.v... sẽ được ưu tiên trước hoạt hóa này và phải đến khi chúng được thỏa điều kiện thì hoạt hóa này mới được phép kích hoạt. Nếu các hoạt hóa kia đang được kích hoạt, thì hoạt hoá này sẽ không được dùng."
"ControllerBinding_SoftPress_Interruptable_Off" "Có thể xen ngang - Tắt"
"ControllerBinding_SoftPress_Interruptable_Off_Description" "Hoạt hóa này sẽ phớt lờ các hoạt hóa khác và luôn luôn được bật/tắt như thể nó là hoạt hóa duy nhất."
"ControllerBinding_SoftPress_StartDelay" "Độ hoãn bắt đầu"
"ControllerBinding_SoftPress_StartDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút ấn thì mới kích hoạt. Độ trễ này sẽ bù lại cho cả khoảng thời gian mà nút được ấn. Nếu độ trễ kết thúc bằng không, thì thời gian hoãn kích hoạt nút sẽ tương ứng với thời gian nút đang được ấn, cộng thêm thời gian trễ."
"ControllerBinding_SoftPress_EndDelay" "Độ trễ kết thúc ấn"
"ControllerBinding_SoftPress_EndDelay_Description" "Hoạt hóa này sẽ đợi một khoảng thời gian sau khi nút được thả ra trước khi tắt. Độ trễ kết thúc sẽ làm cho một nút hoạt động lâu hơn tương tác ấn thực tế của người dùng."
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity" "Cường độ cảm ứng chạm rung"
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_Description" "Chức năng này định nghĩa cường độ chạm rung khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_Off" "Cường độ cảm ứng chạm rung - Tắt"
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_Off_Description" "Không cảm ứng chạm rung."
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_Low" "Cường độ cảm ứng chạm rung - Thấp"
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_Low_Description" "Cường độ chạm rung ở mức thấp khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_Medium" "Cường độ cảm ứng chạm rung - Trung bình"
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_Medium_Description" "Cường độ chạm rung ở mức trung bình khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_High" "Cường độ cảm ứng chạm rung - Cao"
"ControllerBinding_SoftPress_HapticIntensity_High_Description" "Cường độ chạm rung ở mức cao khi kích hoạt và tắt chức năng hoạt hóa."
"ControllerBinding_SoftPress_CycleBindings" "Xoay vòng phím bấm"
"ControllerBinding_SoftPress_CycleBindings_Description" "Xoay vòng phím bấm là chức năng hoạt hóa giúp xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác nút. Thứ tự kích hoạt được dựa trên thứ tự chúng được thiết lập khi tạo phím gán."
"ControllerBinding_SoftPress_CycleBindings_On" "Xoay vòng phím bấm - Bật"
"ControllerBinding_SoftPress_CycleBindings_On_Description" "Khi bật, hoạt hóa này sẽ xoay vòng các phím được gán mỗi khi tương tác."
"ControllerBinding_SoftPress_CycleBindings_Off" "Xoay vòng phím bấm - Tắt"
"ControllerBinding_SoftPress_CycleBindings_Off_Description" "Nếu tắt, mọi phím được gán sẽ đồng thời kích hoạt khi được tương tác."
"ControllerBinding_SoftPress_HoldRepeats" "Giữ để lập lại (Turbo)"
"ControllerBinding_SoftPress_HoldRepeats_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_SoftPress_HoldRepeats_On" "Giữ để lập lại (Turbo) - Bật"
"ControllerBinding_SoftPress_HoldRepeats_On_Description" "Turbo sẽ khiến cho hoạt hóa này bật và tắt thay phiên nhau liên tục khi được giữ phím. Có thể kết hợp cùng chức năng xoay vòng phím bấm."
"ControllerBinding_SoftPress_HoldRepeats_Off" "Giữ để lập lại (Turbo) - Tắt"
"ControllerBinding_SoftPress_HoldRepeats_Off_Description" "Nếu tắt, khi ấn giữ phím sẽ chỉ thực hiện lệnh giữ phím, chứ không làm phím liên tục được bấm."
"ControllerBinding_SoftPress_RepeatRate" "Tốc độ lặp"
"ControllerBinding_SoftPress_RepeatRate_Description" "Tốc độ của Turbo được quyết định bởi thanh trượt này."
"ControllerBinding_ModeDropDown_FlickStick" "Cách tương tác - Vẩy cần xoay"
"ControllerBinding_ModeDropDown_FlickStick_Description" "Dựa trên cơ chế thiết kế được phát triển bởi Jibb Smart - người sáng tạo nội dung trên YouTube, hành động này xem xét độ lệch ban đầu của cần trỏ rồi thực hiện \"vẩy\" camera dựa trên vị trí của cần trỏ, với hướng lên giữ nguyên góc và hướng xuống xoay 180 độ trong trò chơi. Sau giai đoạn đầu, tất cả các lệnh xoay khác của cần trỏ sẽ điều khiển camera theo tỉ lệ 1-1. Cơ chế này được thiết kế để kết hợp với ngắm bắn dựa trên gyro cho các chuyển động chuột theo chiều dọc."
"ControllerBinding_FlickStickClick" "Tương tác khi nhấp"
"ControllerBinding_FlickStickClick_Description" "Hành động này sẽ được thực hiện khi bạn ấn cần trỏ."
"ControllerBinding_FlickStickOuterRing" "Gán nút vòng ngoài"
"ControllerBinding_FlickStickOuterRing_Description" "Hành động thực thi khi vẩy cần xoay"
"ControllerBinding_EdgeBindingRadiusFlickStick" "Bán kính vẩy cần trỏ"
"ControllerBinding_EdgeBindingRadiusFlickStick_Description" "Hành động vẩy cần trỏ sẽ kích hoạt khi vượt ngưỡng này"
"ControllerBinding_FlickStickSensitivity" "Độ nhạy chuột"
"ControllerBinding_FlickStickSensitivity_Description" "Giá trị độ nhạy này kiểm soát mức độ chuyển động của camera"
"ControllerBinding_IFlickStickFrameTime" "Tốc độ khung hình trò chơi"
"ControllerBinding_FlickStickFrameTime_Description" "Nếu độ nhạy được đặt vượt quá kích thước hiển thị, delta chuột sẽ cần được gửi qua nhiều khung hình. Giá trị này nên thấp hơn một chút so với tốc độ khung hình trò chơi vì trò chơi sẽ cần thời gian để nhận và xử lý giá trị đầu vào chuột trước khi tập dữ liệu tiếp theo được gửi."
"ControllerBinding_Int_FlickStickTransitionTime" "Thời lượng vẩy"
"ControllerBinding_Int_FlickStickTransitionTime_Description" "Giá trị này kiểm soát thời gian hành động vẩy cần xoay sẽ được truyền đi trong phần nghìn giây"
"Library_Details_FieldLabel_FlickStickClick" "Tương tác khi nhấp"
"Library_Details_FieldLabel_FlickStickOuterRing" "Gán nút vòng ngoài"
"Library_Details_FieldLabel_FrameTime" "Tốc độ khung hình trò chơi"
"Library_Details_FieldLabel_TransitionTime" "Thời lượng vẩy"
"Library_Details_FieldLabel_EdgeRadiusFlickStick" "Giới hạn bán kính vẩy cần trỏ"
"ControllerBinding_FlickStickSmoothing" "Làm mượt"
"ControllerBinding_FlickStickSmoothing_Description" "Tính năng làm mượt giúp loại bỏ việc chuột bị nhiễu và giựt. Giá trị nhỏ hơn sẽ lọc ít hơn, còn giá trị cao hơn sẽ lọc nhiều hơn và làm mượt hơn."
"ControllerBinding_SoftPress_Binding" "Cấu hình nút"
"ControllerBinding_SoftPress_Binding_Description" "Bạn có thể gán một hoặc nhiều hành động cho hoạt hóa này ví dụ như bàn phím, chuột, và nút tay cầm hoặc các tương tác hỗ trợ mặc định."
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle" "Tương tác ấn nhẹ"
"ControllerBinding_SoftPress_SoftPressStyle_Description" "Bạn có thể thay đổi kiểu hoạt hóa tương tác ấn nhẹ. Đối với đầu vào một chiều như bấm nút cò, cò siêu nhạy có thể làm tròn nhiệm vụ. Nếu không, chúng tôi khuyến nghị xác định một ngưỡng đơn giản."
"Library_Details_FieldLabel_DeadZoneEnable" "Bật vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move" "Bật loại vùng chết"
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move_Description" "Vùng chết có thể tắt hẳn, hoặc sử dụng vùng chết cần trỏ đã được căn chỉnh cho thiết bị của bạn, hoặc vùng chết tùy chọn được chỉ định trong thiết lập"
"Library_Controller_Property_Value_Deadzone_None" "Không"
"Library_Controller_Property_Value_Deadzone_Calibration" "Căn chỉnh"
"Library_Controller_Property_Value_Deadzone_Custom" "Thiết lập"
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move_None" "Loại vùng chết kích hoạt: Không"
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move_None_Description" "Sẽ không áp dụng vùng chết. Nếu trò chơi không cho điều chỉnh vùng chết thì bạn nên thay đổi thiết lập này"
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move_Calibration" "Loại vùng chết kích hoạt: Căn chỉnh"
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move_Calibration_Description" "Thiết lập vùng chết ở mục Thiết lập tay cầm -> Căn chỉnh sẽ được sử dụng cho phần trong vùng chết."
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move_Custom" "Loại vùng chết kích hoạt: Thiết lập"
"ControllerBinding_DeadZoneEnable_joystick_move_Custom_Description" "Sẽ áp dụng vùng chết được chỉ định bởi thanh phần ngoài và phần trong vùng chết"
}